BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 12 TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ CHỐNG DỊCH BỆNH COVID-19
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A.Al B. Zn C. Mg D. K
Câu 2. Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn. B. muối ăn. C. Phèn chua. D. nước vôi.
Câu 3. Este đơn chức X tác dụng với KOH thu được hai chất hữu cơ lần lượt là : C3H3O2K và C2H6O. Tên gọi của X là
A.Etyl acrylat. B.Etyl propionat C.Vinyl axetat D. metyl acrylat.
Câu 4. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là
A. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
B. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.
C. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
Câu 5.Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
Câu 6: Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y . Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là
A. 50% B. 80% C. 66,7% D. 75%
Câu 7: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan. Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ lapsan.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 8:Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 9:Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 10,92 g sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 13,5 gam B. 8,64 gam C. 10,8 gam D. 14,4 gam
Câu 10: huỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH ; HCHO B. C2H5COOH ; C2H5OH
C. C2H5COOH ; CH3CHO. D. C2H5COOH ; CH2=CH-OH
Câu 11: Công thức hóa học nào sau đây là của thạch cao sống:
A. CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4 D. CaSO4.3H2O.
Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 13. Chất nào sau đây là etylamin?
A. C2H7N. B. C2H3NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
Câu 14. Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với thực phẩm. Bộ Y tế quy định có 5 chất ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực , thực phẩm, nhưng có quy định liều lượng sử dụng an toàn . Thí dụ chất Acesulfam K ,liều lượng có thể chấp nhận được là 0 – 15mg /kg trọng lượng cơ thể một ngày . Vậy một người nặng 60kg có thể dùng lượng chất này tối đa là :
A.12mg B.1500mg C.10mg D.900mg
Câu 15. Nhóm hoá chất nào sau đây gây nghiện và có hại sức khỏe cho người sử dụng nhưng không phải là chất ma túy ?
A.Ancol etylic; Nicotin ; Cafein. B.Amphetanin ; cocain ; heroin.
C.Thuốc lắc ; amphetanin ; cafein. D.Anilin ; amphetanin ; cocain.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua B. Anilin C. Metyl fomat D. Axit fomic
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khiwr ở điều kiện thường?
A. CH3NH2 B. (CH3)3N C. CH3NHCH3 D. CH3CH2NHCH3
Câu 3. Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N B. C, H, Cl C. C, H D. C, H, N, O
Câu 4. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ
Câu 5. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol B. amin C. xeton D. anđehit
Câu 6. Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C5H8O2
Câu 7. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH B. HCOOH C. CH3OH D. CH3COOH
Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng udodwjc với dung dịch axit axetic tạo chất khí ở điều kiện thường?
A. NH3 B. NaOH C. NaHCO3 D. CH2CH2OH
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện của X có thể là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH3COOC6H5
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 11. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (2), (4), (1) B. (3), (1), (2), (4) C. (4), (2), (3), (1) D. (4), (1), (2), (3)
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
Câu 14. Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là
A. propen B. but-2-en C. but-1-en D. 2-metylpropen
Câu 15. Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng với 150 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,50 B. 34,35 C. 20,05 D. 27,25
Câu 16. Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245 B. 281 C. 227 D. 209
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 18. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C2H5CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 10,8 gam B. 16,2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 19. Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam
Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam B. 17,80 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong tài liệu Bộ đề ôn tập môn Hóa học 12 năm 2020 trong thời gian chống dịch Covid - 19. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net và tải về máy tính.
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới.
Chúc các em học tốt!