TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT MÃ ĐỀ 232 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: VẬT LÝ 11 Năm học: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút; |
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học viên:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là
A. 50 C. B. 20 C.
C. 20 C. D. 5 C.
Câu 2: Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất \({\rho _o}\)=10,6.10-8 m . Tính điện trở suất \(\rho \) của dây bạch kim này ở 11200 C. Gía thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là α=3,9.10-3K-1.
A. \( \approx \)56,9.10-8 m. B. \( \approx \)45,5.10-8 m.
C. \( \approx \) 56,1.10-8 m. D. \( \approx \)46,3.10-8 m.
Câu 3: Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở RN, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là
A. Q = RNI2t B. Q = (QN+r)I2
C. Q = (RN+r)I2t D. Q = r.I2t
Câu 4: Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 3μC cách nhau một khoảng 3cm trong chân không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 ( F2):
A. F1 = 81N ; F2 = 45N B. F1 = 54N ; F2 = 27N
C. F1 = 90N ; F2 = 45N D. F1 = 90N ; F2 = 30N
Câu 5: Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính,vô hạn có ε=2,5. Tại điểm M cách q một đoạn là 0,4m điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về phía điện tích q.Hỏi độ lớn và dấu của q.
A. -40µC B. 40 µC
C. -36µC D. 36µC
Câu 6: Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. 37 V/m B. 12V/m
C. 16,6V/m D. 34V/m
Câu 7: Năng lượng của tụ điện tồn tại:
A. trong khoảng không gian giữa hai bản tụ B. ở hai mặt của bản tích điện dương
C. ở hai mặt của bản tích điện âm D. ở các điện tích tồn tại trên hai bản tụ
Câu 8: Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3 A. B. 1/3 A.
C. 9/4 A. D. 2,5 A.
Câu 9: Một bếp điện có ghi 220V- 1100 W. Điện trở của bếp đó là:
A. 0,2 Ω. B.20 Ω
C. 44 Ω. D.440 Ω.
Câu 10: Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị.
A. \(I = \infty \) B. I = E.r
C. I = r/ E D. I= E /r
Câu 11: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1W được mắc với điện trở R = 4,8W thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng
A. 12V;2,5A B. 25,48V; 5,2A
C. 12,25V; 2,5A D. 24,96V; 5,2A
Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3I B. 2I
C. 1,5I D. I/3
Câu 13: Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W. B. 50 W.
C. 200 W. D. 400 W.
Câu 14: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
A. 1/2 A. B. 1 A.
C. 2 A. D. 3 A.
Câu 15: Cho một nguồn điện có suất điện động x và điện trở trong r được mắc vào điện trở ngoài RN. Khi tăng RN và r lên 2 lần, thì cường độ dòng điện
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần.
C. không đổi. D. tăng 4 lần.
Câu 16: Haiđiện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lực điện lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là
A. F. B. 3F.
C. 1,5F. D. 6F.
Câu 17: Nguồn có suất điện động E = 1,2V và điện trở trong r = 1W.
Để công suất mạch ngoài cực đại thì điện trở mạch ngoài có giá trị bằng:
A. R = 0,8W B. R = 1,2W
C. R = 1W D. R = 1,4W
Câu 18: Một nguồn điện là acquy chì có suất điện động ξ = 2,2 V nối với mạch ngòai điện trở R = 0,5Ω thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2,86 A. B. 8,26 A.
C. 28,6 A. D. 82,6 A.
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, biết ξ1 = 3V, r1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. Ampe kế chỉ:
A. 2A B. 0,666A
C. 2,57A D. 4,5A
Câu 20: Trên hai bóng đèn có ghi (110 V – 25 W) và (110 V – 50 W).
Tỉ số điện trở \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\) của hai bóng là
A. 2. B. \(\frac{1}{2}\).
C. 4. D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm thì lực đẩy giữa chúng là 1,6.10-4N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là 2,5.10-4N, tìm độ lớn các điện tích đó:
A. 2,67.10-9C; 1,6cm B. 4,35.10-9C; 6cm
C. 1,94.10-9C; 1,6cm D. 2,67.10-9C; 2,56cm
Câu 22: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A. 2,4 kJ. B. 40 J.
C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 23: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch tỉ lệ nghịch với
A. suất điện động của nguồn. B. điện trở trong của nguồn.
C. tổng điện trở trong của nguồn và điện trở của mạch ngoài. D. điện trở ngoài của mạch.
Câu 24: Đoản mạch là hiện tượng
A. hai cực của nguồn điện bị nối tắt bởi dây dẫn có điện trở nhỏ. B. dây dẫn nối các thiết bị điện bị thu ngắn.
C. cường độ dòng điện trong mạch giảm đột ngột tới 0. D. cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.
Câu 25: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?
A. Pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số;
C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài.
Câu 27: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2Ω được mắc nối tiếp với điện trở R = 2,4Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 12 V. Tính suất điện động ξ của nguồn.
A. ξ = 11 V. B. ξ = 12 V.
C. ξ = 13 V. D. ξ = 14 V.
Câu 28: Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken.Đương lượng điện hóa của niken là k=0,30 g/C.Khi cho dòng điện cường độ I = 5A chạy qua bình này trong khoảng thời gian t =1 giờ thì khối lượng m của niken bám vào catot bằng bao nhiêu ?
A. 5,40 g B.5,40 mg
C.1,50g D.5,40 kg
Câu 29: Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ
A. Q = 2500 J. B. Q = 2,5 kWh.
C. Q = 500 J. D. Không có đáp số nào đúng.
Câu 30: Có hai điện tích giống nhau q1=q2 =10-6C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau một đoạn 6cm ở trong một môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Cường độ điện trường nằm trên đường trung trực của đoạn AB tại điểm M cách AB một khoảng 4cm có độ lớn là.
A.18.105V/m B.36.105V/m
C.15.106V/m D.28,8.105V/m
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Võ Văn Kiệt có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.