TRƯỜNG PHỔ THÔNG HERMANN GMEINER
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Vật Lý – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Theo định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có địên trở, cường độ dòng điện trong một đoạn mạch:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó B. phụ thuộc vào tính chất của mạch điện
C. phụ thuộc vào suất điện động của nguồn điện D. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện trở
Câu 2: Một mạch điện có hiệu điện thế 6 V, một dòng điện có cường độ 0,5 A chạy qua trong 2 giờ. Xác định công của dòng điện.
A. 22,8 kJ B. 18,4 kJ
C. 21,6 kJ D. 12,5 J
Câu 3: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện tích của tụ điện
A. Không thay đổi. B. Tăng lên ε lần.
C. Giảm đi ε lần. D. Thay đổi ε lần.
Câu 4: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi e = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn \(\frac{r}{3}\) thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 18F. B. 1,5F.
C. 6F. D. 4,5F.
Câu 5: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng
A. 2000 J. B. 5 J.
C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.. Cho hệ ba điện tích cô lập q1,q2,q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1,q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q1 = 4q3 .Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2
A.cách q120cm , cách q3 80cm. B. cách q120cm , cách q3 40cm.
C. cách q140cm , cách q3 20cm. D. cách q180cm , cách q3 20cm.
Câu 7: Một điện tích điểm q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2.10-4V/m B. 3. 104V/m
C. 4.104V/m D. 2,5.104V/m
Câu 8: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol. D. một phần của đường parabol.
Câu 9: Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa một điện tích âm rất nhỏ. Quả cầu B sẽ:
A. Nhiễm thêm điện dương lẫn điện âm. B. Chỉ nhiễm thêm điện dương.
C. Chỉ nhiễm thêm điện âm. D. Không nhiễm thêm điện.
Câu 10: Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì công suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng
A. R1= 24W; R2= 12W B. R1= 2,4W; R1= 1,2W
C. R1= 240W; R2= 120W D. R1= 8W hay R2= 6W
Câu 11: Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng
A. 30W; 4A B. 0,25W; 4A
C. 30W; 0,4A D. 0,25W; 0,4A
Câu 12: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
Câu 13: Chọn câu trả lời sai: Trong mạch điện gồm các điện trở R1 , R2 được mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở và hai đầu toàn mạch lần lượt là U1, U2, U. Ta có:
A. \(\frac{{{U_1}_{}^{}}}{{{U_2}}} = \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\) B. \(\frac{{{U_1}_{}^{}}}{{{U_2}}} = \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}\)
C. U = U1 + U2 D. Cả A và C đều đúng.
Câu 14: Dùng một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động aT = 42,5 mV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc. Một mối hàn của cặp nhiệt điện được nhúng vào nước đá đang tan, mối hàn còn lại nhúng vào thiếc đang nóng chảy. Khi đó milivôn kế chỉ 10,03 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
A. 5090 C. B. 2360 C.
C. 6320 C. D. 5260 C.
Câu 15: Cường độ dòng điện được xác định bằng:
A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
B. số hạt mang điện chạy qua vật dẫn trong một đơn vị thời gian
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian nào đó
D. số hạt mang điện chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một giây
Câu 16: Người ta mắc một bộ ba pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 W. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V – 9 W. B. 9 V – 3 W.
C. 9 V – 9 W. D. 3 V – 3 W.
Câu 17: Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước ban đầu ở 20oC. Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3 A, hiệu điện thế của bếp là U = 220 V.
Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/ kg.K-1.
A. 75 %. B. 85 %.
C. 95 %. D. 65 %.
Câu 18: Một bếp điện 230 V – 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì.
Câu 19: Công suất sản ra trên điện trở 10 W bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 90 V. B. 30 V.
C. 18 V. D. 9 V.
Câu 20: Điện lượng chuyển qua 1 dây điện trở đặt trong 1 nhiệt lượng kế là q = 100 C. Hiệu điện thế ở 2 đầu dây điện trở là U = 20 V. Nhiệt lượng kế chứa 1 khối lượng nước là m = 0,2 kg. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19.103 J / kg.độ. Độ biến thiên nhiệt độ của nước:
A. \(\Delta \)t = 2,4o C. B. \(\Delta \) t = 4,2o C.
C. \(\Delta \) t = 24o C. D. \(\Delta \) t = 42o C.
Câu 21: Đặt một hiệu điện thế U vào hai cực của một acquy có suất điện động x và có điện trở trong là r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện là t và cường độ dóng điện chạy qua là I. Điện năng mà acquy tiêu thụ tính bằng:
A. A = rI2t. B. A = UIt.
C. A = U2t / r. D. A = xIt.
Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động x= 13 V, điện trở trong r = 1,3Ω cung cấp điện cho một điện trở R ở mạch ngoài. Điều chỉnh R để cho công suất ở mạch ngoài cực đại. Giá trị của R và công suất cực đại là
A. 2Ω- 32,5 W. B. 1,3Ω- 32,5 W.
C. 1,3 Ω - 65 W. D. 2 Ω- 65W.
Câu 23: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó
A. Hút nhau F = 23mN B. Hút nhau F = 13mN
C. Đẩy nhau F = 13mN D. Đẩy nhau F = 23mN
Câu 24: Hai điện trở R1 và R2 mắc vào nguồn x = 1,5 V và r = 1 W. Khi R1 và R2 mắc nối tiếp thì dòng điện qua nguồn có cường độ I = 0,15 A, còn khi R1 và R2 mắc song song thì dòng điện qua nguồn có cường độ I’ = 0,5 A, giá trị của R1 và R2 lần lượt là
A. 3 W và 6 W. B. 2 W và 4 W.
C. 4 W và 6 W. D. 6 W và 12 W.
Câu 25: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 500C. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là bao nhiêu biết hệ số nhiệt điện trở là α = 4.10–4 K–1.
A. 74,5 Ω. B. 76,5 Ω.
C. 75,5 Ω. D. 77,0 Ω.
Câu 26: Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=10-5C treo bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600..Xác định cường độ điện trường E.
A. 1730V/m B.1520V/m
C.1341V/m D.1124V/m
Câu 27: Khi điện phân dung dịch nhôm oxit Al2O3 nóng chảy, người ta cho dòng điện cường độ 20 kA chạy qua dung dịch này. Biết nhôm có khối lượng mol nguyên tử là 27 g/mol, có hoá trị 3. Xách định thời gian điện phân để thu được một tấn nhôm.
A. 194 h. B. 491 h.
C. 149 h. D. 419 h.
Câu 28: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 12,5N B. 14,4N
C. 16,2N D. 18,3N
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Tia lửa điện và hồ quang điện đều là dạng phóng điện trong không khí ở điều kiện thường.
B. Tia lửa điện cần có hiệu điện thế vài vạn vôn; còn hồ quang điện chỉ cần vài chục vôn.
C. Cường độ dòng điện trong tia lửa điện và hồ quang điện đều nhỏ.
D. Tia lửa điện có tính chất gián đoạn, còn hồ quang điện có tính chất liên tục
Câu 30: Nếu giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu, và tăng đường kính tiết điện của thanh kim loại lên 2lần thì cường độ dòng điện qua thanh sẽ:
A. Tăng 4 lần. B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần D. Tăng 2 lần
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 11 năm 2019-2020 có đáp án trường Phổ thông Hermann Gmeiner. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.