TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 |
1. Thành phần nào sau đây cho phép thực hiện các thao tác với CSDL quan hệ:
A. Hệ QT CSDL quan hệ B. Hệ CSDL quan hệ C. Hệ CSDL D. Mô hình dữ liệu quan hệ
2. Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ:
A. Bộ B. Liên kết C. Thuộc tính D. Bảng
3. Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là:
A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết
4. Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một cột của bảng được xem là:
A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết
5. Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích:
A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Nhập thông tin dễ dàng
C. In dữ liệu theo khuôn dạng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu
6. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
B. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu
D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL
7. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?
A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL
B. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành
C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể
D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp.
8. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?
A. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành
B. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể
C. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệp
D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp
9. Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện:
A. Các bảng B. Các báo cáo C. Các biểu mẫu D. Các mẫu hỏi
10. Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ:
A. Microsoft Windows B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Access
11. Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm:
A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL
12. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
C. Đổi tên một trường C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
13. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
B. Xem nội dung các bản ghi
C. Xem một số trường của mỗi bản ghi
D.Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
14. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
15. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem một số trường của mỗi bản ghi
B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D. Xem cấu trúc bảng
16. Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?” :
A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra
D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra
17. Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?
A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
18. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào
B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu
D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa
19. Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo?
A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo
C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo
D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo
20. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là:
A. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu
B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu
C. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL
D. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng
21. Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ?
A. Các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây
B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác ( như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng)
C. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết
D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng
22. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
C. Tập hợp các bảng dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
23. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)?
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt
B. Các thuộc tính có tên phân biệt
C. Các bản ghi là phân biệt
D. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ
24. Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. Thuộc tính khoá B. Ý định người quản trị hệ CSDL
C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
25. Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. Chọn bảng và mẫu hỏi B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu
C. So sánh đối chiếu dữ liệu D. In dữ liệu (in báo cáo)
26. Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính
C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng
D. Tạo các truy vấn
27. Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
28. Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Chọn khoá chính B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu
29. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng
D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần
30. Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?
A. Khoá bật kì
B. Khoá có ít thuộc tính nhất
C. Chỉ là khoá có một thuộc tính
D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh
31. Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ?
A. Microsoft Access B. My SQL C. Microsoft SQL Server D.Microsoft Excel
32. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
33. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trường C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
D. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường
34. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải được xác định như một trường văn bản
C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng D. Nó không bao giờ được thay đổi
35. Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì
A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số
B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Trên đây là nội dung Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Hoàng Hoa Thám, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2019 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
- Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận
- Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Tôn Đức Thắng
Chúc các em học tập thật tốt!