Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 11 Trường THPT Đa Phúc

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II

MÔN: GDCD LỚP 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

I. PHẦN TỰ LUẬN

- Nội dung 1: Nhận biết được các chế độ xã hội trong lịch sử nhân loại? Hiểu được con đường đi lên CNXH ở Việt Nam? Hiểu được các nền dân chủ trong lịch sử?Phân biệt được nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ trước nó?

- Nội dung 2: Hiểu được bản chất nhà nước XHCN và Nhà nước pháp quyền? Nêu được sự khác biệt của nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam?

- Nội dung 3: Hiểu được vấn đề dân số, vấn đề việc làm, vấn đề tài nguyên môi trường ở Việt Nam? Hiểu được chính sách dân số và việc làm, môi trường tài nguyên của Nhà nước?

- Nội dung 4: Hiểu được nhiệm vụ và phương hướng phát triển của các chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa? Nêu được trách nhiệm của bản thân với các chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa

- Nội dung 5: Hiểu được bản chất của hoạt động quốc phòng và an ninh ở Việt nam? Nêu được trách nhiệm của bản thân với hoạt động giữ gìn và BVTQ?

- Nội dung 6: Nắm được con đường ngoại giao của nước ta?nguyên tắc ngoại giao của Việt nam? Những tác động của chính sách ngoại giao tới sự phát triển kinh tế xã hội ở nước ta?

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sự thay đổi của các hình thái kinh tế xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao.                            B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển.    D. Thay đổi về mặt xã hội.

Câu 2: Nguyên nhân dẫn dến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là gì?

A. Kinh tế                   B. Chính trị                 C. Văn hóa                 D. Tư tưởng 

Câu 3: Yếu tố quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là yếu tố nào sau đây?

A. Quan hệ sản xuất.   

B. Công cụ lao động.  

C. Phương thức sản xuất.  

D. Lực lượng sản xuất.

Câu 4: Hai giai đoạn phát triển của cộng sản chủ nghĩa khác nhau ở  yếu tố nào sau đây?

A. Sự phát triển của khoa học công nghệ.            B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

B. Sự phát triển của trình độ dân trí.                    D. Sự tăng lên của năng suất lao động.

Câu 5: Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta cần phải làm gì?

A. Xóa bỏ ngay những yếu tố của xã hội cũ.      

B. Giữ nguyên những yếu tố của xã hội cũ. 

C. Từng bước cải tạo các yếu tố của xã hội cũ.  

D. Để cho các yếu tố xã hội tự điều chỉnh.

Câu 6: Nguyên nhân nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội là do đâu?

A. Xuất phát từ ý định chủ quan của con người.            

B. Là một yếu tố khách quan.

C. Do tình hình thế giới tác động.                                   

D. Do mơ ước của toàn dân.

 Câu 7: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội có bao nhiêu hình thức?

A. 2                             B. 3                           C. 4                               D. 5

Câu 8: Hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam là gì?

 A. Quá độ trực tiếp.                                      B. Quá độ gián tiếp.

 C. Thông qua  một giai đoạn trung gian.      D. Theo quy luật khách quan.

Câu 9: Theo quan điiểm của Mác – Lênin CSCN  phát triển qua mấy giai đoạn cơ bản?

A. 2                             B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 10: Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế dộ TBCN được hiểu như thế nào? 

A. Bỏ qua toàn bộ sự phát triển trong giai đọa phát triển TBCN.       

B. Bỏ qua việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất TBCN.

C. Bỏ qua việc sử dụng thành quả khoa học kỉ thuật. 

D. Bỏ qua phương thức quản lí.

Câu 11: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn đầu  của xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?

A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động.              B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu.

C. Làm hết  mình hưởng hết nhu cầu.                        D. Tùy theo khả năng để đáp ứng  nhu cầu.

Câu 12: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn sau  của xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?

A. Làm theo năng lực hưởng theo lao động.             B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu.

C. Làm hết  mình hưởng hết nhu cầu.                       D. Tùy theo khả năng để đáp ứng  nhu cầu.

Câu 13: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua những hình thái kinh tế xã hội nào sau đây?

A. CSNT, CHNL, PK, TBCN, XHCN                       B. CSNT, PK, TBCN, XHCN

C. CSNT, CHNL, TBCN, XHCN                              D. CSNT, CHNL, PK, TBCN 

Câu 14: Đặc trưng trên lĩnh vực văn hóa ở xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng là gì?

A. Nền văn hóa kế thừa những truyền thống dân tộc     B. Nền văn hóa tiến bộ 

C. Nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc           D. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 15: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. 

B. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.

C. Kinh tế nhà nước giữ vị trí thống trị.

D. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN.

Câu 16: Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Xây dựng nền văn hóa XHCN.  

B. Tồn tại nhiều loại. nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau.

C. Đã hình thành xong nền văn hoa XHCN.  

D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa xã hội cũ.

Câu 17: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp nào giữ vai trò hạt nhân đoàn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội?

A. Nông dân                            B. Tư sản                     C. Công nhân              D. Địa chủ

 Câu 18: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại bao nhiêu kiểu nhà nước?

A. 3                                         B. 4                             C. 5                             D. 6 

Câu 19: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại những kiểu nhà nước nào sau đây?

A. Nhà nước chiếm nô, phong kiến, tư sản, XHCN          

B. Nhà nước nguyên thủy, chiếm nô, tư sản, XHCN 

C. Nhà nước nguyên thủy, phong kiến, tư sản, XHCN     

D. Nhà nước nguyên thủy, chiếm nô, phong kiến, XHCN

Câu 20: Trong các kiểu nhà nước Nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước trước đó? 

A. Chiếm hữu nô lệ.               B. Phong kiến             C. Tư bản.                   D. XHCN.

Câu 21: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?

A. Thời kì giữa xã hội CSNT.          

B. Thời kì đầu CSNT.

C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.   

D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.

Câu 22: Nhà nước xuất hiện do đâu?

A .Do ý muốn chủ quan của con người.     

B. Do ý chí của giai cấp thống trị.

C. Là một tất yếu khách quan.                   

D . Do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào.

Câu 23: Bản chất của nhà nước là gì?

A. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.

B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.

C. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng. 

D. Mang bản chất của giai cấp thống trị.

Câu 24: Nhận định nào không đúng về bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?

 A. Nhà nước là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác

B. Nhà nước là bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác

C. Nhà nước là công cụ duy trì sự lãnh đạo của giai cấp cầm quyền

D. Nhà nước là kết quả của hoạt động tôn giáo

Câu 25: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân.               

B.Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức. 

D. Tất cả cá giai cấp trong xã hội.

Câu 26: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?

A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động

B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân

C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Câu 27 :Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là gì?

A. Phục vụ lợi ích của nhân dân           

B. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước

C. Thể hiện ý chí của nhân dân            

D. Do nhân dân xây dựng nên

Câu 28: Dân chủ là gì?

A. Quyền lực thuộc về nhân dân.      

B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội

C. Quyền lực cho giai cấp thống trị.  

D. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.

Câu 29: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?

A. Phát triển cao nhất trong lịch sử.     

B. Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.

C. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.           

D. Hoàn bị nhất trong lịch sử.

Câu 30: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. 

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.                  

C. Giai cấp công nhân.     

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 31: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

 A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. 

B. Người thừa hành trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.      

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 32: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào? 

A. Chế độ công hữu về TLSX.   

B. Chế độ tư hữu về TLSX.

C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.      

D. Kinh tế nhiều thành phần.

Câu 33: Nền dân chủ XHCN dựa trên  hệ tư tưởng  nào?

A. Giai cấp công nhân.    

B. Giai cấp nông dân.

C. Giai cấp tư sản.   

D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.

Câu 34: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì?

A. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước      B. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội

C. Quyền lực thuộc về nhân dân                       D. Nhân dân làm chủ

Câu 35: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì?

A. Pháp luật, kỷ luật.                                      B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.

C. Pháp luật,nhà tù.                                         D. Pháp luật, quân đội.

Câu 36: Nước ta muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải làm như thế nào?

A. Có chính sách dân số đúng đắn                 B. Khuyến khích tăng dân số

C. Giảm nhan việc tăng dân số                       D. Phân bố lại dân cư hợp lí

Câu 37:Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây?

A. Yếu tố thể chất                                           B. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần

C. Yếu tố trí tuệ                                              D. Yếu tố thể chất và tinh thần

Câu 38: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số                      B. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số

C. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số       D. Sớm ổn điịnh mức tăng tự nhiên

Câu 39: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực

B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực

D. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực

Câu 40: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?

A. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền                B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục

C. Làm tốt công tác tuyên truyền                               D. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 11 Trường THPT Đa Phúc. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?