Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Vật lý 11 năm học 2018-2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: VẬT LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút;

(30 câu trắc nghiệm)

 

Họ, tên thí sinh:.....................................................................lớp.............................

Câu 1: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. C = qU.                       B. C2 = qC.                      C. U = Cq.                       D. q = CU.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm công của lực điện trường?

A. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển       B. Có cùng hướng với hướng của lực điện trường

C. Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối        D. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là

A. 0,05 J.               B. 2000 J.                        C. 20 J.                            D. 2 J.

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:

A. ξ = qA.            B. A = qξ.                        C. q = Aξ.                        D. A = q2ξ.

Câu 5: Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là

A. 2,4kJ                B. 120J                            C. 4,8kJ                           D. 40J

Câu 7: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào?

A. Héc                 B. Culong                        C. Ampe                          D. Vôn

Câu 8: Đặt một điện tích q=10-4C tại một điểm, nó chịu một lực tác dụng là 2 N. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó là

A. 500V/m                       B. 10000V/m                   C. 20000V/m                   D. 0,0005V/m

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω; Các điện trở R1 = 4,5 Ω; R2 = 6 Ω; R là biến trở. Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên RBC là lớn nhất?

 

A. 30 Ω.                           B. 12 Ω.                           C. 11 Ω.                           D. 30/11Ω.

Câu 10: Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức.

A. 25 V/m             B. 12 V/m                        C. 16 V/m                        D. 30 V/m

Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín

A. 1A                               B. 80A               C. 0,8A                            D. 1,25A

Câu 12: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng thay đổi thế nào?

A. Giảm 4 lần                  B. Tăng 2 lần                   C. Giảm 9 lần                  D. Tăng 4 lần

Câu 13: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10–7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là

A. 6,0 m.                          B. 0,6 cm.                        C. 6 cm.                           D. 0,6 m.

Câu 14: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là

A. 48A              B. 5A                               C. 0,2A                            D. 12ACâu 16: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của am pe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R0 = 12,5Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:

A. 2,5                           B. 1,5  .                        C. 1,0 .                         D. 2,0 .

Câu 17: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích +2,3μC, –264.10–7C, –5,9 μC, +3,6.10–5 C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu.

A. –2,5 μC              B. –1,5 μC                       C. +1,5 μC                      D. +2,5 μC

Câu 18: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là

A. 9 V.                   B. 10 V.                           C. 8 V.                             D. 1 V.

Câu 19: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. Các ion dương            B. Các electron                C. Các ion âm                  D. Các nguyên tử

Câu 20: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là:

A. 2,5 mN.                       B. 10 mN.                        C. 5 mN.                          D. 1 mN.

Câu 21: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:

A. 30 C.               B. 20 C                            C. 40                                D. C. 10 C.

Câu 22: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).                            B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).

C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).                            D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 23: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là :

A. 1 Ω.                   B. 7 Ω.                             C. 5 Ω.                             D. 3 Ω .

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Điện môi là môi trường cách điện      B. Hằng số điện môi của môi trường chân không bằng 1

C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần

D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1

Câu 25: Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q.

A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N  B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N

C. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36N     D. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N

Câu 26: Một mạch điện có 2 điện trở R1=3Ω và R2=6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 90%                  B. 66,6%                          C. 11,1%                         D. 16,6%

Câu 27: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là

A. E/d               B. Ed2.                             C. E2d.                             D. Ed.

Câu 28: Tìm câu sai. Các đường sức của điện trường cho biết

A. Độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q đặt tại một điểm   B. Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó

C. Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại một điểm                D. Hướng của cường độ điện trường tại mỗi điểm

 Câu 29: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường:

A. không khí.                   B. dầu hỏa.                     

C. chân không.                D. nước nguyên chất.

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Vật lý 11 năm học 2018-2019. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong học tập

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?