SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 11. Thời gian làm bài: 90phút; | ||
Họ và tên học sinh:......................................................Số báo danh: .......................
| Mã đề thi 132 |
| |
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ảnh của điểm A(2;5) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {4; - 1} \right)\) có tọa độ là.
A. \(\left( { - 6;4} \right)\) B. \(\left( {4;6} \right)\) C. \(\left( { - 4;6} \right)\) D. \(\left( {6;4} \right)\)
Câu 2: Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} = 5,\;{u_2} = 9\). Tính tổng 10 số hạng đầu tiên.
A. 230 B. 410 C. 275 D. 41
Câu 3: Nghiệm của phương trình \(\cot \left( {2x - {{10}^0}} \right) = \tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\) là:
A. \(x = {\left( {\frac{{145}}{3}} \right)^0} + k{360^0}\) B. \(x = {\left( {\frac{{145}}{3}} \right)^0} + k{180^0}\)
C. \(x = {\left( {\frac{{145}}{3}} \right)^0} + k{60^0}\) D. \(x = {\left( {\frac{{325}}{3}} \right)^0} + k{360^0}\)
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 450 có phương trình là:
A. \(y = 0\) B. \(x + y = 0\) C. \(x = 0\) D. \(x - 2y + 3 = 0\)
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {a;b} \right)\) biến điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\) thành điểm \(B\left( {4;2} \right)\) và biến đường tròn \((C):\;{x^2} + {y^2} + 4x - 2y + 1 = 0\) thành đường tròn (C') có phương trình.
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 4\) B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\) D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 4\)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là.
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AD. B. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB.
C. SO với O là giao điểm của AC và BD. D. SM với M là trung điểm của CD.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABN) và (CDM) là.
A. Đường thẳng NM B. Đường thẳng MC C. Đường thẳng CD D. Đường thẳng MD
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khẳng định nào sau đây sai
A. NM song song với mặt phẳng (BCD). B. NM và CD chéo nhau.
C. NM và CD cắt nhau. D. NM song song với BD.
Câu 9: Tính tổng sau: \(S = \frac{1}{2} + 1 + 2 + ... + {2^{98}}\)
A. \({2^{98}} - \frac{1}{2}\) B. \({2^{99}} - 1\) C. \({2^{96}} - \frac{1}{2}\) D. \({2^{99}} - \frac{1}{2}\)
Câu 10: Gieo một con súc sắc ba lần. Tính xác suất cả ba lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ?
A. \(\frac{7}{8}\) B. \(\frac{3}{{27}}\) C. \(\frac{1}{8}\) D. \(\frac{1}{{216}}\)
Câu 11: Từ các số 0,1,2,3,4,5 lập đươc bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau ?
A. 360 B. 180 C. 120 D. 156
Câu 12: Hãy tìm khẳng định sai:
A. Phép vị tự là phép dời hình. B. Phép quay là phép dời hình.
C. Phép đồng nhất là phép dời hình. D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
Câu 13: Một đa giác lồi có 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?
A. 20 B. 190 C. 170 D. 380
----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm một số đề thi khác tại website Chúng tôi.net