Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 - Phần Hóa hữu cơ năm 2020

BỘ CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC 12 – PHẦN HÓA HỮU CƠ NĂM 2020

 

A. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT  HÓA HỮU CƠ

ANKAN

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.                           

B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.                  

D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.

Câu 3:Cho ankan có CTCT là:  (CH3)2CH­CH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:

A. 2,2,4-trimetylpentan.                                              B. 2,4-trimetylpetan.

C. 2,4,4-trimetylpentan.                                              D. 2-đimetyl-4-metylpentan.

Câu 6:  Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:

A. C2H6.                     B. C3H8.                                  C. C4H10.                                D. C5H12.

Câu 7:  a. 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?

A. 8C,16H.                 B. 8C,14H.                  C. 6C, 12H.                 D. 8C,18H.  

Câu 8:  Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A. Phản ứng tách.                  

B. Phản ứng thế.                    

C. Phản ứng cộng.                 

D. Cả A, B và C.

Câu 9: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:

A. 2.                                        B. 3.                            C. 5.                            D. 4.

Câu 10: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:

A. 1-clo-2-metylbutan.                       

B. 2-clo-2-metylbutan.           

C. 2-clo-3-metylbutan.                       

D. 1-clo-3-metylbutan.

Câu 14: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:              

A. 3.                                        B. 4.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 15: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH­(e)

A. (a), (e), (d).                              B. (b), (c), (d).            

C. (c), (d), (e).                              D. (a), (b), (c), (e), (d)

Câu 17: Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là :

(1) CH3C(CH3)2CH2Cl;          (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ;         (3) CH3ClC(CH3)3

A. (1); (2).                               B. (2); (3).                               C. (2).                          D. (1)

Câu 18: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?

A. 4.                                        B. 2.                            C. 5.                            D. 3.

Câu 19: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:

A. CnHn, n ≥ 2.                                      B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).

C. CnH2n-2, n≥ 2.                                   D. Tất cả đều sai.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?

A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.                   

B. Crackinh butan 

C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.               

D.  A, C.

Câu 21:  Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là

A. metan.                    B. etan.                                    C. propan.                               D. n-butan.

ANKEN

Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH­2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. isohexan.                B. 3-metylpent-3-en.               C. 3-metylpent-2-en.              D. 2-etylbut-2-en.

Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?

A. 4.                            B. 5.                                        C. 6.                                        D. 10.

Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?     

A. 4.                            B. 5.                                        C. 6.                                        D. 7.

Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?   

A. 4.                            B. 5.                                        C. 6.                                        D. 10.

Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

A. ankin.                     B. ankan.                                 C. ankađien.                         D. anken.

Câu 7: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là

A. C2H4.                      B. C4H8.                                  C. C3H6.                                 D. C5H10.

Câu 10: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);

3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?

A. (3) và (4).               B. (1), (2) và (3).                     C. (1) và (2).               D. (2), (3) và (4).

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?

A. 2-metylbut-2-en.                                                    B. 2-clo-but-1-en.       

C. 2,3- điclobut-2-en.                                                  D. 2,3- đimetylpent-2-en.

Câu 12: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?

CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II);  CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).

A. (I), (IV), (V).                      B. (II), (IV), (V).                     C. (III), (IV).              D. (II), III, (IV), (V).

Câu 13: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.

Số chất có đồng phân hình học là:

A. 4.                              B. 1.                                        C. 2.                            D. 3.

Câu 14: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.                                         C. CH3-CH2-CHBr-CH3.

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .                                       D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Câu 17:  Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH  là

A. 3-etylpent-2-en.                                                   B. 3-etylpent-3-en.     

C. . 3-etylpent-1-en.                                                 D. 3,3- đimetylpent-1-en. 

Câu 19: Hai chất X, Y có  CTPT C3H6 và C4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là

A. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh.   

C. Hai anken hoặc xicloankan  vòng 4 cạnh.

B. Hai anken hoặc hai ankan.                                      

D. Hai anken đồng đẳng của nhau.

Câu 20: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:

A. (-CH2=CH2-)n .        B. (-CH2-CH2-)n .       C. (-CH=CH-)n.                      D. (-CH3-CH3-)n .

Câu 21: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.                                       C. K2CO3, H2O, MnO2.

B. C2H5OH, MnO2, KOH.                                           D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

Câu 22: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồm

A. 1xicloankan + anken.                                             B. 1ankan + 1ankin.  

C. 2 anken.                                                                   D. A hoặc B hoặc C.

Câu 23: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:

A. dd brom dư.                                                             B. dd NaOH dư.                    

C. dd Na2CO3 dư.                                                        D. dd KMnO4 loãng dư.

Câu 24: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?

A. 3-Metylbut-1-en.     B. 2-Metylbut-1en.     C. 3-Metylbut-2-en.    D. 2-Metylbut-2-en.

Câu 25: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol), sản phẩm chính thu được là:

A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).       B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).       D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

...


B. MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Câu 1: Có các oxít SiO2, Fe2O3, Al2O3, CuO để phân biệt 4 oxít trên cần dùng một thuốc thử là:

A. Dung dịch KCl

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. H2O
Câu 2: Trong môi trường axit và môi trường kiềm các polime trong dãy sau đều kém bền

A. Nhựa phenol-fomalđehit, poli(vinylclorua) B. polistiren, polietilen, tơ tằm

C. Tơ nilon -6,6, tơ capron, tơ tằm D. sợi bông, tơ capron, tơ nilon-6,6

Câu 3: Trong phản ứng

Cl2 + Ca(OH)2 ⇔ CaOCl2 + H2O

Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng:

A. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử

B. Là chất oxi hóa - khử

C. Là chất oxi hóa

D. Là chất khử

Câu 4: Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với đung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl là:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

A. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, đi peptít

B. Glixerol, mantozơ, Natriaxetat, etylamin

C. Ancol etylic, mantozơ, axit axetic, saccarozơ

D. Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol

Câu 6: Có 4 dung dịch Na2SO3, Na2CO3, Na2HCO3, và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt để phân biệt cá các dung dịch có thể dùng:

A. Axit HCl và nước Brôm

B. Nước vôi trong và axit HCl

C. Dung dịch CaCl2 và nước Brôm

D. Nước vôi trong và nước Brôm

Câu 7: Xét phương trình ion thu gọn

CO32- + 2H+ → H2O + CO2

Phản ứng dưới đây có phương trình ion rút gọn trên là:

A. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

B. 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O

C. (NH4)2CO3 + 2HClO4 → 2NH4 ClO4 + H2O + CO2

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Câu 8: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất đều chuyển dịch theo chiều thuận là:

A. COCl2 (K)  → CO (K) + Cl2 (K) H= + 113KJ

B. 4HCl (K) + O2(K) → 2H2O (K) +2Cl2  H= -112,8KJ

C. CO (K) + H2O (K) → CO2 (K) + H2(K) H= - 41,8KJ

D. 2SO3 (K) → 2SO2 (K) + O2 (K) H= + 192KJ

Câu 9: Cho các hợp chất sau : C2H5Cl , CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH , H2O, CH3CHO. Những hợp chất tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng là :

A. C2H5Cl, CH3COOH, C2H5OH.

B. CH3COOH, C2H5OH, H2O.

C. CH3COOC2H5, C2H5OH, C2H5Cl.

D. C2H5OH, CH3CHO, H2O

Câu 10: Cho các phản ứng

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl  + H2O

2H2S + SO2  → 3S + 2H2O

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

O3 →O2 + O

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 → 3NH4NO3

Số phản ứng oxi  hóa khử là:

A. 3

B. .2

C. 5

D. 4
Câu 12:

a, 2Al + 2 NaOH +2H2O →2NaAlO2 + 3H2

b, Al (NO3)3 +3 NH3 + 3H2O → Al (OH)3 + 3NH4NO3 

Vai trò của Al ở phản ứng a và Al(NO3)3 ở phản ứng b lần lượt là:

A. Chất khử, muối tan

B. Kim loại, muối tan

C. Chất khử, Bazơ

D. Chất khử, Axít

Câu 13: Cho các chất và Ion sau:  Cl2, F2, SO2, Na+, Mg2+, Fe2+, Mn2+, S2-, Cl-  số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 14: Cho các chất : benzen, stiren, toluen, phenol, anilin, 1,1-đimetyl xiclopropan, xiclobutan, xiclohexen, glucozơ, fructozơ. Tổng số các chất tác dụng được với dung dịch brom là

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 16: Xét một số nhóm thế vào vòng benzen: -CH3; -COOH; -OCH3; -NH2; -NO2;  -CN ; -COCH3 ; -COOH ; -Cl và –SO3H. Trong số này có bao nhiêu nhóm thế định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí meta?

A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 17: Trong các dãy dung dịch sau khi điện phân thực chất là điện phân nước:

A. NaOH, Na2SO4, CuSO4

B. NaOH, KCl, ZnCl2

C. NaF, KNO3, Ca(OH)2

D. NaCl, H2SO4, Ag, NO3

Câu 18: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là

A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon

B. xelulozơ axetat, bakelit, p.E

C. xenlulozơ, tơ nilon-6, P.V.C

D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang

Câu19: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì:

A. Chỉ có kết tủa

B. Có kết tủa, sau tan

C. Không có hiện tượng

D. Tạo bề mặt phân cách, sau tan

Câu 20: Trong các công thức phân tử : C2H6O2, C2H2O2, C2H2O3 và C3H6O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo (bền , mạch hở) là hợp chất hữu cơ đa chức ?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 21: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinylancol)

A. CH2 = CH – COOCH3

B. CH2 = CH – OCOCH3

C. CH2 = C(CH3) – COOCH3

D. CH2 = CH – CH2OH

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 - Phần Hóa hữu cơ năm 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?