LIÊN BANG NGA
Câu 1. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là
A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2. C. 12,7 triệu km2.. D. 17,2 triệu km2.
Câu 2. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. Toàn bộ phần Bắc Á.
C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 3. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng
A. Hơn 20 000 km. B. Hơn 30 000 km C. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km.
Câu 4. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 5. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.
Câu 6. Liên bang Nga không giáp với
A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.
Câu 7. Về mặt tự nhiên, gianh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
A. Dãy núi Uran. B. Sông Ê – nít – xây. C. Sông Ô bi. D. Sông Lê na.
Câu 8. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng. B. Núi và cao nguyên.
C. Đồi núi thấp và vùng trũng. D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 9. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 10. Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga không có đặc điểm
A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi - bia là đầm lầy.
B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.
D. chủ yếu là địa hình đồi núi cao.
Câu 11. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia.
C. Cao nguyên Trung Xi - bia. D. Dãy núi U ran.
Câu 12. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ ba thế giới là
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Quặng sắt.
Câu 13. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali. D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.
Câu 14. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ bảy thế giới là
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Quặng sắt.
Câu 15. Đánh giá đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của đồng bằng Tây Xi –bia là
A. Đồng bằng Tây Xi - bia không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng giàu khoáng sản đặc biệt là dầu khí.
B. Đồng bằng Tây Xi –bia chỉ thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.
C. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia chỉ thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
Câu 16. Nhận xét đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga là
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 17. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới. C. Ôn đới hải dương. C. Cận nhiệt đới.
Câu 18. Nhận định đúng về tiềm năng thủy điện của Liên bang Nga
A. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía Tây.
B. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông.
C. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia.
D. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 19. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu
A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt.
Câu 20. Năm 2005, dân số nước Nga là
A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134 triệu người.
Câu 21. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
A. Thứ năm trên thế giới. B. Thứ sáu trên thế giới.
C. Thứ bảy trên thế giới. D. Thứ tám trên thế giới.
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Các ý trên.
Câu 23. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước.
C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước.
Câu 24. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là
A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2.
C. 8,4 người/km2. D. 8,6 người/km2.
Câu 25. Người Nga sinh sống chủ yếu ở?
A. phía nam và phía đông B. phía bắc và phía tây
C. phía đông và phía nam D. phía tây và phía nam
Câu 26. Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố
A. Lớn và các thành phố vệ tinh. B. Trung bình và các thành phố vệ tinh.
C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh. D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
Câu 28. Trong thời gian từ 1991 đến 2005 dân số nước Nga giảm và giảm khoảng
A. Gần 4 triệu người. B. Trên 4 triệu người.
C. Gần 5 triệu người. D. Trên 5 triệu người.
Câu 29. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu. B. Vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.
C. Vùng Xi – bia D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
Câu 30. Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học không được thể hiện ở
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học.
B. Có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ.
C. Trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của
thế giới.
D. có ít nhà sáng chế, khoa học.
Câu 31. Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là
A. 87% B. 88% C. 98% D. 99%
Câu 32. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là
A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga. C. Pháp. D. Nhật.
Câu 33. Liên bang Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong sự phát triển của Liên Xô trước đây không được thể hiện ở
A. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới.
C. chiếm tỉ trọng phần lớn trong cơ cấu giá trị kinh tế Liên Xô..
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
Câu 34. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô tỉ trọng sản xuất lương thực của Liên bang Nga chiếm
A. trên 41%. B. trên 51%. C. trên 54%. D. trên 56%.
Câu 35. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng ngành công nghiệp gỗ, giấy và xenlulô của Liên bang Nga chiếm
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
{-- Nội dung đề từ câu 36-45 và đáp án của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Liên Bang Nga Địa lí 11 năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Lý thuyết trọng tâm ôn tập chủ đề Liên Bang Nga Địa lí 11 - Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Liên Bang Nga Địa lí 11 có đáp án
Chúc các em học tập tốt !