Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Tân Hiệp

TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2021

MÔN: TOÁN 11

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Giả sử M là điểm có hoành độ x0=1 thuộc đồ thị hàm số (C) của hàm số y=x36x2+1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có hệ số góc dương.

B. Góc giữa tiếp tuyến tại M và trục hoành bằng 600.

C. Đồ thị (C) không có tiếp tuyến tại M.

D. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc với đường thẳng (d):x9y=0.

Câu 2: Với ab là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (P) chứa b sao cho a(P)

B. a và b là hai đường thẳng phân biệt

C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (P) chứa b sao cho a//(P)

D. Nếu Δ là đường thẳng vuông góc chung của ab thì Δ cắt cả hai đường thẳng ab.

Câu 3: Cho hàm số f(x)={x+32x21,x>1ax+2,x1. Giá trị của a để hàm số liên tục tại x=1

A. a=178                                B. a=158

C. a=158                                D. a=178

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC,D là trung điểm của đoạn SA. Gọi h1;h2 lần lượt là khoảng cách từ SD đến mặt phẳng (ABC). Tỉ số h1h2 bằng

A. 13             B.3                        C. 2             D. 12

Câu 5: Hình chóp đều S.ABCDSA=AB=a. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAB)(SAD) bằng

A. 22                                 B. 22

C. 13            D. 13

Câu 6: Cho hàm số f(x)=1x2+1. Tập nghiệm của bất phương trình f(x)>0

A. R          B. 

C. (;0)                         D. (0;+)

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CDDA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNPQ bằng

A. a                           B. a22

C. a62                               D. a2

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y=sin(x3)

A. y=3x2sin(x3)

B. y=3x2cos(x3)

C. y=3cos(x2)

D. y=3x2cos(x2)

Câu 9: Giới hạn lim12n11n4n+4.12n+3 bằng

A. 112       B. 14

C. +                D. 0

Câu 10: Trong không gian cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu ab phân biệt, cùng song song với (P) thì ab song song với nhau

B. Nếu b song song với (P)a vuông góc với (P) thì a vuông góc với b

C. Nếu ab cùng vuông góc với (P) thì ab song song với nhau

D. Nếu b(P) cùng vuông góc với a thì b song song với (P)

ĐÁP ÁN

1D      2A      3C      4C      5C      6C      7C      8B      9B      10B

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).

Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị  hàm số y=x3+3x2 tại điểm có hoành độ x0=1 có phương trình là

A. y=9x+4.

B. y=9x5.

C. y=4x+13.

D. y=4x+5.

Câu 2: Tìm tham số m để hàm số f(x)={2x27x+6x2khix22m+5khix=2 liên tục tại điểm x=2.

A. m=2.

B. m=74.

C. m=94.

D. m=3.

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

A. Nếu đường thẳng d(α) thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α).

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d(α).

C. Nếu d(α) và đường thẳng a//(α) thì da.

D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với (α).

Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình là s=t2+2t+3 (t tính bằng giây, s tính bằng mét).  Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=5 giây là

A. 15(m/s).                          B. 38(m/s).

C. 5(m/s).                             D. 12(m/s).

Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.ABC, M là trung điểm của BB. Đặt CA=a, CB=b, AA=c. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. AM=b+c12a.

B. AM=ac12b.

C. AM=a+c12b.

D. AM=ba+12c.

Câu 6: Cho tứ diện ABCDAC=a, BD=3a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADBC. Biết AC vuông góc vớiBD. Tính  độ dài đoạn thẳng MN theo a.

A. MN=3a22.

B. MN=a63.

C. MN=a102.

D. MN=2a33.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng aSA(ABCD). Biết SA=a63. Tính góc giữa SC(ABCD).

A. 600.               B. 450.

C. 300.               D. 900.

Câu 8: Tìm tất cả các số thực x để ba số 3x1; x; 3x+1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

A. x=±18.

B. x=±24.

C. x=±22.

D. x=±8.

Câu 9: Cho dãy số (un)un=n2+2n. Số hạng thứ tám của dãy số là:

A. u8=99.         B. u8=80.

C. u8=63.         D. u8=120.

Câu 10: Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

A. Sn=n2[u1+(n1)d].

B. Sn=n2[u1+(n+1)d].

C. Sn=n2[2u1+(n1)d].

D. Sn=n2[2u1+(n+1)d].

ĐÁP ÁN

1B      2A      3B      4D      5D      6C      7C      8B      9B      10C

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho hàm sốf(x)=x3+3x29x2019. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho f(x)=0

A. {3;2}.                         B. {3;1}.   

C. {6;4}.                         D. {4;6}.

Câu 2: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn

limx+(3mx2+2x+1mx)=+.

A. 4                              B. 10

C. 3                              D. 9

Câu 3: Trong các dãy số (un) sau, dãy số nào bị chặn ?

A. un=n+2019sinn.

B. un=(20192018)n.

C. un=2n2+2019.

D. un=n+1n+2019.

Câu 4: Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn limx1f(x)=2limx1g(x)=5. Khi đó limx1[2f(x)+g(x)] bằng

A. 1.                             B. 3.

C. -1.                           D. 2.

Câu 5: Cho cấp số cộng (un). Tìm  u1 và công sai d,biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là Sn=2n25n.

A. u1=3;d=4.

B. u1=3;d=5.

C. u1=1;d=3.

D. u1=2;d=2.

Câu 6: Cho tứ diện ABCDAB=CD=a, EF=a32, (E,F lần lượt là trung điểm của BCAD). Số đo góc giữa hai đường thẳng ABCD là:

A. 300.               B. 450.

C. 600.               D. 900.

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y=2x+1x1  trên tập R{1}

A. y=1(x1)2.

B. y=1(x1)2.

C. y=3(x1)2.

D. y=3(x1)2.

Câu 8: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

A. (0,99)n.

B. n2+4n+1n+1.

C. n+12n+3.

D. (1,1)n.

Câu 9: Cho f(x)=3x2; g(x)=5(3xx2). Bất phương trình f(x)>g(x) có  tập nghiệm là

A. (1516;+).

B. (;1516).

C. (;1516).

D. (1516;+).

Câu 10: Tính limx+2x2+xx2+12x+1.

A. 212.                        B. 12.

C. 32.         D. 2+12.

ĐÁP ÁN

1B      2B      3D      4A      5A      6C      7C      8A      9D     10A

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 là:

A. y=2x+10

B. y=12x+12

C. y=12x+72

D. y=2x+7

Câu 2: Cho tứ diện OABCOA,OB,OC đôi một vuông góc. Biết OA=OB=OC=a, tính diện tích tam giác ABC.

A. a234                       B. a232

C. a223                         D. a262

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCSA(ABC),ΔABC vuông tại B,AH là đường cao của ΔSAB, AK là đường cao của ΔSAC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AHHK

B. AHAC

C. AHBC

D. AHSC

Câu 4: Cho tứ diện S.ABCG là trọng tâm tam giác ABC, điểm M nằm trên đoạn SA sao cho AM=2MS. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. MG=16SA+13SB+13SC

B. MG=13SB+13SC

C. MG=13SA+13SB+13SC

D. MG=23SA+13SB+13SC

Câu 5: Biết giới hạn limx(x2+1+x+1)=a. Tính giá trị của 2a+1.

A. 1                        B. 3

C. 0                           D. 3

Câu 6: Tính giới hạn lim12+22+32+...+n2n3+3n.

A. 13            B. 1

C. 14            D. 2

Câu 7: Cho hàm số f(x) xác định bởi: f(x)={x22x2khix22khix=2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. limx2f(x)=4

B. f(2)=2

C. Hàm số f(x) liên tục tại x=2

D. Hàm số f(x) gián đoạn tại x=2

Câu 8: Cho hàm số y=mx3x2x+3. Với giá trị nào của m thì phương trình y=0 có hai nghiệm trái dấu?

A. m>13 B. m<13

C. m<0                    D. m>0

Câu 9: Cho hàm số f(x) xác định bởi: f(x)={x31x21khix>1ax+2khix1. Xác định a để hàm số f(x) liên tục tại x=1.

A. 12         B. 1

C. 2                           D. 12

Câu 10: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sin2x+1 là hàm số nào sau đây?

A. 4cos2x

B. 4sin2x

C. 2sin2x

D. 4sin2x

ĐÁP ÁN

1C      2B      3B      4B      5D     6A      7D      8D     9A    10D

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình chuyển động S(t)=t3+3t2+5t+2, trong đó t tính bằng giây và S(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t=2 bằng bao nhiêu?

A. 12m/s2

B. 17m/s2

C. 20m/s2

D. 18m/s2

Câu 2: Tính giới hạn limx(x+3x2x3).

A. 2                        B. +

C.                  D. 1

Câu 3: Tính giới hạn lim4n35n2n2+3n3.

A. 5                        B. 53

C. 4                        D. 43

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y=x3sinx.

A. y=3x2cosx

B. y=x2(3sinx+xcosx)

C. y=3x2sinxx3cosx

D. y=3x2sinx

Câu 5: Tính giới hạn limx126+x3x+8x23x+2.

A. 554       B. 754

C. 755       D. 427

Câu 6: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Chân đường cao của hình chóp đều kẻ từ đỉnh trùng với tâm của đa giá đáy đó.

B. Đáy của hình chóp là một đa giác đều.

C. Các mặt bên của hình chóp là những tam giác cân.

D. Tất cả những cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau.

Câu 7: Trong không gian, ba vectơ a,b,c được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:

A. Chúng có giá cùng nằm trong một mặt phẳng.

B. Một trong ba vectơ là vectơ không.

C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau.

D. Chúng có giá song song với một mặt phẳng nào đó.

Câu 8: Cho hàm số y=14x42x25. Giải phương trình y=1, khi đó ta được kết quả là:

A. x=±3

B. x=1

C. x=±1             

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 9: Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì (α) song song với a

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 10: Tính giới hạn limx17x+133x+14x1.

A. 74            B. 83

C. 267100                                D. 2,66

ĐÁP ÁN

1D      2B      3D      4C     5B      6D      7D      8C      9C     10B

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Tân Hiệp. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?