SỞ GD&ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
| ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT VÒNG 1 Năm học: 2019 – 2020. MÔN: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 180 phút ( Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, 2 bài tập tự luận) |
I. Trắc nghiệm (14 điểm):
1. Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
2. Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học
3. Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
4. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
A. 5.106 B. 31.1017
C. 85.1010 D. 23.1016
5. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:
A. 120Ω B. 180 Ω
C. 200 Ω D. 240 Ω
6. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:
A. 10W B. 80W C. 20W D. 160W
7. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:
A. 15 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 10phút
8. Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng:
A. I1.>I2; R1 > R2 B. I1.>I2; R1 < R2
C. I1.2; R1< R2 D. I1.< I2; R1 > R2
9. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W:
A. 3 Ω B. 4 Ω
C. 5 Ω D. 6 Ω
10. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu long B. hấp dẫn
C. lực lạ D. điện trường
11. Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. I = q.t B. I = q/t
C. I = t/q D. I = q/e
12. Chọn một đáp án sai:
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
13. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:
A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V
14. Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:
A. 2,97J B. 29,7J C. 0,04J D. 24,54J
15. Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A:
A. 30h; 324kJ B. 15h; 162kJ
C. 60h; 648kJ D. 22h; 489kJ
16. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W
17. Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là:
A. 2,25W B. 3W
C. 3,5W D. 4,5W
18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là:
A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W
19. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá trị là:
A. 1Ω B. 2Ω
C. 3Ω D. 4Ω
20. Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V.
Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không:
A. Rx = 4Ω B.Rx = 5Ω C. Rx = 6Ω D. Rx = 7Ω
21. Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V, Rx = 1Ω. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế, coi ampe kế có điện trở không đáng kể
A. 0,5A B. 0,75A
C. 1A D. 1,25A
22. Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Tính Rx để vôn kế chỉ số không:
A. 2/3Ω B. 1Ω
C. 2Ω D. 3Ω
23. Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Vôn kế chỉ 2V, cực dương mắc vào điểm M, coi điện trở vôn kế rất lớn. Tính Rx:
A. 0,1Ω B. 0,18Ω
C. 1,4Ω D. 0,28Ω
25. Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:
A. 3,7V; 0,2Ω B.3,4V; 0,1Ω C.6,8V;1,95Ω D. 3,6V; 0,15Ω
26. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω, R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω.
Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể.
Tìm số chỉ của ampe kế:
A. 0,25A B. 0,5A C. 0,75A D. 1A
27. Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 26.
Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω; R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch chính là:
A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A
28. Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 26.
Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω,R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
A. 1,5V B. 2,5V
C. 4,5V D. 5,5V
29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa \(x = 8co{\mathop{\rm s}\nolimits} (4\pi t - \frac{\pi }{2})cm\). Xác định pha ban đầu:
A. \(\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. -\(\frac{\pi }{2}\) D. \(\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa \(x = 8co{\mathop{\rm s}\nolimits} (4\pi t + \frac{\pi }{2})cm\). Chu kỳ và tần số là :
A. 0,5 s ; 2 Hz B. 5 s ; 2 Hz C. 0,5 s ; 4 Hz D. 0,6 s ; 2 Hz
32. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc \(20\pi \sqrt 3 cm/s\) . Chu kì dao động của vật là:
A. 1 s B. 0,5 s
C. 0,1 s D. 5 s
33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s
34. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 20cos\((\pi t - \frac{\pi }{4})cm\) . Vận tốc của vật lúc qua vị trí 10 cm và đi theo chiều âm là :
A. v = 54,4 cm/s B. v = - 54,4 cm/s
C. v = 31,4 cm/s D. v = - 31,4 cm/s
35. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos\((20\pi t)cm\) . Tính vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ ?
A. vtb = 60 cm/s B. vtb = 360 cm/s
C. vtb = 30 cm/s D. vtb = 240 cm/s
36. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos . Tính quãng đường mà vật đi được kể từ t1 = 0 đến t2 = 1,1s .
A. s = 254 cm B. 264 cm
C. 200 cm D. 100 cm
37. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng \(x = \cos (\omega t - \frac{\pi }{2})cm\). Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
38. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 4 s . Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = + A/2:
A. 0,5 s B. 1,25 s
C. t = 0,33 s D. 0,75 s
39. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 4 s . Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí x1 = -A/2 đến vị trí x2 = + A/2:
A. 0,5 s B. 0,67 s C. t = 0,33 s D. 0,75 s
40. Phương trình dao động của vật dao động điều hoà \(x = 4co{\mathop{\rm s}\nolimits} (10\pi t - \frac{\pi }{2})cm\) . Định thời điểm vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 9 là :
A. 0,55s B. 0,15 s C. 0,25s D. 0,82 s
41. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πt, t tính bằng giây. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ tư vào thời điểm.
A. 4s. B. 2s. C. 1,75s. D.3,75s.
42. Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos(4πt\( - \frac{\pi }{2}\) ) (cm). Trong 1006s dầu tiên, chất điểm qua vị trí có li độ x= - 1cm theo chiều dương:
A. 2012 lần B. 1006 lần
C. 2011lần D. 1005 lần
43. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
A. 60(N/m) B. 40(N/m)
C. 50(N/m) D. 55(N/m)
46. Một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời gian chất điểm đi từ M đến N là 1s. Chọn trục toạ độ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tốc độ trung bình của chất điểm sau 9,5s dao động kể từ lúc t=0 là:
A. 20 cm/s B. 300/19cm/s
C. 360/19cm/s D. 320/19 cm/s
47. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g; phương trình dao động của vật là x = 10cos(2πt \(- \frac{\pi }{2}\)) (cm). Lấy g = p2 = 10 m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là:
A. 1 N B. 5 N
C. 5,5 N D. 0 N
49. Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình: x = 4cos(5pt - p/3) (cm). Xác định thời điểm lần thứ hai vật qua li độ x=4cm
A. 1/3 s | B.7/15 s | C. 2/15 s | D. 4/15 s |
50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t - 2π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 5π/20(s), kể từ khi bắt đầu dao động là :
A. 58cm. B. 66cm.
C. 60cm. D. 54cm.
II. Tự luận (6 điểm):
...
---Xem nội dung phần tự luận ở phần xem online hoặc tải về---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT
Năm học: 2016 – 2017.
MÔN: VẬT LÍ.
(gồm 2 trang)
I. Trắc nghiệm :(14 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,28 điểm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
| ĐÁP ÁN | B | C | D | B | C | A | C | D | B | D |
| CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| ĐÁP ÁN | B | D | B | B | A | A | D | B | A | C |
| CÂU | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| ĐÁP ÁN | B | A | B | A | A | A | B | D | C | D |
| CÂU | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
| ĐÁP ÁN | A | A | D | B | D | B | A | C | B | D |
| CÂU | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
| ĐÁP ÁN | C | A | C | B | C | A | D | C | B | C |
II. Tự luận ( 6 điểm)
...
---Để xem tiếp đáp án tự luận của Đề thi HSG lớp 11 năm học 2019-2020 trường THPT Ngô Thì Nhậm vòng 1, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề thi HSG lớp 11 năm học 2019-2020 trường THPT Ngô Thì Nhậm vòng 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề thi chọn HSG Hóa 10 Sở Bắc Giang năm học 2018-2019 có đáp án
-
Đề thi HSG Vật Lý 10 năm học 2016-2017 trường THPT Cù Huy Cận- Hà Tĩnh có đáp án
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 11 môn Vật lý năm 2019 Sở GD&ĐT Hà Tĩnh có đáp án
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập môn Vật lý và đạt thành tích cao hơn trong học tập .
Chúc các em học tốt !