ÔN TẬP LIÊN BANG NGA
Câu 46. Nhận xét đúng nhất về vai trò của nền công nghiệp Liên bang Nga là
A. là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga.
B. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng.
C. phát triển cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
D. các ý trên.
Câu 47. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp luyện kim.
Câu 48. Vùng không phải là nơi khai thác dầu tập trung của nước Nga là
A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Đông Âu.
C. vùng núi Đông Xi-bia. D. vùng núi Uran và biển Caxpi.
Câu 49. Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về
A. Bột giấy và xenluno. B. than.
C. sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên. D. điện tử - tin học.
Câu 50. Trong thời kỳ 1995-2005, ngành công nghiệp của nước Nga không tăng liên tục và còn biến động là
A. dầu mỏ. B. than. C. điện. D. giấy.
Câu 51. Các ngành công nghiệp không được coi là ngành truyền thống của nước Nga là
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.
C. khai thác vàng và kim cương; khai thác gỗ, sản xuất giấy và bột xen-lu-lô.
D. CN hàng không – vũ trụ.
Câu 52. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga không tập trung ở vùng
A. Đồng bằng Đông Âu. B. vùng núi già Uran.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia. D. vùng núi Viễn Đông.
Câu 53. Đây không phải ngành công nghiệp hiện đại được Liên bang Nga tập trung phát triển:
A. điện tử-tin học. B. hàng không.
C. vũ trụ, nguyên tử. D. Cơ khí
Câu 54. Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. công nghiệp luyện kim của thế giới. B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.
C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới. D. công nghiệp dệt của thế giới.
Câu 55. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là
A. công nghiệp luyện kim. B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp quân sự. D. công nghiệp chế biến thực phẩm.
Câu 56. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là
A. cây ăn quả và rau. B. sản phẩm cây công nghiệp.
C. sản phẩm chăn nuôi. D. lương thực.
Câu 57. Ngành chăn nuôi hươu và thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố ở
A. phía Bắc Xia bia. B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xia bia. D. vùng Đông Xia bia.
Câu 58. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố cây lương thực và củ cải đường của Liên bang Nga là
A. Đồng bằng Tây Xia bia và cao nguyên Trung Xi bia.
B. Đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.
C. Đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.
D. Đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 59. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố ngành chăn nuôi của Liên bang Nga là ở
A. phía nam Đồng bằng Đông Âu và nam vùng Xi bia.
B. phía tây Đồng bằng Đông Âu và vùng Viễn Đông.
C. vùng cao nguyên Trung Xi bia và Đồng bằng Đông Âu.
D. phía nam vùng Xi bia và phía bắc Đồng bằng Đông Âu.
Câu 60. Sản lượng lương thực của Liên bang Nga năm 2005 đạt
A. trên 75 triệu tấn. B. trên 76 triệu tấn
C. trên 77 triệu tấn. D. trên 78 triệu tấn.
Câu 61. Nhận xét đúng về ngành sản xuất lương thực của Liên bang Nga thời kỳ 1995-2005 là
A. sản xuất lương thực liên tục tăng.
B. sản xuất lương thực liên tục giảm.
C. sản xuất lương thực liên tục giảm và có biến động.
D. sản xuất lương thực liên tục tăng và có biến động.
Câu 62. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bía.
Câu 63. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải
A. đường ôtô. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường biển.
Câu 64. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.
C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 66. Hệ thống đường sắt xuyên Xi bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng
A. Tây Xi bia. B. Đông Xi bia. C. U-ran. D. Bắc Á.
{-- Nội dung đề từ câu 67-75 và đáp án của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Liên Bang Nga Địa lí 11 năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Lý thuyết trọng tâm ôn tập chủ đề Liên Bang Nga Địa lí 11 - Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Liên Bang Nga Địa lí 11 có đáp án
Chúc các em học tập tốt !