Chuyên đề mặt cầu trong không gian Oxyz

1. Định nghĩa mặt cầu

Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm O cố định một khoảng cách R cho trước là mặt cầu tâm O và bán kính R. Kí hiệu S(O;R).

Trong không gian với hệ trục Oxyz:

- Mặt cầu (S) tâm I(a,b,c) bán kính R có phương trình là: (xa)2+(yb)2+(zc)2=R2.

- Phương trình: x2+y2+z22ax2by2cz+d=0, với a2+b2+c2d>0 là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính R=a2+b2+c2d .

2. Vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S)

  • d(I,(P))>R khi và chỉ khi (P) không cắt mặt cầu (S).

  • d(I,(P))=R khi và chỉ khi (P) tiếp xúc mặt cầu (S).

  • \(d\left( I,\left( P \right) \right)

3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng

Cho mặt cầu S(O;R) và đường thẳng Δ. Gọi H là hình chiếu của O lên Δd=OH là khoảng cách từ O đến Δ

  • Nếu \(d

  • Nếu d=R thì Δ cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất (H.3.2)

  • Nếu d>R thì Δ không cắt mặt cầu (H.3.3)

Ví dụ: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0),B(2;1;2),C(1;1;3). Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy, đi qua A và cắt mặt phẳng (ABC) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.

A. x2+(y12)2+z2=54

B. x2+(y+12)2+z2=54

C . x2+(y12)2+z2=94  

D. x2+(y32)2+z2=54

Lời giải

Mặt phẳng (ABC) có phương trình: xyz1=0

Gọi (S) là mặt cầu có tâm IOy và cắt (ABC) theo một đường tròn bán kính r nhỏ nhất.

IOy nên I(0;t;0), gọi H là hình chiếu của I lên (ABC) khi đó là có bán kính

đường tròn giao của (ABC)(S)r=AH=IA2IH2.

Ta có IA2=t2+1,IH=d(I,(ABC))=|t+1|3r=t2+1t2+2t+13=2t22t+23.

Do đó, r nhỏ nhất khi và chỉ khi \)t=\frac{1}{2}.\) Khi đó I(0;12;0),IA2=54

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là : x2+(y12)2+z2=54

Chọn A.

4. Bài tập

Bài 1: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Q):2x+y+2z+1=0 tại M(1;1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (P):x+2y2z+8=0

A. [(c):(x3)2+y2+(z1)2=9(c):(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=9

B. [(c):(x+3)2+y2+(z+1)2=9(c):(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=9

C. [(c):(x3)2+y2+(z1)2=9(c):(x1)2+(y2)2+(z3)2=9

D. [(c):(x3)2+y2+(z1)2=81(c):(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=81

Lời giải

Mặt phẳng (Q) có vec tơ pháp tuyến n=(2;1;2).

Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (Q) có phương trình là  {x=1+2ty=1+tz=1+2t.

Lấy I(1+2t;1+t;1+2t)d

MI=d(I,(P))4t2+t2+4t2=|1+2t2+2t+24t+81+4+4|t=±t=1I(3;0;1),R=3(S):(x3)2+y2+(z1)2=9t=1I(1;2;3),R=3(S):(x+1)2+(y+2)2+(z+3)2=9

Chọn A.

Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với đường thẳng x1=y+22=z2.

A. (x1)2+(y2)2+(z3)2=2339

B. (x1)2+(y2)2+(z3)2=2439

C . (x1)2+(y2)2+(z3)2=22239

D. (x1)2+(y2)2+(z3)2=3339

Lời giải

+ Đường thẳng d đi qua M(0;2;0) có vec tơ chỉ phương u=(1;2;2). Tính được MI=(1;4;3).

+ Khẳng định và tính được d(I,d)=|[MI,u]||u|=2333

+ Khẳng định mặt cầu cần tìm có bán kính bằng d(I,d) và viết phương trình: (x1)2+(y2)2+(z3)2=2339

Chọn A.

Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu có phương trình

x2+y2+z24x+2y+6z12=0 và đường thẳng d:x=5+2t;y=4;z=7+t. Viết phương trình đường thẳng Δ tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm M(5;0;1) biết đường thẳng Δ tạo với đường thẳng d một góc φ thỏa mãn cosφ=17.

A. Δ:{x=5+3ty=5tz=1tΔ:{x=5+13ty=5tz=111t

B. Δ:{x=5+3ty=5tz=1tΔ:{x=5+13ty=5tz=1+11t

C. Δ:{x=5+3ty=5tz=1tΔ:{x=5+13ty=5tz=111t

D. Δ:{x=5+3ty=5tz=1tΔ:{x=5+13ty=5tz=121t

Lời giải

(S):(x2)2+(y2)2+(z+3)2=26(S) có tâm I(2;1;3) và bán kính R=26.

IM=(3;1;4),u1=(2;0;1) là 1 VTVP của (d)

Giả sử u2=(a;b;c) là 1 VTCP của đường thẳng  Δ(a2+b2+c20)

Do tiếp xúc mặt cầu (S) tại MIMu23a+b+4c=0b=3a4c(1)

Mà góc giữa đường thẳng Δ  và đường thẳng d bằng φ.

|cos(u1,u2)|=cosφ|u1.u2||u1|.|u2|=17|2a+c|a2+b2+c2.5=17(2)

Thay (1) vào (2) ta được: 7|2a+c|=5.a2+(3a+4c)2+c27(4a2+4ac+c2)=5(a2+9a2+24ac+16c2+c2)

22a2+92ac+78c2=0[a=3ca=1311c

Với a=3c do a2+b2+c20 nên chọn c=1a=3;b=5

⇒ phương trình đường thẳng là: Δ:{x=5+3ty=5tz=1t

Với a=1311c do a2+b2+c20 nên chọn c=11a=13;b=5

⇒ phương trình đường thẳng là: Δ:{x=5+13ty=5tz=111t

Chọn A.

Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y+22=z2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt cầu (S) tâm M tiếp xúc với trục Oz có bán kính bằng 2.

A. M(2;0;2)M(65;85;25)   

B. M(2;0;2)M(65;85;25)

C . M(2;0;2)M(75;85;45)

D. M(4;0;2)M(65;85;25)

Lời giải

MdM(1+t;2+2t;2t). Trục Oz đi qua điểm O(0;0;0) và có vtcp k=(0;0;1);

OM=(1+t;2+2t;2t)[OM;k]=(2+2t;1t;0)|[OM;k]|=5t26t+5

Gọi R là bán kính mặt cầu (S) , ta có : R=d(M;Oz)=5t26t+5

R=25t26t+5=25t26t+5=0[t=1t=15[M(2;2;0)M(65;85;25)

Chọn A.

Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1,Δ2 có phương trình: Δ1:x21=y14=z12;Δ2:x+21=y31=z+11 . Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng Δ1,Δ2?

A. x2+(y2)2+z2=6  

B. x2+(y2)2z2=6

C . x2(y2)2+z2=6

D. x2+(y+2)2+z2=6

Lời giải          

Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng Δ1,Δ2 là mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của Δ1,Δ2 làm đường kính. Giả sử mặt cầu cần lập là (S)A,B lần lượt là tiếp điểm của (S) với Δ1,Δ2. Viết phương trình Δ1,Δ2 dưới dang tham số thì ta có:

A(2+m;1+4m;1+2m),B(2+n;3+n;1n)

Do AB là đoạn vuông góc chung  của Δ1,Δ2 nên:

{AB.UΔ1=0AB.UΔ2=0{3n21m=03nm=0m=n=0A(2;1;1),B(2;3;1)

Trung điểm I của AB có tọa độ là I(0;2;0)nên phương trình mặt cầu cần lập là: x2+(y2)2+z2=6

Chọn A.

Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y+2z3=0.

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.

A. (P):y2z=0              

B. (P):x2z=0                

C . (P):y+2z=0                        

D. (P):x+2z=0

Lời giải

(S) có tâm I(1;2;1) và bán kính R=3.

(P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 nên (P) chứa Ox và đi qua tâm I của mặt cầu.

Ta có: OI(1;2;1),(P) có vec tơ pháp tuyến n=[i,OI]=(0;1;2)(P) qua O.

Vậy (P):y2z=0.

Chọn A.

 

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề mặt cầu trong không gian Oxyz. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?