SỞ GD&ĐT HẬU GIANG TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU
| BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN HÓA HỌC – Khối 11CB Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si. D. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,552. Công thức phân tử của X là: Cho: C = 12; H = 1; O = 16)
A. C4H10. B. C4H8O. C. C2H4O2. D. C4H10O.
Câu 3. Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng, phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%): Cho: Si = 28; Na = 23; H = 1; O = 16)
A. 42%. B. 40%. C. 60%. D. 38%.
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng (Cho: Cu = 64; N = 14; H = 1; O = 16)
A. 12,8. B. 72. C. 57,6. D. 28,8.
Câu 5. Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NO2. B. Cl2. C. N2O. D. NH3.
Câu 6. Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:
A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch benzen trong ancol.
C. Dung dịch đường. D. Dung dịch ancol.
Câu 8. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 . B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2.
C. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2. D. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2.
Câu 9. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 30,33 ml. B. 45,67 ml. C. 36,67 ml. D. 40,45 ml.
Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23; H = 1)
A. 10,6 gam. B. 21,2 gam. C. 5,3 gam. D. 15,9 gam.
Câu 11. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. (NH2)2CO. B. NH4Cl. C. (NH4)2SO4. D. NH4NO3.
Câu 12. Nồng độ mol/l của ion kali và ion cacbonat có trong dung dịch K2CO3 0,05M lần lượt là:
A. 0,1M ; 0,05M. B. 0,05M ; 0,05M. C. 0,05M ; 0,1M. D. 0,2M ; 0,3M.
Câu 13. Chất có công thức đơn giản trùng với công thức phân tử là:
A. Benzen (C6H6 ) B. Axit axetic ( CH3COOH ).
C. Glucozơ ( C6H12O6 ). D. Ancol etylic ( C2H5OH ).
Câu 14. Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu:
A. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2. B. H2S, H2SO3, H2SO4.
C. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3. D. H2CO3, H2S, CH3COOH.
Câu 15. Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO , NO .
B. Na+, Mg2+, NH , SO , Cl , NO .
C. Na+, NH , Al3+, SO , OH-, Cl .
D. Ca2+, K+, Cu2+, NO , OH , Cl .
Câu 16. Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng
A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc.
C. khử các khí độc. D. phản ứng với khí độc.
Câu 17. Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- " H2SiO3$ ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
A. Axit clohidric và canxi silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat.
C. Axit clohidric và natri silicat. D. Axit cacboxilic và canxi silicat.
Câu 18. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân:
A. NaHCO3. B. MgCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 19. Cho các phát biểu sau về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ:
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon.
(2) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(3) Đa số tan nhiều trong nước.
(4) Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt.
Số các phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO, CaC2, Ca(HCO3)2. B. CO2, CH2O, C2H4O2.
C. CH3Cl, C6H5Br, Na2CO3. D. C3H8, C4H8O2, CH3Cl.
Câu 21. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Na. B. Li. C. Ca. D. Cl2.
Câu 22. Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,3 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 62,75g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho: Fe = 56; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32; O = 16)
A. 0,1 và 0,35. B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,3. D. 0,3 và 0,4.
Câu 23. Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, còn lại là oxi. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là Cho: C = 12; H = 1; O = 16)
A. C5H6O. B. C10H12O. C. C3H8O. D. C6H12O.
Câu 24. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
Câu 25. Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là: Cho: Pb = 207; N = 14; O = 16)
A. 50%. B. 30%. C. 70%. D. 80%.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 26 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung
dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là:
A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
Câu 2. Cho m gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng, dư thấy thoát ra 2,24 lit khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính m? (cho Zn=65)
A. 13g B. 9,75g C. 19,5g D. 14,625g
Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có Ca(HCO3)2 B. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
C. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Chỉ có CaCO3.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Na2CO3 và MgCl2 B. H3PO4 và Na2SO4 C. AgNO3 và HCl D. H3PO4 và Ca3(PO4)2
Câu 5. Cho từ từ dung dịch A chứa 0 ,1 mol HCl vào 200ml dung dịch Na2CO3 0,4 M . Tính thể tích khí ( đktc) CO2 thoát ra ?
A. 0,448 lit B. 1,12 lit C. 1,792 lit. D. 0,672 lit
Câu 6. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau: Quặng photphorit → P → P2O5 → H3PO4 . Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,23 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,18 tấn. D. 1,32 tấn.
Câu 7. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Na2CO3 , CaCO3 B. Na2O, NaOH, HCl
C. NH4Cl, KOH, AgNO3 D. Al, HNO3 đặc, KClO3
Câu 8. Xaùc ñònh caùc chaát tham gia phaûn öùng theo sô ñoà sau : CuON2 NH3 NH4NO3 N2O .Caùc chaát tham gia theo thöù töï laàn löôït laø :
A. NH3 ,H2 ,HNO3 , t0 B. NH3 ,H2 ,NaNO3 ,Cu
C. O2,H2 ,HNO2 ,to D. HNO3 ,H2 ,HNO2
Câu 9. Tên gọi chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá học?
A. Pirit. B. Cácnalit. C. Đôlômit. D. . Xiđerit.
Câu 10. Chất nào dưới đây được gọi là thủy tinh lỏng?
A. silicagen B. dd đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3
C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch H2SiO3
Câu 11. Ruột bút chì được làm từ chất nào?
A. . Kim cương B. Than chì C. Chì D. Than vô định hình.
Câu 12. Điều nào sau đây sai khi phát biểu về silic?
A. Silic chỉ có tính oxi hóa.
B. Silic tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao tạo chất silixua.
C. Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương.
D. Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi.
Câu 13. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. áp suất B. sự có mặt của axit hòa tan
C. nhiệt độ D. sự có mặt của bazo hòa tan
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,2. Thể tích dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng là:(Cho N=14; H=1; O=16)
A. 20,18 ml B. 36,7 ml C. 21,47 ml D. 11,12 ml
Câu 15. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 26 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu đúng?
A. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion dương và ion âm.
B. Sự điện li là quá trình oxi hoá– khử.
C. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion dương và các electron.
D. Mọi dung dịch chất tan trong nước đều dẫn được điện.
Câu 2: Theo Areniut : bazơ là những chất tan trong nước có khả năng
A. phân li ra anion OH -. B. phân li ra ion kim loại.
C. phân li ra anion gốc axit. D. phân li ra cation H+.
Câu 3: Muối axit là muối:
A. dung dịch có pH = 7.
B. trong gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li cho ra ion H+.
C. trong gốc axit không còn có hiđro trong phân tử.
D. có khả năng phản ứng với bazơ.
Câu 4: Ion OH- khi tác dụng với ion nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa ?
A. H+. B. Mg2+. C. Na+. D. Ba2+.
Câu 5: Những ion nào sau đây không có mặt (không tồn tại) đồng thởi cùng trong một dung dịch:
A. H+,S2-, Cl-, K+. B. Mg2+, SO42-, Cl-, Na+.
C. NO3-, Fe2+, Cl-, Ba2+. D. Na+, Cl-, OH-, Ba2+.
Câu 6: Một dung dịch X chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42-. Khi cô can dung dịch X thì thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 3,695. B. 2,375. C. 2,735. D. 3,965.
Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 0,1 M vào 100 ml dung dịch HNO3 0,2 M. Nồng độ mol/lít của ion NO3- trong dung dịch là
A. 0,1 M. B. 0,2 M. C. 0,15 M. D. 0,05 M.
Câu 8: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,03M vào 100 ml dung dịch HCl 0,01M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 12. B. 2. C. 1. D. 13.
Câu 9: Nồng độ của ion Al3+ và ion SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,02 M là:
A. 0,06 M và 0,04 M B. 0,6 M và 0,2 M. C. 0,02 M và 0,03 M. D. 0,04 M và 0,06 M.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng khi nói về nitơ?
A. Là chất không duy trì sự hô hấp. B. Là chất duy trì sự cháy.
C. Tác dụng dễ dàng với oxi ở điều kiện thường. D. Là chất không duy trì sự sống.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 26 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Phú Hữu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.