CÁC DẠNG BÀI TẬP LÝ THUYẾT VÀ TỰ LUẬN CHUYÊN ĐỀ HIĐROCACBON KHÔNG NO NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC 12
Phần 1: LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
I. ANKEN (OLEFIN)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Anken là hiđrocacbon không no, trong phân tử có các liên kết bội.
B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết C = C.
C. Anken là hiđrocacbon không no, mạh hở, có nhiều liên kết C = C.
D. Anken là hiđrocacbon không no, trong phân tử có hai liên kết C = C.
Câu 2: Anken C4H8 có số đồng phân là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hiđrocacbon mạch hở C5H10 có số đồng phân cấu tạo là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Hiđrocacbon X: CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH3 có tên thay thế là
A. 2-etyl,3-metylbut-2-en. B. 3-etyl,2-metylbut-2-en.
C. 2,3-đimetylbut-2-en. D. 2,3-đimetylpent-2-en.
Câu 5: Anken X (3-etyl,2-metylpent-2-en) có cấu tạo gọn là
A. CH3-C(C2H5)=C(CH3)-CH3. B. CH3-C(C2H5)=C(CH3)-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-C(C2H5)=C(CH3)-CH3. D. CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH3.
Câu 6: Gọi tên anken sau: CH3-C(CH3)2-CH2-C(C2H5)=CH-CH3
A. 3 - etyl - 5,5 - đimetylhex-3-en. B. 2,2 - đimetylhepta-1,4-đien
C. 3 - etyl - 5,5 - đimetylhex-2-en. D. 4 - đimetyl - 2,2 - đimetylhexen
Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Chất hữu cơ mạch hở nào sau đây không có đồng phân cis - trans?
A. 2-clobut-2-en. B. 3-metylbut-1-en.
C. pent-2-en. D. but-2-en.
Câu 9: Cho các chất: CH2 = CH - CH = CH2; CH3 - CH2 - CH = C(CH3)2; CH3 - CH = CH - CH = CH2; CH3 - CH = CH2; CH3 - CH = CH - COOH; HOOC - CH = CCl - COOH; CH3 - CH2 - C(CH3) = CH - C2H5; (CH3)2C = CHCl . Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các anken đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Anken là những hiđrocacbon mà trong phân tử có một liên kết đôi C=C.
C. Hiđrocacbon C4H8 có số đồng phân là 6.
D. Các anken C5H10 khi tác dụng với hợp chất HX luôn tạo hỗn hợp sản phẩm.
Câu 11: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là:
A. Xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
B. Buten-1-en,2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
D. Xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
Câu 12: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch nước brom có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1ml hợp chất hexan và ống thứ hai 1ml hợp chất hex - 1 - en. Lắc đều hai ống nghiệm sau đó để yên trong vài phút. Hiện tượng quan sát nêu không đúng là:
A. Có sự tách lớp chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt không bị mất ở ống nghiệm thứ nhất.
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. Ở cả hai ống nghiệm màu vàng đều biến mất.
Câu 13: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. propen và but- 2 -en. B. 2-metylpropen và but - 1- en.
C. eten và but -2- en. D. eten và but -1- en.
Câu 14: Cho propen phản ứng với dung dịch HBr (loãng). Sau phản ứng số chất hữu cơ thu được là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm hữu cơ. Vậy hai anken là:
A. Propilen và but - 1 - en. B. Propen và but - 1 - en.
C. Propen và but - 2 - en. D. Propilen và iso - butilen.
Câu 16: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C2H4. C. C3H4. D. C4H8.
Câu 17: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-in. D. But-1-in.
Câu 18: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-in. B. But-1-en. C. Butan. D. Buta-1,3-đien.
Câu 19: Trong phản ứng oxi hoá khử sau đây: CH3 - CH = CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CH(OH)-CH2(OH) + MnO2 + KOH
Tỉ lệ hợp thức các chất theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A. 2, 3, 4, 3, 2, 2. B. 3, 2, 4, 3, 2, 2. C. 3, 3, 4, 3, 3, 2. D. 3, 2, 2, 3, 3, 4.
Câu 20: Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81 MA. Công thức phân tử của MA là:
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 21: Nhựa PE có công thức cấu tạo là:
A. (-CH2 = CH2 -)n. B. (-CH2 - CH2-)n. C. (-CH2 = CHCl-)n. D. .
Câu 22: Phản ứng nào sau đây không tạo etilen?
A. C2H5OH → B. Cracking butan.
C. C2H6 → D. Thuỷ phân CaC2.
Câu 23: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 24*: Các polime sau được tạo ra từ anken nào?
A. propen, but - 2 - en, pent - 2 - en, 2 - metyl - but - 2 - en.
B. propen, pent - 2 - en, but - 2 - en, pen - 1 - en.
C. propen, 2 - metylbut - 1 - en, but - 1 - en, pent - 2 - en.
D. propen, pent - 1 - en, but - 2 - en, pen - 2 - en.
Câu 25: Hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích O2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai olefin là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H4 và C4H8. D. C2H4 và C4H10.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon. Khi đốt cháy hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi H2O có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X gồm:
A. Hai ankan. B. Hai anken.
C. Hai xicloankan. D. Một anken và một xicloankan.
Chọn phương án sai.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải của anken?
A. Phản ứng với dung dịch Br2. B. Phản ứng với dung dịch HCl loãng.
C. Phản ứng với dung dịch KMnO4. D. Phản ứng với O2 .
Câu 28: Cứ 1 mol hiđrocacbon A cháy hết cho không đến 3 mol CO2. Mặt khác 1 mol A làm mất màu tối đa 1 mol Br2. Vậy A là:
A. Ankin. B. C2H4. C. C2H6. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Etilen có lẫn tạp chất là khí SO2, CO2 và hơi nước. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư.
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd NaOH dư và bình chứa dd axit H2SO4 đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd brom dư và bình kín chứa dd H2SO4 đặc.
Câu 30: Khi điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ ancol etylic, xúc tác H2SO4 đặc và ở nhiệt độ 1700C thường lẫn các tạp chất khí như SO2, CO2. Để loại bỏ tạp chất người ta dùng:
A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch nước vôi dư.
C. Dung dịch natri cacbonat dư. D. Dung dịch pemanganat loãng dư.
Câu 31: Để điều chế anken, người ta đehiđrat hoá ancol no, đơn chức mạch hở theo phương trình:
C2H2n+1OH → CnH2n + H2O. Tách nước từ ancol X người ta thu được 3 anken đồng phân (kể cả cis - trans). Vậy X có công thức cấu tạo là:
Câu 32: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thường có lẫn khí SO2. Chất dùng để loại bỏ SO2 là:
A. dd KMnO4. B. dd KOH. C. dd KCl. D. dd Br2.
Câu 33*: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A. propan-2-ol. B. propan. C. propin. D. propen.
II. ANKAĐIEN (ĐIOLEFIN)
Câu 1: Số đồng phân ankađien mạch không nhánh có công thức C5H8 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Octađien ứng với công thức phân tử tổng quát:
A. CnH2n-2. B. C2H2n+2. C. CnH2n+4. D. CnH2n.
Câu 3: Cho công thức phân tử của một hiđrocacbon (X) là C5H8, biết khi hiđro hoá (X) thu được isopentan và có khả năng trùng hợp. Vậy công thức cấu tạo đúng của (X) là:
Câu 4: Khi thực hiện phản ứng trùng hợp Buta - 1,3 - đien trong điều kiện t0, xúc tác và áp suất thích hợp có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm là polime?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Trong các công thức cấu tạo của C5H8 thì công thức có cấu tạo nào có đồng phân hình học?
Câu 6: Khi cho butađien tác dụng tác dụng với dung dịch Br2 ở 400C thì sản phẩm chính thu được là:
A. 1,2 - đibrombut - 3 - en. B. 3,4 - đibrombut - 1 - en.
C. 1,4 - đibrombut - 2 - en. D. 1 - brombut - 2 - en.
Câu 7: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho buta - 1,3 - đien phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thu được số dẫn xuất monobrom là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thu được số dẫn xuất monobrom là:
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
III. ANKIN
Câu 1: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen, có công thức phân tử là CnH2n - 2.
Vậy X là hợp chất nào dưới đây?
A. C3H6. B. C4H6. C. C5H10. D. C6H8.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ 5 - metyl hex - 2 - in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH6n. B. CnH2n. C. CnH2n-2. D. CnH2n+2.
Câu 3: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: ?
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:
A. 2 - clo - 2 - metylhex - 4 - in. B. 5 - clo - 5 - metylhex - 2 - in.
C. 2 - metyl - 2 - clohex - 4 - in. D. 5 - metyl - 5 - clohex - 2 - in.
Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. CO2, C2H2, H2. B. H2, C2H6, CO2. C. C2H4, SO2, CO2. D. CH4, SO2, H2S.
Câu 6: Cho các ankin sau: pent - 2 - in; 3 - metyl - pent - 1 - in, propin, 2,5 - đimetylhex - 3 - in.
Số ankin tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Các dạng bài tập lý thuyết và tự luận chuyên đề Hidrocacbon không no môn Hóa học 12 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số nội dung cùng chuyên mục tại đây:
- Củng cố kiến thức chương Hidrocacbon không no, hidrocacbon thơm
- Bộ 8 đề kiểm tra 1 tiết Chương Hidrocacbon không no Hóa 11 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.