BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN 12 NĂM 2020
Câu 1: Có hai loại kiến trúc hệ CSDL là :
A. Tập trung và phân tán
B. Thuần nhất và hỗn hợp
C. Tập trung và trung tâm
D. Cá nhân và khách chủ
Câu 2: Phát biểu sau nói về hệ CSDL nào?
<
A. Trung tâm
B. Cá nhân
C. Phân tán
D. Khách chủ
Câu 3: Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Hệ CSDL gồm nhiều bảng
C. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
Câu 4: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
A. Khóa có ít thuộc tính nhất
B. Khóa bất kỳ
C. Khóa có một thuộc tính
D. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian
Câu 5: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn
B. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
C. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
Câu 6: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải:
A. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ.
B. bảo vệ bằng biên bản hệ thống.
C. ngăn chặn virus cho hệ thống.
D. nhận dạng người dùng bằng mật khẩu
Câu 8: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau:
A. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia]
B.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia}
C.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia)
D. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia]
Câu 9: Chức năng của biểu mẫu là
A. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
B. Tạo báo cáo thống kê số liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 10: Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống?
A. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL
B. Các tổ chức
C. Chính phủ
D. Người dùng
Câu 11: Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau
Đây là lỗi gì?
A. Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán
B. Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng
C. Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được
D. Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được
Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu
B. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
C. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu
D. Không thể thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
Câu 13: CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi…CSDL này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua mạng. Giáo viên có thể cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu giáo viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào?
A. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng
B. Lưu biên bản hệ thống
C. Mã hóa và nén dữ liệu
D. Tất cả các giải pháp bảo mật nêu trên
Câu 14: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 15: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào?
A. thiết kế
B. wizard
C. trang dữ liệu
D. biểu mẫu
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 100: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B3-B2-B4
D. B1-B2-B3-B4
Câu 101: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 102: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số quan hệ
B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
D. Xoá một số thuộc tính
Câu 103: Xoá bản ghi là :
A. Xoá một hoặc một số quan hệ
B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng
D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
Câu 104: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo
D. Xem dữ liệu
Câu 105: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 106: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A. Không thể sửa lại cấu trúc
B. Phải nhập dữ liệu ngay
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi
Câu 107: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 108: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 109: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
Câu 110: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 111: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:
A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
B. Sắp xếp, lọc các bản ghi
C. Thực hiện tính toán đơn giản
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 112: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 113: Câu nào sau đây sai?
A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 114 : Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
D. Tất cả đều sai .
Câu 115: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ,
có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
B. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên .
C. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai tah1c
CSDL
D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
Câu 116: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập,
đọc và hiểu được
B. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử
dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được .
C. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết cách giải mã.
D. Tất cả đều đúng
Câu 117 : Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá nhân?
A. Hệ CSDL chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm
B. Người dùng đóng vai trò là người quản trị CSDL
C. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy
D. Tính an toàn của hệ CSDL cá nhân rất cao .
Câu 118 : Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân
A. Việc phát triển và sử dụng các hệ CSDL cá nhân là khá đơn giản và dễ dàng .
B. Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhất
C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn và bảo mật cao nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 119 : Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân
A. Đối với hệ CSDL cá nhân thì thông thường người sử dụng vừa thiết kế, tạo lập, cập nhật và bảo trì CSDL .
B. Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhất
C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn và bảo mật cao nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 120 : Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?
A. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc
B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông
C. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất .
D. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng
Câu 121 : Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ?
A. Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ
thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
B. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính .
C. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)
D. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng
Câu 122 : Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL
B. Nâng cao khả năng thực hiện
C. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng .
D. Chi phí cho phần cứng có thể giảm
Câu 123 : Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng .
B. Chi phí cho truyền thông giảm
C. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
D. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng
Câu 124 : Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao
B. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột
C. Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế .
D. Tất cả đều đúng
Câu 125 : Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao
B. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột
C. Hệ CSDL tập trung giải quyết mọi việc trên máy tính trung tâm .
D. Tất cả đều đúng
Câu 126 : Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải của thành phần cấp tài nguyên trong hệ CSDL khách-chủ?
A. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửi kết quả về lại cho máy khách
B. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính toàn vẹn
dữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật.
C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu
D. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL .
Câu 127: Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là chức năng của phần mềm quản trị
CSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ?
A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng
B. Xử lí yêu cầu của người dùng rồi gửi thông báo đến máy chủ yêu cầu tài nguyên
C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu .
D. Chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng
Câu 128: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vị
trí .
B. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa
C. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng
D. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu
Câu 129: Trong hệ CSDL phân tán, việc xử lí các yêu cầu dữ liệu được thực hiện ở
A. tại trạm truy cập .
B. tại trạm trung tâm
C. tại một trạm gần trạm truy cập
D. tại tất cả các trạm
Câu 130: Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở
A. tại trạm truy cập
B. tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau .
C. trạm truy cập nhiều nhất
D. tại trạm đặt ở vị trí trung tâm
Câu 131: Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương
B. Dữ liệu có tính tin cậy cao
C. Dữ liệu có tính sẵn sàng
D. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn .
Câu 132: Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu có tính sẵn sàng
B. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn .
C. Hiệu năng của hệ thống được nâng cao hơn
D. Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt
Câu 133: Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Hệ thống phức tạp hơn
B. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn
C. Đảm bảo an ninh khó hơn
D. Dữ liệu có tính tin cậy không cao .
Câu 134: Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn
B. Đảm bảo an ninh khó hơn
C. Dữ liệu có tính tin cậy không cao .
D. Đảm bảo tính nhất quán khó hơn
...
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 2 năm 2020 môn Tin học 12. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !