TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Melanin là một bazơ hữu cơ ít tan trong nước. Bản thân melanin có độc tính thấp, nhưng khi chúng kết hợp với axit cyanuric sẽ gây nên sỏi thận do tạo thành hợp chất không tan melanin cyanurat. Melanin đi vào cơ thể có thể sẽ dẫn đến tác hại về sinh sản, sỏi bàng quang hoặc suy thận và sỏi thận, có thể gây ung thư bàng quang. Công thức phân tử melanin là C3H6N6. Thành phần phần trăm của nguyên tố N trong melanin là:
A. 66,6% B. 33,3% C. 33,4% D. 86,7%
Câu 2: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 cùng nhiệt độ,áp suất. Xác định công thức phân tử của X.
A. C3H6O. B. C3H6O2 C. C2H2O3 D. C5H10O
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 5: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,02 và 0,05. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01 D. 0,01 và 0,03.
Câu 7: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Giá trị cùa V là:
A. 11,2 lít. B. ,8 lít. C. 5,6 lít hoặc 16,8 lít. D. 5,6 lít.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O. B. N2. C. NO. D. NO2.
Câu 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NH4NO3. B. K2CO3. C. KCl. D. NaNO3.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 7,68 gam Mg vào dung dịch chứa 0,96 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm dung dịch chứa 0,8 mol KOH vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 0,896 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 66,84 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m.
A. 8,75. B. 7,59. C. 6,08. D. 9,60.
Câu 12: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:
A. Tất cả đều đúng B. Không khí, than cốc, nước
C. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O D. (NH4)2CO3, HNO3
Câu 13: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. CH3COOK. C. Ca(HCO3)2. D. Na3PO4.
Câu 14: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li:
A. C6H12O6 (glucozơ). B. HClO3.
C. Ba(OH)2. D. MgCl2.
Câu 15: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ?
A. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3 B. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
C. CaCO3, Na2CO3, KHCO3 D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm 1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 63,59. B. 78,75. C. 49,6. D. 55,69.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?
A. H2CO3, HClO, Al2(SO4)3. B. H2S, CH3COOH, HClO.
C. H2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 3: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vôi là do có phản ứng :
A. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. B. CaCO3 → CaO + H2O.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 4: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 5: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
Câu 6: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 7: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. K2CO3. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. KCl.
Câu 8: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa trắng. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. K2CO3 và NaCl B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. NaOH và K2SO4
Câu 9: Hãy cho biết P tác dụng với hoá chất nào sau đây? KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
A. KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
B. O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
C. KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
D. KClO3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
Câu 10: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của Y là:
A. C3H6O2. B. C3H6O C. C3H8O. D. C3H8O2.
Câu 11: Phát biểu không chính xác là:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. N2O. C. N2. D. NO2.
Câu 13: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng
A. 13 B. 12 C. 1 D. 2
Câu 14: Hoà tan hết 18,8 gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được 3,36 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam muối. Giá trị của m:
A. 65,3 B. 60,5 C. 28,1 D. 64,9
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,2. B. 2,4. C. 1,8. D. 2.
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là:
A. (2x-y + t+2)/2. B. (2x-y + t+2).
C. (2x-y - t+2)/2. D. (2x-y + z + t+2)/2.
Câu 2: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 3: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa trắng. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và FeCl3 B. NaOH và K2SO4 C. K2CO3 và NaCl D. Na2CO3 và BaCl2
Câu 4: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Thể tích khí CO (lít) đã dùng (ở đktc) là
A. 2,235. B. 3,102. C. 2,912. D. 2,266.
Câu 5: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
A. P2O3 B. H3PO4 C. P2O5 D. P
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,8. B. 2,4. C. 1,2. D. 2.
Câu 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01 B. 0,03 và 0,02. C. 0,02 và 0,05. D. 0,01 và 0,03.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:
\({\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\,({\rm{ + }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}) \to {\rm{NO}}\,\,{\rm{( + }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}) \to {\rm{N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\,({\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O }}\,{\rm{ + }}\,{{\rm{O}}_{\rm{2}}}) \to {\rm{HN}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}({\rm{ + Cu , }}{{\rm{t}}^{\rm{0}}}) \to {\rm{Cu(N}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}} \to {\rm{N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\)
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 9: Đâu không phải là dạng thù hình của cacbon
A. Than chì B. Fuleren C. Gổ D. Kim cương
Câu 10: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính:
A. Fe(OH)2 B. KOH C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2
Câu 11: Khi cho quả trứng gà hoặc trứng vịt vào dung dịch giấm ăn (Axit axetic) thì có phản ứng nào xảy ra?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
C. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 12: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3 B. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
C. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3 D. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
Câu 13: Cho các mẫu phân bón sau: phân KCl , supe photphat kép , amophot và đạm 2 lá. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các mãu phân bón đó.
A. nước vôi trong B. dung dịch CH3COOH
C. dung dịch NH3 D. dung dịch HCl
Câu 14: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.
Câu 15: Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch:
A. Ba(OH)2, H3PO4, KOH B. HCl, H2SO4, NaOH
C. HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 D. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 7,68 gam Mg vào dung dịch chứa 0,96 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm dung dịch chứa 0,8 mol KOH vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 0,896 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 66,84 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m.
A. 7,59. B. 8,75. C. 9,60. D. 6,08.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?
A. H2CO3, HClO, Al2(SO4)3. B. H2S, CH3COOH, HClO.
C. H2S, H2SO3, H2SO4. D. H2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2.
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl:
A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Ba(OH)2
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 5: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01 B. 0,02 và 0,05. C. 0,01 và 0,03. D. 0,03 và 0,02.
Câu 6: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gổ là vì:
A. Than gổ có thể hấp phụ mùi hôi
B. Than gổ tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
C. Than gổ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
D. Than gổ sinh ra chất khử mùi hôi.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:
\({\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\,({\rm{ + }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}) \to {\rm{NO}}\,\,{\rm{( + }}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}) \to {\rm{N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\,({\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O }}\,{\rm{ + }}\,{{\rm{O}}_{\rm{2}}}) \to {\rm{HN}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}({\rm{ + Cu , }}{{\rm{t}}^{\rm{0}}}) \to {\rm{Cu(N}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}} \to {\rm{N}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}\)
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 8: Đâu không phải là dạng thù hình của cacbon
A. Kim cương B. Gổ C. Than chì D. Fuleren
Câu 9: Khi cho quả trứng gà hoặc trứng vịt vào dung dịch giấm ăn (Axit axetic) thì có phản ứng nào xảy ra?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B. NaOH + CH3COOH CH3COONa + H2O
C. NaOH + HCl NaCl + H2O
D. CaCO3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2,4. B. 2. C. 1,8. D. 1,2.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 12: Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4
A. H2SO4 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Na2CO3
Câu 13: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2.
Câu 14: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. K2CO3. B. KCl. C. NH4NO3. D. NaNO3.
Câu 15: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Thể tích khí CO (lít) đã dùng (ở đktc) là
A. 2,235. B. 2,266. C. 3,102. D. 2,912.
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Tân Thành, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!