TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU | ĐỀ THI HKII NẮM HỌC 2021 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1.
A.1 B.+
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.AC
Câu 3. lim
A.+
Câu 4. Vi phân của hàm số y=sin2x bằng:
A.dy=sin2xdx B.dy=cos2xdx C.dy=2cosxdx D.dy=2sinxdx
Câu 5. lim
A.0 B.-1 C.1 D.-2
Câu 6.
A.+\(\infty $ B.2 C.-\(\infty $ D.0
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA
A.45º B.90º C.30º D.60º
Câu 8. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a song song với b?
A.1. B.2. C.0. D.Vô số.
Câu 9. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là
A.3a B.a
Câu 10. Cho hàm số y=(x+1)5.
A.y''=5(x+1)3 B.y''=5(x+1)4 C.y''=20(x+1)3 D.y''=20(x+1)4
ĐÁP ÁN
01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hàm số
A.
C.
Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
A. -1 B. 0 C. a D. 1
Câu 5: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số:
A. -2 B. 0 C. -1 D. 1
Câu 8: Cho hàm số
A. (1) có nghiệm trên R B. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
C. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) D. (1) Vô nghiệm
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là:
A.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng:
A. -2cotx B.
ĐÁP ÁN
1 | D |
2 | B |
3 | D |
4 | A |
5 | B |
6 | D |
7 | A |
8 | D |
9 | B |
10 | D |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Đ)
Câu 1: Tìm
A. 4
B.
C.
D. 1
Câu 2: Tìm
A.
B.
C.
D. 4
Câu 3: Tìm
A. 1
B. 7
C.
D.
Câu 4: Tìm
A. 0
B.
C. \(-\infty $
D.
Câu 5: Tìm
A.
B.
C. 1
D.
Câu 6. Tìm
A.
B.1
C.2
D.
Câu 7. Tìm
A.
B.1
C.2
D.
Câu 8. Tìm
A.
B.1
C.
D.0
Câu 9. Tìm
A.0
B.1
C.
D.2
Câu 10. Tìm
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
1 | D |
2 | C |
3 | B |
4 | A |
5 | D |
6 | D |
7 | A |
8 | C |
9 | A |
10 | C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu 1: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Có 12 học sinh gồm 8 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh gồm 2 nam và 1 nữ ?
A. 112 cách. B. 220 cách. C. 48 cách. D. 224 cách.
Câu 4: Cho cấp số nhân
A.
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. k=4. B. k=3. C. k=0. D. k=6.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Khi đó hai đường thẳng AB và CD là hai đường thẳng
A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi
A. một tam giác. B. một tứ giác. C. một ngũ giác. D. một lục giác.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Biết I là một điểm trong không gian cách đều các điểm
A. IS=a. B.
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Tính các giới hạn sau:
1.1.
1.2.
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số
ĐÁP ÁN
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
Đáp án | B | A | A | B | D | C | B | C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau:
a)
Câu 2(0,75 điểm). Tính đạo hàm hàm số:
Câu 3(0,5 điểm). Cho hàm số
Câu 4(0,75 điểm ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 5(1,5 điểm). Cho tứ diện đều MNPQ, I,J lần lượt là trung điểm của MP, NQ. Chứng minh rằng:
a)
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Giới hạn
A.3 B.0 C.-3 D.\(\frac{2}{3}$
Câu 2. Tính giới hạn
A.-1 B.2 C.0 D.5
Câu 3. Tính giới hạn
A.0 B.
Câu 4. Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Hàm số
A.
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
-
Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Du
-
Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Chúc các em học tốt!
Thảo luận về Bài viết