Bộ đề trắc nghiệm ôn tập Chương 5, 6, 7 môn Hóa học 12 năm 2019-2020

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 5, 6, 7 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2019-2020

 

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu 1. Cation R+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

  A. ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4                     C. ô thứ 19, nhóm IA, chu kì 4

  B. ô thứ 11, nhóm IA, chu kì 3                       D. ô thứ 13, nhóm IIIA, chu kì 3

Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa tạo ra là

  A. 6,17 gam.               B. 8,2 gam.                  C. 10 gam.                   D. 11 gam.

Câu 3. Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là

  A. Sr, Ba.                    B. Ca, Sr.                     C. Mg, Ca.                  D. Be, Mg.

Câu 4. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là

  A. 147,75g.                 B. 146,25g.                 C. 145,75g.                 D. 154,75g.

Câu 5. Đổ 50 ml dung dịch AlCl3 1M vào 200 ml dung dịch NaOH thu được 1,56g kết tủa keo. Nồng độ của dung dịch NaOH là

  A. 0,3M.                      B. 0,3 hoặc 0,9M.       C. 0,9M.                      D. 1,2M.

Câu 6. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là

  A. 14,5 gam.               B. 15,5 gam.                C. 14,4 gam.                D. 16,5 gam.

Câu 7. Hòa tan một lượng bột sắt vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X (không có muối amoni) và hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là

  A. 0,56 gam.               B. 0,84 gam.                C. 2,80 gam.                D. 1,40 gam.

Câu 8. Kim loại có những tính chất vật lý chung là

  A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

  B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

  C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.

  D. Tính dẻo, có ánh kim, độ cứng cao.

Câu 9. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?

  A. Sn                           B. Pt                            C. Cu                           D. Ag

Câu 10. Tính chất đăc trưng của kim loại là tính khử vì

  A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

  B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

  C. kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

  D. nguyên tử kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ so với phi kim.

Câu 11. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng trên, dãy gồm các ion kim loại sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là

  A. Cu2+; Fe3+; Fe2+.     B. Fe3+; Cu2+; Fe2+.     C. Cu2+; Fe2+; Fe3+.     D. Fe2+; Cu2+; Fe3+.

Câu 12. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây?

  A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.

  B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.

  C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.

  D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.

Câu 13. Trong pin điện hóa, xảy ra

  A. sự oxi hóa ở cực dương.

  B. sự khử ở cực âm.

  C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

  D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

Câu 14. Dưới đây là những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại kẽm, niken, thiếc, đồng. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt thì sắt bị ăn mòn chậm nhất ở vật nào?

  A. Sắt tráng kẽm.        B. Sắt tráng thiếc.       C. Sắt tráng niken.      D. Sắt tráng đồng.

Câu 15. Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 A. Khối lượng đồng giải phóng ở catot là

  A. 5,97 g.                    B. 5,57 g.                    C. 7,59 g.                    D. 7,95 g.

Câu 16. Để bảo quản các kim loại kiềm cần

  A. ngâm chúng trong dung dịch muối.           B. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

  C. ngâm chúng trong cồn nguyên chất.          D. ngâm chúng trong dầu hỏa.

Câu 17. Ion Na+ bị khử trong phản ứng nào sau đây?

  A. 4Na + O2 → 2Na2O.                                  B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

  C. 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O.                   D. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.

Câu 18. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm

  A. Na, K, Mg, Ca.       B. Be, Al, Ca, Ba.       C. Ba, Na, K, Ca.        D. K, Na, Ca, Zn.

Câu 19. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42– là

  A. 0,015 và 0,08.        B. 0,030 và 0,16.         C. 0,015 và 0,10.         D. 0,030 và 0,14.

Câu 20. Cho 19,2 gam Cu vào 1,0 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M thấy giải phòng khí NO. Thể tích khí NO ở đktc thoát ra là

  A. 1,12 lít.                   B. 2,24 lít.                   C. 4,48 lít.                   D. 3,36 lít.

Câu 21. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là

  A. Mg                          B. Cu                           C. Fe                           D. Zn

Câu 22. Đốt 12,8 gam đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X là

  A. 15,52 g.                  B. 10,08 g.                  C. 16,0 g.                    D. 24,0 g.

Câu 23. Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

  A. Ca2+.                       B. Mg2+.          C. Al3+.                       D. Fe2+.

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM

Câu 1. Nhóm chất nào sau đây mà tất cả các chất không tan trong nước?

  A. CaO, Fe2O3, MgO.                         B. K2O, MgO, Fe2O3.

  C. MgO, Al2O3, Na2O.                                   D. CuO, Al2O3, MgO.

Câu 2. Cho NaOH dư vào dung dịch 2 muối AlCl3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho khí CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Chất rắn C là

  A. Al2O3 và Fe.           B. Al và Fe.                 C. Fe                           D. Al2O3 và FeO.

Câu 3. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

  A. FeCl2.                                                         B. axit nitric đặc, nguội.

  C. H2SO4 loãng.                                              D. AgNO3.

Câu 4. Các hợp chất sau: CaO, CaCO3, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là

  A. vôi tôi, đá vôi, thạch cao, vôi sống            B. vôi sống, đá vôi, thạch cao, vôi tôi

  C. vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi D. vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vụn

Câu 5. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là

  A. điện phân nóng chảy.                                 B. điện phân dung dịch.

  C. phản ứng nhiệt nhôm.                                D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch.

Câu 6. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây đúng?

  A. 4KNO3  2K2O + 4NO2 + O2.          B. 4Al(NO3)3  2Al2O3 + 12NO2 + 3O2.

  C. NH4NO2  NH3 + HNO2.                 D. Na2CO3  Na2O + CO2.

Câu 7. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là

  A. 1s²2s²2p63s²3p1.     B. 1s²2s²2p63s³.           C. 1s²2s²2p63s³3p³.     D. 1s²2s²2p63s²3p².

Câu 8. Cho các chất Na3PO4, Ca(OH)2, NaCl, K2CO3, HCl. Số chất có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của n­ước là

  A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 9. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là

  A. Sr, Ba, Be, Ca, Mg.                                    B. Be, Ca, Mg, Sr, Ba.

  C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.                                    D. Ca, Sr, Ba, Be, Mg.

Câu 10. Oxit nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?

  A. CaO.                       B. Na2O.                     C. Al2O3.                    D. MgO.

Câu 11. Chất không có tính chất lưỡng tính là

  A. AlCl3.                     B. Al2O3.                    C. Al(OH)3.                D. KHCO3.

Câu 12. Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch NaOH có kết tủa là

  A. Na2CO3.                 B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3.               D. (NH4)2CO3.

Câu 13. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt của nhóm nào sau đây?

  A. Mg, Ca, Na.           B. Mg, Al2O3, Al.       C. Zn, ZnO, Al.           D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 14. Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (c + d) bằng

  A. 9                             B. 2                             C. 5                             D. 11

Câu 15. Các chất vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh là

  A. Al(OH)3, FeO, Al.                          B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.

  C. CuO, Al, ZnO, FeO.                                   D. ZnO, Al, MgO, CaO.

Câu 16. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3 trong các lọ riêng biệt mất nhãn có thể dùng dung dịch

  A. H2SO4 loãng.         B. NaOH.                    C. AgNO3.                  D. HCl.

Câu 17. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là

  A. Na2O, K2O và MgO.                                  B. Na2O, Fe2O3 và BaO.

  C. Na2O, K2O và BaO.                                   D. K2O, BaO và Al2O3.

Câu 18. Trường hợp nào sau có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?

  A. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

  B. Sục CO2 dư vào dung dịch NaOH.

  C. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

  D. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

Câu 19. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

  A. Na, Ca, Ba, K.        B. Be, Na, Ca, Li.       C. Na, Fe, Ca, Al.       D. Na, Ca, Al, Mg.

Câu 20. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sản phẩm thu được ở anôt gồm

  A. khí Cl2 và H2.         B. NaOH, Cl2, H2.      C. khí Cl2.                   D. NaOH và H2.

Câu 21. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư đến cuối cùng thu được kết tủa là

  A. Na­2SO4.                 B. MgCl2.                    C. AlCl3.                     D. BaCl2.

Câu 22. Dung dịch với nồng độ thích hợp làm quì tím hóa đỏ là

  A. KHCO3.                 B. Na2CO3.                 C. FeCl3.                     D. NaCl.

Câu 23. Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s² 3p6 là

  A. Mg2+.                      B. Ca2+.                       C. Zn2+.                       D. Ba2+.

Câu 24. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

  A. 5,4 g.                      B. 16,2 g.                    C. 10,4 g.                    D. 2,7 g.

Câu 25. Oxit Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch là

  A. KCl, NaNO3.         B. NaCl, H2SO4.         C. Na2SO4, KOH.       D. NaOH, HCl.

Câu 26. Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm

  A. Cu, Al, FeO            B. CuO, Al, Fe            C. Cu, Al2O3, Fe         D. Cu, Al2O3, FeO

Câu 27. Dãy nào gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?

  A. NaHCO3 và Na3PO4.                                 B. Na2CO3 và Na3PO4.

  C. Na2CO3 và HCl.                                         D. Ca(OH)2 và Na2CO3.

Câu 28. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và MgCl2 có thể dùng dung dịch

  A. KOH.                     B. H2SO4.                   C. KNO3.                    D. NaCl.

Câu 29. Mô tả về tính chất của nhôm không chính xác là

  A. Al là kim loại nhẹ.

  B. Al là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe và Cu.

  C. Al là kim loại màu trắng bạc.

  D. Al dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn Fe và Cu.

Câu 30. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl?

  A. 5.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

 

..---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề trắc nghiệm ôn tập Chương 5, 6, 7 môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?