SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC | KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề |
Câu 41: Nguyên nhân gây ra tính mùa vụ trong nông nghiệp là
A. sự không phù hợp giữa thời gian sản xuất và thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
B. thời gian sản xuất và thời gian lao động bằng nhau để tạo ra sản phẩm.
C. sự phù hợp giữa thời gian sản xuất và thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
D. thời gian sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
Câu 42: Điều kiện khí hậu phù hợp với cây lúa mì là
A. khí hậu ấm, ẩm. B. khí hậu nóng, ẩm. C. khí hậu lạnh, ẩm. D. khí hậu ấm, khô.
Câu 43: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
A. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
B. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động .
Câu 44: Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là
A. thuỷ sản. B. thịt trâu, bò. C. lúa gạo, lúa mì. D. trứng, sữa.
Câu 45: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?
A. Thiếu lực lượng lao động. B. Thiên tai xảy ra nhiều.
C. Cạn kiệt dần tài nguyên. D. Chính trị không ổn định.
Câu 46: MERCOSUR là tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mỹ. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
C. Liên minh Châu Âu. D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 47: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh D. Các công ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 48: Ý nào là cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?
A. Tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.
B. Các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ cho các nước đang phát triển
C. Môi trường đang bị suy thoái trên phạm vi toàn cầu.
D. Các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác
Câu 49: Ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì
A. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế B. công nghiệp chế biến chưa phát triển
C. cơ sở vật chất còn lạc hậu D. cơ sở thức ăn không ổn định
Câu 50: Ý nào sau đây không phải là thuận lợi mà vị trí địa lí mang lại cho Hoa Kì để phát triển kinh tế?
A. Có được thị trường lớn là Mĩ La - tinh.
B. Tránh được ảnh hưởng của chiến tranh (trước đây)
C. Thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương.
D. Dễ dàng giao thông giữa miền Tây và miền Đông đất nước.
Câu 51: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. Hiện tương thủy triều đỏ. B. Nước biển nóng lên.
C. Ô nhiễm môi trường nước. D. Độ mặn của nước biển tăng
Câu 52: Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay. B. Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông.
C. Đóng tàu, luyện kim, cơ khí. D. Đóng tàu, luyện kim, sản xuất ô tô.
Câu 53: Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Dân số tăng nhanh. B. Gia tăng tình trạng đói nghèo,
C. Thúc đẩy đô thị hoá tự phát. D. Chênh lệch giàu - nghèo sâu sắc.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
B. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
D. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
Câu 55: Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư, xã hội của Mĩ La - tinh?
A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ đông. B. Đa dân tộc, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
C. Hiện tượng đô thị hoá tự phát. D. Chênh lệch giàu - nghèo rõ rệt.
Câu 56: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ USD)
| Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu.
C. Việt Nam là nước nhập siêu. D. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 57: Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là
A. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc. B. khí hậu lục địa khô hạn
C. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ. D. giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
Câu 58: Ý nào là ý đúng đối với nước ta khi toàn cầu hóa phát triển mạnh?
A. Tăng giá thành sản phẩm xuất khẩu.
B. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên
C. Tạo điều kiện để người dân di cư tự do ra nước ngoài.
D. Thu hút được vốn, công nghệ và mở rộng thị trường.
Câu 59: Cho biểu đồ
Dựa vào biểu đồ trên cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tây Nam Á là khu vực có lượng dầu mỏ tiêu dùng đứng thứ 4.
B. Trung Á là khu vực có lượng dầu thô khai thác đứng thứ hai thế giới
C. Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của khu vực Bắc Mĩ cao nhất.
D. Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của khu vực Trung Á là 569,8 nghìn thùng/ngày
Câu 60: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:
A. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật. B. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
C. Sự phát triển kinh tế. D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.
Câu 61: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư?
A. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. B. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Tình hình chuyển cư.
Câu 62: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
B. hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
C. phân bố sản xuất.
D. tổ chức đời sống xã hội.
Câu 63: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. Đông dân và gia tăng dân số cao. B. Phần lớn dân số sống ở đô thị.
C. Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố D. Phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô.
Câu 64: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:
A. Bảo hiểm, giáo dục, y tế B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
C. Du lịch, ngân hàng, y tế. D. Hành chính công, giáo dục, y tế
Câu 65: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. B. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI D. Guối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
Câu 66: Ý nào sau đây là biểu hiện tương phản về kinh tế của các nhóm nước?
A. Nhóm nước phát triển có tuổi thọ trung bình cao, các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình thấp.
B. Nhóm nước phát triển có HDI thấp, các nước đang phát triển có HDI cao.
C. Đầu tư ra nước ngoài nhóm nước phát triển nhiều, nhóm nước đang phát triển chủ yếu nợ nước ngoài.
D. Nhóm nước phát triển tổng GDP thấp, các nước đang phát triển có tổng GDP cao.
Câu 67: Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở
A. ven vịnh Mê-hi-cô. B. khu vực trung tâm.
C. ven Đại Tây Dương. D. ven Thái Bình Dương.
Câu 68: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. lịch sử dựng nước, giữ nước. B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. trình độ văn hóa, giáo dục D. thành phần chủng tộc.
Câu 69: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI NỨỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: Triệu lượt người)
Năm | Tổng số | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường hàng không |
2000 | 763,6 | 9,8 | 620,7 | 130,3 | 2,8 |
2005 | 1 349,6 | 12,8 | 1173,4 | 156,9 | 6,5 |
2010 | 2 315,2 | 11,2 | 2 132,3 | 157,5 | 14,2 |
2015 | 3 310,5 | 11,2 | 3 104,7 | 163,5 | 31,1 |
2017 | 3 994,1 | 9,6 | 3 760,0 | 180,0 | 44,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu số lượt hành khách vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta 2000-2017 là:
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
Câu 70:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Đáp án từ câu 41-70 của đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020
CÂU | Đ/A |
41 | A |
42 | D |
43 | D |
44 | A |
45 | D |
46 | A |
47 | B |
48 | A |
49 | D |
50 | D |
51 | C |
52 | D |
53 | B |
54 | D |
55 | B |
56 | C |
57 | C |
58 | D |
59 | B |
60 | B |
61 | A |
62 | A |
63 | C |
64 | B |
65 | C |
66 | C |
67 | C |
68 | B |
69 | C |
70 | D |
{-- Nội dung đề và đáp án câu 71-80 của Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lạc lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !