Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Thủ Thiêm

TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM

ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2021

MÔN: TOÁN 11

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

A. Trắc nghiệm: (6.0 điểm)

Câu 1. Cho hàm số f(x)=x33x2+2020. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f(x)0.

A. S=(;0][2;+)

B. S=[2;+)

C. S=(0;2)

D. S=[0;2]

Câu 2. Biết limx(ax+x2+bx+1)=12. Tính A=2a+b

A. 1

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 3. Cho cấp số nhân (un) biết u1=3,u2=6. Tìm u5.

A. u5=24

B. u5=48

C. u5=48

D. u5=24

Câu 4. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?

A. limx+x+4x1

B. limxx+4x1

C. limx1x+4x1

D. limx1+x+4x1

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đáy ABCD là hình chữ nhật, SA=AB=a,BC=a2. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ADSC. Tính số đo góc α.

A. α=1350

B. α=450

C. α=900

D. α=600

Câu 6. Đạo hàm của hàm số y=x2+2x+2x+1

A. y=2x+2(x+1)2

B. y=2x+2

C. y=x2+2xx+1

D. y=x2+2x(x+1)2

Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BDAA

B. BDAD

C. BD(ACD)

D. ABBC

Câu 8. Cho hàm số y=x3+3x21 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ bằng 1

A. y=3x2

B. y=3x2

C. y=3x+2

D. y=3x+2

Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. {u1=3un+1=2un

B. {u1=2un+1=un+n

C. {u1=1un+1=un32

D. {u1=1un+1un=2

Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCAB=a, cạnh bên AA=3a2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (CAB).

A. 2a3

B. 3a2

C. a34

D. 3a4

ĐÁP ÁN

1D      2D      3C      4C      5B      6D      7A      8B      9D      10D

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Đạo hàm của hàm số y=cotx là hàm số:

A. 1sin2x.

B. 1sin2x

C. 1cos2x

D. 1cos2x.

Câu 2: Kết quả của giới hạn limx1+2x+1x1 là:

A. 23.           B. 

C. 13.           D. +.

Câu 3: Hàm số  y=f(x)=x3+xcosx+sinx2sinx+3 liên tục trên:

A. [1;1].   

B. [1;5]

C. (32;+).   

D. R.

Câu 4: Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?

A. Hình vuông.         B. Tam giác đều

C. Ngũ giác đều.       D. Tam giác cân.

Câu 5: Kết quả của giới hạn lim3n2+5n+12n2n+3 là:

A. 32.           B. +

C. 32.       D. 0.

Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(x)={x2x2x2khix2mkhix=2 liên tục tại x=2.

A. m=3

B. m=1

C. m=2

D. m=0.

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y=(x32x2)2019 là:

A. y=2019(x32x2)2018.

B. y=2019(x32x2)(3x24x).

C. y=2019(x32x2)2018(3x24x).

D. y=2019(x32x2)(3x22x).

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. BC (SAH).

B. HK  (SBC).                  

C. BC  (SAB).

D. SH, AK và BC đồng quy.

Câu 9: Giá trị của giới hạn lim9n2nn+23n2 là:

A. 1.                               B. 0.

C. 3.                               D. +.

Câu 10: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)=x3+x tại điểm M(2;6). Hệ số góc của (d) là

A. 11.                         B. 11.

C. 6.                               D. 12.

ĐÁP ÁN

1B      2B      3D      4D      5C      6A      7C      8C      9A      10A

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu a // b và (α)a thì (α)b.

B. Nếu (α)(β)a(α) thì a(β).

C. Nếu (α)(β) là hai mặt phẳng phân biệt và a(α), a(β) thì (α)(β).

D. Nếu a(α)ba thì b(α).

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y=3cosx+1.

A. y=3sinx

B. y=3sinx+1

C. y=3sinx

D. y=sinx

Câu 3: Tính limx1x2+3x4|x1|.

A. 5                               B. 0

C. +                D. -5

Câu 4: Cho hàm số y=f(x)={ax+131bxxkhix03a5b1khix=0. Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số liên tục tại điểm x=0.

A. 2a6b=1 

B. 2a4b=1

C. 16a33b=6

D. a8b=1

Câu 5: Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 4y.cos2x(y)2=2sin22x

B. 4ycos2x(y)2=0

 C. 2sinxy=0

D. sin2x+y=1

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (SAC)(SBD)

B. (SAD)(SBC)

C. AC(SAB)

D. BD(SAD)

Câu 7: Tìm vi phân của hàm số y=3x22x+1.

A. dy=6x2

B. dy=(6x2)dx

C. dx=(6x2)dy

D. dy=6x2dx

Câu 8: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=t3+5t25, trong đó t>0, t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=2 (giây).

A. 32 m/s                       B. 22 m/s

C. 27 m/s                       D. 28 m/s

Câu 9: Tính limx4x+5x1.

A. 3                               B. 1

C. -5                              D. +

Câu 10: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và SB=a32. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. d(A;(SBC))=a24

B. d(A;(SBC))=a2

C. d(A;(SBC))=a

D. d(A;(SBC))=a22

ĐÁP ÁN

1D      2C      3D      4C      5B      6A      7B      8A      9A      10D

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. GA+GC+GD=0

B. GA+GB+GC=0

C. GA+GB+GD=0

D. GB+GC+GD=0

Câu 2: Tính lim5n+13n+7.

A. 57           B. 53

C. 17           D. 0

Câu 3: Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y=1x+2.

A. y=2(x+2)3

B. y=2(x+2)3

C. y=1(x+2)3

D. y=1(x+2)3

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng A’B và CB’. Tính α.

A. α=300    B. α=450

C. α=600    D. α=900

Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số y=x32x.

A. y=3x2

B. y=3x22

C. y=x32

D. y=3x22x

Câu 6. Tìm tham số a để hàm số f(x)={x2+53x+2khix2ax+1khix=2 liên tục tại x0=2

A. a=103

B. a=23

C. a=56

D. a=56

Câu 7. Cho cấp số cộng (un) biết u1=7,S20=620. Tìm công sai d?

A. 4

B. 4519

C. 195

D. 6919

Câu 8. lim2n+1n3 bằng

A. 13

B. +

C. 12

D. 2

Câu 9. Một điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình s(t)=t3+5t26t+3 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=3.

A. 57m/s

B. 51m/s

C. 42m/s

D. 39m/s

Câu 10. Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số giảm là

A. un=sinn

B. un=nn1

C. un=(1)n(2n+1)

D. un=n2+1n

ĐÁP ÁN

1D      2B      3A      4C      5B      6D      7A      8D      9B      10B

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

Phần 1 (3,0 điểm)  Trắc nghiệm.

Câu 1: Giới hạn limx1+2xx+3x+1 bằng:

A. +               B. 1

C.                  D. 0

Câu 2: Cho hàm số f(x)=x2+2x2 . Giá trị f(1) bằng

A. 5                           B. 3

C. 4                           D. 5

Câu 3: Giới hạn limx(x23x+1) bằng

A. +                B. 

C. 1                        D. 1

Câu 4: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?

A. limn+12n1

B. lim14n2n+3

C. lim2n+3n5

D. limn2+2n+3n22n+2

Câu 5: Cho hàm số y=x42x21 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị (C)

A. 1                           B. 2

C. 3                           D. 0

Câu 6:  Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC bằng:

A. a          B.a2

C. a32         D. a34

Câu 7: Nếu f(x)=xsinx thì f(7π2) bằng

A. 1                        B. 7π2

C. 1                           D. 7π

Câu 8: Giới hạn limx2018x22019x+2018x2018  bằng

A. 2020                      B. 2017

C. 2019                      D. 2018

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y=sinx+2 bằng

A. y=cosxsinx+2

B. y=cosx2sinx+2

C. y=12sinx+2

D. y=cosx2sinx+2

Câu 10:  Giới hạn limx0cos2018xcos2019xx  bằng

A. 0                           B. +

C.                  D. 40372

ĐÁP ÁN

1D      2D      3A      4C      5B      6C      7A      8B      9D      10A

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Thủ Thiêm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?