ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH
CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT – XÀ PHÒNG
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. ESTE:
- Công thức phân tử của este no, đơn chức mạch hở: CnH2nO2 (n≥ 2)
- Viết các đồng phân đơn chức (axit, este) của C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 và gọi tên.
- Tính chất vật lí: không tan trong nước, nhe hơn nước, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tấp hơn ancol và axit tương ứng
- Tính chất hóa học đặc trưng của este là gì? Đặc điểm của phản ứng và sản phẩm?
+ Phản ứng thủy phân:
- trong môi trường axit là phản ứng thuân nghịch, thường thu được axit và ancol
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COOH + CH3CHO
CH3COOC6H5 + 2 NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
- trong môi trường bazo là phản ứng một chiều , thường thu được muối của axit và ancol
- Phương pháp điều chế este: axit + ancol → este + H2O (pư thuận nghịch)
+ Điều chế este vinylaxetat từ? CH3COOH + C2H2
- Lưu ý: phản ứng đốt cháy este no, đơn chức mạch hở: thu được số mol CO2 = số mol H2O
2. CHẤT BÉO:
- Khái niệm axit béo: axit cacboxylic, không phân nhánh, có số chẵn nguyên tử C (12-24 C)
- Khái niệm chất béo: trieste của glixerol và axit béo
- Thủy phân chất béo ( luôn thu được sản phẩm là glixerol)
+ trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
+ trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
- Chuyển chất béo lỏng (có gốc HC không no) thành chất béo rắn (có gốc HC no)
Triolein + H2 à tristearin
- Từ glixerol và 2 axit béo khác nhau có thể tạo thành bao nhiêu công thức của chất béo: 6
- Dầu ăn và mỡ bôi trơn xe khác nhau về thành phần nguyên tố
Bài toán:
+ Sử dụng định luật bảo toàn khối lượng
Chất béo + 3 NaOH → Xà phòng + C3H5(OH)3(Glixerol)
Định Luật BTKL: mchất béo + m NaOH = m xà phòng + 92 n Glixerol (nNaOH = 3nG )
AD: Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thì thu được 2,76 gam Glixerol và a gam xà phòng. Biết hiệu suất phản ứng là 75%. Gía trị của a là
+ Chỉ số axit : là số miligam KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Tính khối lượng KOH cần dùng để trung hòa 10 gam chất béo có chỉ số axit là 5,6
3. XÀ PHÒNG
- Phân biệt thành phần chính
+ xà phòng : RCOONa (R tối thiểu có 11 C)
+ Chất giặt rủa tổng hợp: RCOOSO3Na
- Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp là: làm giảm sức căng bề mặt của chất bẩn
- Nhược điểm của xà phòng: mất tác dụng trong nước cứng do tạo kết tủa với ion Ca2+, Mg2+
ưu điểm của xà phòng là: bị vi sinh vật phân hủy nên không gây ô nhiễm môi trường
- ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp: không mất tác dụng trong nước cứng do tạo không kết tủa với ion Ca2+, Mg2+
nhược điểm chất giặt rửa là không bị vi sinh vật phân hủy nên gây ô nhiễm môi trường
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số lượng đồng phân este của C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là :
A. 2 và 3 B. 3 và 6 C. 4 và 6 D. 2 và 4
Câu 2. Phát biểu Đúng là:
A. Khi thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuân nghịch
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
Câu 3: Este X có CTPT là C4H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol metylic. CTCT của X
A. CH3COOCH2CH3 B. CH2CH3COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH2(CH3)2
Câu 4: Thuỷ phân este X có CTPT là C4H8O2 trong dung dịch NaOH thì thu được chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H5O2Na. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. metyl propionat
C. propyl fomat D. isopropyl fomat
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào không phải là của chất béo?
A. (C17H35COO)3 C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3 C3H5 D.(C4H9COO)3C3H5
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit hữu cơ
B. Tất cả chất béo đều cho phản ứng cộng với Hiđro
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 7: Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi
A. ancol etylic < axit axetic < metylfomiat B. ancol etylic < axit axêtic < metylfomiat
C. metyl fomiat < ancol etylic < axit axêtic D. axit axetic < metylfomiat < ancol etylic
Câu 8 : Phát biểu nào về tính chất vật lí là không đúng
A. Chất béo là chất lỏng, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc Hiđro cacbon không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường
C. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc Hiđro cacbon no của axit béo thường là chất rắn ở nhiệt độ thường
Câu 9: Hiđro hóa (xúc tác Ni, t0 ) chất béo A thì thu được B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được glixerol và muối natristearat. Tên gọi của A là
A. triolein B. tripanmitin C. tristearin D. triliolein
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không Đúng
A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có tác dụng giặt rửa như nhau
B. Xà phòng bị mất tác dụng trong nước cứng
C. Chất giặt rửa tổng hợp dễ bị phân hủy bởi sinh vật nên không gây ô nhiễm môi trường
D. Chất giặt rửa tổng hợp tạo kết tửa với Ca2+, Mg2+ trong nước cứng
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam este X thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 12: Cho 14,8 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cấu tạo của este là
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7
Câu 13: X là một este no, đơn chức mạch hở có tỷ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH dư ta thu được 2,4g muối.
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3
Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam
Câu 15: Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Khối lượng KOH cần dùng để trung hòa 10 gam chất béo có chỉ số axit là 4 là
A. 0,04 B. 0,56 C. 0,4 D. 0,056
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thì thu được 2,76 gam Glixerol và a gam xà phòng. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Gía trị của a là
A. 22,104 B. 24,651 C. 15,355 D. 22,032
CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Lí thuyết
-Khái niệm và phân loại cacbohidrat, loại cacbohirat nào tham gia phản ứng thủy phân.
-Công thức phân tử và đặc điểm cấu tạo của: Glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo
-Các phản ứng chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozo: nhiều nhóm OH, 5 nhóm OH, có nhóm CHO, tính oxi hóa, tính khử.
-So sánh cấu tạo và tính chất giữa glucozo và fructozo → phản ứng nhận biết 2 chất này
-Phương pháp điều chế và ứng dụng của glucozo
-So sánh đặc điểm cấu tạo và CTPT của tinh bột và xenlulozo → kết luận: 2 chất không phải đồng phân, mỗi gốc glucozo trong xenlulozo còn 3 nhóm OH nên có phản ứng với HNO3 tạo thuốc súng không khói...
-Hóa chất nhận biết saccarozo, tinh bột
2. Bài tập
Dạng 1: Phản ứng tráng gương của glucozo kèm theo hiệu suất phản ứng
C6H12O6 → 2Ag
-Lưu ý:
+ dùng hiệu suất cho nguyên liệu ( trước phản ứng ) và sản phẩm ( sau phản ứng )
Dạng 2: Phản ứng lên men rượu của glucozo kèm theo hiệu suất phản ứng
C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH
-Lưu ý:
+ Công thức độ rượu: D0r = Vnc.100 / Vdd
+ khối lượng ancol nguyên chất = Vnc. D
Dạng 3: Phản ứng khử glucozo tạo sobitol
C6H12O6 + H2 → C6H14O6
Dạng 4: Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozo tạo glucozo
C6H10O5 + H2O → C6H12O6
Dạng 5: Phản ứng điều chế etanol bằng phương pháp lên men rượu từ tinh bột hoặc xenlulozo
+ Phản ứng xảy ra theo 2 giai đoạn, được viết tổng quát:
C6H10O5 → 2C2H5OH + CO2
+ cách giải như dạng 2
Dạng 6: Thủy phân saccarozo sau đó lấy dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương
+ Phản ứng xảy ra theo 2 giai đoạn, được viết tổng quát:
C12H22O11 → 4Ag
Dạng 7: Phản ứng của xenlulozo với HNO3 tạo xenlulozo trinitrat (Thuốc súng không khói)
C12H22O11 + 3HNO3 → xenlulozo trinitrat (M=297) + 3H2O
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Glucozo và fructozo
A.đều tạo dd xanh lam khi phản ứng với Cu(OH)2 B.đều có nhóm –CHO trong phân tử
C.là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D.đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 2: Cho các dd: glucozo, glixerol, fom andehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên
A. Cu(OH)2 B. Na C. ddAgNO3/NH3 D. ddBr2
Câu 3: chất nào sau đây không tham gia pư thủy phân
A. tinh bột B. fructozo C. xenlulozo D. saccarozo
Câu 4: Pư của Glucozo với chất nào sau đây có thể chứng minh Glucozo có tính oxi hóa
A. Cu(OH)2/NaOH,t0
B. ddAgNO3/NH3
C. H2(Ni,t0)
D. (CH3CO)2O
Câu 5 : Kết luận nào sau đây đúng:
A. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ đa chức
B. chỉ có polisaccarit mới tham gia pư thủy phân
C. cacbohidrat luôn có công thức chung là : Cn(H2O)m
D. monosaccarit là cacbohidrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được
Câu 6 : Để phân biệt Glucozo và Fructozo nên chọn thuốc thử nào sau đây
A. AgNO3/NH3 B. ddBr2 C. Cu(OH)2/NaOH D. dd NaHSO3 bão hòa
Câu 7: Lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng Ag hoàn toàn dd chứa 18g Glucozo với H =80%
A. 17,28g B. 8,64 C. 10,8 D. 21,6
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của Glucozo
A. thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. tráng bạc, tráng phích
C. Nguyên liêu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 9: Pư của Glucozo với hóa chất nào sau đây chứng tỏ Glucozo có 5 nhóm –OH trong phân tử:
A. ddBr2 B. Cu(OH)2,t0 thường
C. (CH3CO)2O D. AgNO3/NH3
Câu 10 : Chất không phản ứng với dd AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag là :
A. Axit axetic B. Glucozo C. Axit fomic D. Fructozo
Câu 11 : Nhận xét nào không đúng
A. Cho Glucozo hoặc Fructozo vào dd AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra pư tráng bạc
B. Glucozo và Fructozo có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng 1 sản phẩm
C. Glucozo và Fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng loại phức đồng
D. Glucozo và Fructozo có CTPT giống nhau.
Câu 12 : Để chứng minh trong phân tử Glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dd Glucozo pư với
A.Cu(OH)2/NaOH đun nóng B.Cu(OH)2 ,t0 thường
C.NaOH D.dd AgNO3/NH3
Câu 13: Cho a(g) Glucozo lên men thành ancol etylic với H= 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư được 80g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 72 B. 108 C. 54 D. 96
Câu 14: Người ta dùng 1 loại nguyên liệu chứa 50% Glucozo để lên men thành etanol với H=80%. Để thu được 2,3 lit rượu 400 cần dùng bao nhiêu kg nguyên liệu nói trên (D của C2H5OH =0,8g/ml)
A.3,6 B.1,8 C.3,4 D.4,2
Câu 15 : Loại thực phẩm không chứa nhiều Saccarozo là :
A. đường phèn B. mật ong
C. mật mía D. đường kính
Câu 16 : Chất không tan được trong nước lạnh là :
A. Glucozo B. Saccarozo
C. Fructozo D. Tinh bột
Câu 17 : Chất lỏng hòa tan được Xenlulozo là
A. Benzen B. Etanol
C. ete D. Nước Svayde
Câu 18 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột→X→Y→ Axit axetic X,Y lần lượt là:
A. Glucozo, ancol etylic
B.Glucozo,etyl axetat
C.Saccarozo,Glucozo
D.ancol etylic, andehyt axetic
Câu 19 : Fructozo không phản ứng được với
A. H2(Ni,t0) B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2
Câu 20 : Cho 10kg Glucozo chứa 10% tạp chất lên men thành etanol. Trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt 5%. Thể tích ancol etylic thu được là (D của etanol = 0,8g/ml):
A. 5,75 lit B. 5,4625 C. 0,2875 D. 5.56
Câu 21 : Cho 11,25g Glucozo lên men rượu thấy thoát ra 2,24 lit CO2. H của quá trình lên men là
A.70% B.80 C.75 D.85
Câu 22 : Cho 25ml dd Glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư→ 2,16g kết tủa Ag. Nồng độ của dd Glucozo đã dùng là :
A. 0,3m B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn dd chứa 102,6g Saccarozo trong môi trường axit vừa đủ→ dd X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là: (H cả quá trình là 70% )
A.129,6g B.90,72 C.45,36 D.64,8
Câu 24: Kết luận nào chính xác khi nói về tinh bột và xenlulozo
A, là đồng phân của nhau
C. TB và X đều được tạo nên từ các gốc α- Glucozo
B, Thủy phân đến cùng được sản phẩm giống nhau
D. Đều có cấu tạo mạch không phân nhánh
Câu 25 : Cần bao nhiêu g dd HNO3 60% để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 237,6g xenlulozo trinitrat với H= 85%
A. 151,2 B. 252 C. 296,5 D. 214,4
Câu 26: Cần dùng bao nhiêu kg gạo chứa 80% tinh bột để thủy phân thu được 1080g glucozo với H=60%
A.972 B.1215 C.2025 D.2000
Câu 27: Kết luận nào chưa chính xác
A. Bông nõn có hàm lượng Xenlulozo cao nhất
B. Saccarozo là disaccarit tạo nên từ 2 gốc α- glucozo
C. Saccarozo không tham gia pư tráng gương
D. Nhận biết Glixerol và Saccarozo bằng pư tráng gương
CHƯƠNG III: AMIN – AMINO AXIT- PROTEIN
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. AMIN
1. Viết công thức cấu tạo, gọi tên các amin C2H7N,C3H9N, C4H11N, C7H9N (nhớ số đồng phân amin, amin bậc 1, 2, 3, amin thơm)
2. Học thuộc định nghĩa amin, bậc amin, tính chất vật lí, đặc điểm cấu tạo của amin.
3.Dạng bài tập:
* amin + axit tạo muối. Tính m amin hoặc m axit, m muối
* anilin + brom tạo kết tủa. Tính m anilin, m brom hoặc m kết tủa.
* amin + axit tạo muối. Tìm CTCT amin
* đốt cháy amin, Tìm CTCT amin.
* nhận biết amin
*so sánh tính bazo của một số amin
II.AMINOAXIT
1. Viết công thức cấu tạo, gọi tên các aminoaxit C2 (nhớ số đồng phân aminoaxit ).
2. Học thuộc định nghĩa , tính chất vật lí, đặc điểm cấu tạo của aminoaxit. xác định môi trường của amino axit
3.Dạng bài tập:
* aminoaxit + axit hoặc bazo tạo muối. Tính m aminoaxit hoặc m axit, m muối, m bazo
* aminoaxit + axit hoặc bazơ tạo muối. Tìm CTCT aminoaxit
* đốt cháy aminoaxit, Tìm CTCT aminoaxit.
* nhận biết aminoaxit
* Xác định những chất có tác dụng hoặc không tác dụng với aminoaxit
* Xác định những aminoaxit tham gia phản ứng trùng ngưng
III.PROTEIN – PEPTIT
1.Viết CTCT một số peptit, đipeptit, tripeptit
2.Thủy phân các peptit
3.Tính số mắt xích aminoaxit trong một peptit hoặc protein.
4. Enzim, axit nucleic.
5.Nhận biết.
B.MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1. Ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I có công thức phân tử C4H11N?
A. 4 B.6 C.8 D.10
Câu 3: Số đồng phân của amin thơm ứng với CTPT C7H9N là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 4. Tên gọi đúng của cấu tạo CH3CH(CH3)NH2 là
A. prop-1-ylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. isopropylamin.
Câu 5. Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu cấu tạo ?
A. 8. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6. Chọn phát biểu sai.
A. Amin được hình thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tuỳ vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 7. Giải thích về quan hệ- cấu trúc nào sau đây sai ?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn so với benzen và ưu tiên thế vào vị trí o-, p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khí mật độ electron trên nguyên tử nitơ càng lớn.
D. Với amin RNH2, gốc R hút electron sẽ làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Câu 8. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự
A. NH3< C6H5NH2< CH3NHCH3< CH3CH2NH2. B. NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3< C6H5NH2.
C. C6H5NH2< NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3. D. C6H5NH2< NH3< CH3NHCH3< CH3CH2NH2.
Câu 9. Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ?
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện «khói trắng ».
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dich anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức thu được 4,48 lit CO2 (đkc). Amin đó là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2.
Câu 11. Trung hoà 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. X là
A. C2H5N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 12: Cho 9,85 gam hổn hợp 2 amin bậc 1, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 gam B. 9,125 gam C. 9,215 gam D. 9,512 gam
Câu 13: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom dư thu được 4,4 gam kết tủa trắng là
A. 1,86 gam B. 18,6 gam C.8,61 gam D.6,81 gam
Câu 14: 0,01 mol aminoaxit A pư vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. CT của A có dạng:
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C.H2NR(COOH)2
D.(H2N)2R(COOH)2
Câu 15. Cho 1,5,g glyxin tác dụng với HCl dư thu được m g muối. Giá trị của m là
A. 1,115 B. 2,23 C. 3,345 D. 4,46
...