CHUYÊN ĐỀ DẪN XUẤT HALOGEN - PHENOL - ANCOL
Câu 1 : Số đồng phân của C4H9Br là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 2: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân hình học) của chất có CTPT là C3H5Br là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT của Z là
A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2. D. một kết quả khác.
Câu 5: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH-CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3. D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Câu 6: Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo : ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là
A. 1,3-điclo-2-metylbutan. B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan. D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
Câu 7: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là
A. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.
B. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.
C. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
D. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
Câu 8: Cho các dẫn xuất halogen sau : C2H5F (1) ; C2H5Br (2) ; C2H5I (3) ; C2H5Cl (4) thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
A. (3)>(2)>(4)>(1). B. (1)>(4)>(2)>(3).
C. (1)>(2)>(3)>(4). D. (3)>(2)>(1)>(4).
Câu 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là
A. Thoát ra khí màu vàng lục. B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng. D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 10:
a. Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en. D. 2-metylbut-1-en.
b. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng
A. metylxiclopropan. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. but-2-en.
Câu 11: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
A. C2H5Cl. B. C3H7Cl. C. C4H9Cl. D. C5H11Cl.
Câu 12: Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồng phân, X là chất nào trong những chất sau đây ?
A. n- butyl clorua. B. sec-butyl clorua. C. iso-butyl clorua. D. tert-butyl clorua.
Câu 13: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, to) ta thu được chất nào ?
A. HOC6H4CH2OH. B. ClC6H4CH2OH. C. HOC6H4CH2Cl. D. KOC6H4CH2OH.
Câu 14: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH. C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH.
Câu 15: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl.
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D.(1), (2), (3), (4).
Câu 16:
a. Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X là
A. CH2=CHCH2Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. C6H5CH2Br. D. A hoặc C.
b. Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là
A. CH2=CHCH2Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. C6H5CH2Cl. D. C6H5Cl.
Câu 17: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là
A. 1,2- đibrometan. B. 1,1- đibrometan. C. etyl clorua. D. A và B đúng.
Câu 18: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc
(to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau : CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Z là
A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa.
Câu 21: X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là
A. 1,1,2,2-tetracloetan. B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan. D. 1,1,1-tricloetan.
Câu 22: Cho 5 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2); C6H5Cl (3); CH2=CHCl (4); C6H5CH2Cl (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá : Benzen → A → B → C → A axit picric. B là
A. phenylclorua. B. o –Crezol. C. Natri phenolat. D. Phenol.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng : ancol anlylic. X là chất nào sau đây ?
A. Propan. B. Xiclopropan. C. Propen. D. Propin.
Câu 25: Cho sơ đồ sau : C2H5Br A B C. C có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 26: Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau:
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua.
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete.
C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua.
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete.
Câu 27: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HOC6H4NH2. X, Y, Z tương ứng là
A. C6H5NO2, m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2.
B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HOC6H4NO2.
C. C6H5Cl, m-ClC6H4NO2, m-HOC6H4NO2.
D. C6H5Cl, C6H5OH, m-HOC6H4NO2.
Câu 28: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 30: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)
A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH.
Câu 31: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 32: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
Câu 33: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 35: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 36: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 38: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 40: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 41 đến câu 187 của chuyên đề vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ DẪN XUẤT HALOGEN - PHENOL - ANCOL
1A | 2A | 3C | 4B | 5B | 6A | 7A | 8A | 9C | 10AD |
11C | 12B | 13B | 14D | 15A | 16DD | 17B | 18A | 19B | 20A |
21B | 22D | 23C | 24C | 25B | 26B | 27A | 28C | 29D | 30D |
31D | 32B | 33C | 34C | 35B | 36B | 37B | 38C | 39A | 40C |
41D | 42A | 43B | 44A | 45C | 46D | 47D | 48C | 49B | 50B |
51D | 52D | 53C | 54A | 55D | 56C | 57D | 58C | 59B | 60A |
61D | 62A | 63A | 64D | 65A | 66A | 67C | 68CB | 69B | 70B |
71D | 72D | 73C | 74B | 75C | 76B | 77A | 78C | 79A | 80D |
81D | 82A | 83D | 84A | 85C | 86A | 87C | 88B | 89C | 90C |
91A | 92C | 93A | 94D | 95B | 96B | 97C | 98C | 99A | 100D |
101A | 102C | 103C | 104B | 105A | 106C | 107A | 108D | 109A | 110A |
111B | 112D | 113A | 114B | 115B | 116C | 117B | 118B | 119A | 120C |
121C | 122A | 123A | 124C | 125B | 126C | 127A | 128C | 129B | 130C |
131C | 132D | 133B | 134AA | 135A | 136B | 137D | 138D | 139D | 140D |
141A | 142C | 143B | 144C | 145D | 146A | 147D | 148B | 149A | 150A |
151B | 152C | 153B | 154C | 155B | 156C | 157D | 158D | 159C | 160AD |
161B | 162B | 163A | 164B | 165D | 166C | 167D | 168D | 169B | 170C |
171B | 172A | 173B | 174A | 175D | 176D | 177D | 178A | 179A | 180B |
181B | 182C | 183A | 184D | 185A | 186A | 187B |
|
...
Trên đây là phần trích dẫn Chuyên đề dẫn xuất Halogen - Phenol - Ancol năm học 2019 - 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!