Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Sắt môn Hoá học lớp 12 năm 2021 có đáp án

1. CÂU HỎI VỀ SẮT

Câu 1: Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ?

A. Na, Mg, Ag.                    B. Fe, Na, Mg                  C. Ba, Mg, Hg.                D. Na, Ba, Ag

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?

A. [Ar]3d6                             B. [Ar]3d5                                       C. [Ar]3d4                       D. [Ar]3d3

Câu 3: Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là

A. Mg                                   B. Zn                               C. Fe                                D. Al

Câu 4: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H2 (đkc) thi khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là

A. Zn                                    B. Fe                                C. Al                                D. Ni

Câu 5: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là

A. FeO.                                B. Fe3O4.                        C. Fe2O3.                        D. Fe(OH)2.

Câu 6: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là

A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.                                             B. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.

C. 2Fe + O2 → 2FeO.                                                 D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Câu 7: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

A. Cl2                                                                           B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3 dư                                             D. dung dịch HCl đặc

Câu 8: Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)?

A. Cl2, O2, S                       B. Cl2, Br2, I2                 C. Br2, Cl2, F2                D. O2, Cl2, Br2

Câu 9: Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là

A. 0,8045                           B.  0,7560                         C. 0,7320                     D. 0,9800

Câu 10: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là

A. 25 ml.                              B. 50 ml.                          C. 100 ml.                        D. 150 ml.

Câu 11: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO40,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 4,48.                    B. 10,8 và 2,24.               C. 17,8 và 4,48.               D. 17,8 và 2,24.

Câu 12: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp oxit X. Hoà tan hết 3 gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 X (mol/l), thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa NH4 . Giá trị của X là

A. 0,27.                                B. 0,32.                            C. 0,24.                            D. 0,29.

Câu 13: Cấu hình electron và vị trí của Fe (Z = 26) trong bảng HTTH là

A. 1s22s22p63s23d6; chu kì 3, nhóm VIB

B. 1s22s22p63s23d64s2; chu kì 4, nhóm IIA.

C. 1s22s22p63s23d5; chu kì 3, nhóm VB.

D. 1s22s22p63s23d64s2; chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 14: Cho hai kim loại nhôm và sắt. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm.

B. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt.

C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau.

D. Tính khử của nhôm và sắt phụ thuộc vào chất tác dụng với chúng nên không thể so sánh.

Câu 15: Đốt nóng một ít bột sắt, sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có chứa

A. FeCl2, HCl.                     B. FeCl3, HCl.                C. FeCl2, FeCl3, HCl.    D. FeCl2, FeCl3.

Câu 16: Thực hiện hai thí nghiệm sau với lá sắt.

Thí nghiệm (1): Cho lá thứ nhất tác dụng hết với khí clo.

Thí nghiệm (2): Cho lá thứ hai tác dụng hết với dung dịch HCl.

Phát biểu đúng là

A. Sau cả hai thí nghiệm đều thu được FeCl2.B. Sau cả hai thí nghiệm đều thu được FeCl3.

C. Sau thí nghiệm (1) thu được FeCl3, sau thí nghiệm (2) thu được FeCl2.

D. Sau thí nghiệm (1) thu được FeCl2, sau thí nghiệm (2) thu được FeCl3.

Câu 17: Khi cho sắt nóng đỏ vào hơi nước thì

A. sắt không tác dụng với nước vì sắt không tan trong nước.

B. tùy nhiệt độ, sắt tác dụng với hơi nước tạo H2 và FeO hoặc Fe3O4.

C. sắt tác dụng với hơi nước tạo H2 và Fe2O3.

D. sắt xúc tác cho phản ứng phân hủy nước thành H2 và O2.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:

FeCl2 ↔ Fe ↔ FeCl3

Hai chất X, Y lần lượt là

A. AgNO3, Cl2.                   B. FeCl3, Cl2.                 C. HCl, FeCl3.                D. Cl2, FeCl3.

Câu 19: Cho vào ống nghiệm một ít mạt sắt và một ít dung dịch HNO3 loãng. Mo tả nào sau đây đúng? A. Sắt tan, tạo dung dịch không mầu, xuất hiện khí mầu nâu đỏ.

B. Sắt tan, tạo dung dịch không mầu, xuất hiện khí không mầu hóa nâu đỏ trong không khí.

C. Sắt tan, tạo dung dịch mầu vàng, xuất hiện khí mầu nâu đỏ

D. Sắt tan, tạo dung dịch mầu vàng, xuất hiện khí không mầu hóa nâu đỏ trong không khí.

Câu 20: Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa

A. Fe(NO3)2, AgNO3.                                                B. Fe(NO3)3, AgNO3.

C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.                              D. Fe(NO3)2.

ĐÁP ÁN PHẦN 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

C

B

A

A

D

C

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

D

B

C

C

B

B

D

B

 

2. CÂU HỎI VỀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Câu 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đkc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí H2 đã giải phóng là

A. 8,19                                 B. 7,33                             C. 4,48                             D. 3,23

Câu 2: Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khi đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng (g) kết tủa thu được là

A. 15                                    B. 20                                C. 25                                D. 30

Câu 3: Chất nào sau đây khí phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng sẽ không sinh ra khí ?

A. FeO                                 B. Fe3O4                         C. Fe2O3                         D. Fe(OH)2

Câu 4: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?

A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.                              B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.

C. Nhiệt phân Fe(NO3)2                                             D. Đốt cháy FeS trong oxi.

Câu 5: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Oxit sắt đó là

A. FeO                                 B. Fe2O3                         C. Fe3O4                         D. A hoặc B

Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng với dung dịch HCl khi đun nóng?

A. FeBr2                              B. FeSO4                         C. Fe(NO3)2                   D. Fe(NO3)3

Câu 7: Dung dịch loãng chứa hỗn hợp 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa lượng Fe là

A. 0,28 gam                          B. 1,68 gam                     C. 4,20 gam                     D. 3,64 gam

Câu 8: Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 7,84                                 B. 6,12                             C. 5,60                             D. 12,24

Câu 9: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là

A. 9,6                                   B. 11,2                             C. 14,4                             D. 16

Câu 10: Đốt 5,6 gam Fe trong V lít khí Cl2 (đktc), thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 39,5 gam kết tủa. giá trị của V là

A. 3,36                                 B. 2,24                             C. 2,80                             D. 1,68

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 phần 2 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN PHẦN 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

C

A

C

C

D

A

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

B

D

C

D

C

D

B

B

3. CÂU HỎI VỀ HỢP KIM CỦA SẮT

Câu 1: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. FeO.                  B. Fe2O3.                   C. Fe3O4.                   D. Fe(OH)2.

Câu 2: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch

A. NaOH.              B. Na2SO4.                  C. NaCl.                      D. CuSO4.      

Câu 3: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4.               B. Fe(OH)3.                 C. Fe2O3.                     D. Fe2(SO4)3.

Câu 4: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl2 .               B. FeCl3.                     C. MgCl2.                    D. AlCl3.

Câu 5: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là

A. NO2.                  B. N2O.                      C. NH3.                       D. N2.

Câu 6: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.        B. +2, +3, +6.              C. +1, +2, +4, +6.       D. +3, +4, +6.

Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.                   B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.               D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 8: Oxit lưỡng tính là

A. Cr2O3.                B. MgO.                      C. CrO.                       D. CaO.

Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Al.           B. Fe và Cr.                 C. Mn và Cr.               D. Al và Cr.

Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của  Fe( Z = 26)?

A. [Ar] 4s23d6.                   B. [Ar]3d64s2.             C. [Ar]3d8.                  D. [Ar]3d74s1.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 phần 3 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. CÂU HỎI TỔNG HỢP

Câu 1: Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là

A. 3,6g                                 B. 3,7g                             C. 3,8g                             D. 3,9g

Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là

A. Fe                                    B. Br                                C. P                                 D. Cr

Câu 3: Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là:

A. dung dịch NaOH đặc                                              B. dung dịch HCl đặc

C. dung dịch H2SO4                                                   D. dung dịch HNO3 đặc

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là

A. H2S và SO2                    B. H2S và CO2               C. SO2 và CO                 D. SO2 và CO2

Câu 5: Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. AgNO3                           B. NaOH                         C. Cu                               D. khí Cl2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → muối X1 → muối X2 → muối X3 → Fe

X1, X2, X3 là các muối của sắt (II)

Theo thứ tự X1, X2, X3 lần lượt là

A. FeCO3, Fe(NO3)2, FeSO4                                     B. FeS, Fe(NO3)2, FeSO4

C. Fe(NO3)2, FeCO3, FeSO4                                     D. FeCl2, FeSO4, FeS

Câu 7: Hỗn hợ X gồm Fe và FeS. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 45,9%                              B. 54,1%                          C. 43,9%                         D. 52,1%

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,01 và 0,01                     B. 0,03 và 0,03                C. 0,02 và 0,02                D. 0,03 và 0,02

Câu 9: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 1,0M và Cu(NO3)2 0,75M ; Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,5m gam kết tủa gồm hai kim loại. Giá trị của m là

A. 8,96.                                B. 16,80.                          C. 11,20.                          D. 14,00.

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ a (%), thu được 1,568 lit NO2 (đktc) duy nhất và dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của a là:

A. 47,2                                 B. 46,2.                            C. 46,6.                            D. 44,2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 phần 4 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN PHẦN 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

D

D

C

C

A

C

C

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

D

B

A

A

B

C

C

 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Sắt môn Hoá học lớp 12 năm 2021 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?