Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Phan Bội Châu

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI HKII NẮM HỌC 2021

MÔN: TOÁN 11

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1. limx2x24x+2 bằng:

A.1                                     B.+                   C.4                                  D.-4

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD).

Phát biểu nào sau đây đúng:

A.AC SB                 B.BC (SAB)        C.BC// SD                      D.SB(ABCD)

Câu 3. lim5n+4.3n5n+11 bằng:            

A.+                       B.15             C.4                                  D.0

Câu 4. Vi phân của hàm số y=sin2x bằng:

A.dy=sin2xdx                   B.dy=cos2xdx               C.dy=2cosxdx                D.dy=2sinxdx

Câu 5. lim12nn+2 bằng:

A.0                                     B.-1                                C.1                                  D.-2

Câu 6.limx21x2x2 bằng:

A.+\(\infty $                       B.2                                 C.-\(\infty $                     D.0                     

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA (ABCD); SA=a2. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A.45º                                 B.90º                              C.30º                                  D.60º  

Câu 8. Cho hai đường thẳng a, b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a song song với b?

A.1.                                    B.2.                                C.0.                                 D.Vô số.

Câu 9. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh a là

A.3a                                   B.a3                 C.3a2                                         D.a3                    

Câu 10. Cho hàm số y=(x+1)5.

A.y''=5(x+1)3                            B.y''=5(x+1)4                       C.y''=20(x+1)3                     D.y''=20(x+1)4

ĐÁP ÁN

01. D; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. B; 10. C

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Hàm số y=(x41)3 có đạo hàm là:

A. y=3(x41)2                               B. y=12x3(x41)3

C. y=4x3(x41)3                         D. y=12x3(x41)2

Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ AB là:

A. CD;HG;EF

B. DC;HG;EF

C. DC;HG;FE

D. DC;GH;EF

Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm x22x+42x22x+4 có hệ số góc k=-9 là:

A. f(x)={x21x1khi x1mkhi x=1

B. y16=9(x3)

C. y=9(x+3)

D. y16=9(x+3)

Câu 4: limn12n là:

A. -1                            B. 0                                  C. a                            D. 1

Câu 5: Cho hàm số y=2x1x+1(C). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x+3y+2=0 tại tiếp điểm có hoành độ a222 là:

A. x0=2

B. x0=0x0=2

C. mn

D. x0=0

Câu 6: Hàm số y=x3+2x2+4x+5 có đạo hàm  là:

A. y=3x2+4x+4+5

B. y=3x2+2x+4.    

C. y=3x+2x+4.

D. y=3x2+4x+4.

Câu 7: Cho hàm số: f(x)={ax+3 khi x1x2+x1khi x<1 để f(x) liên tục trên tập R thì a bằng?

A. -2                                B. 0                                  C. -1                                D. 1

Câu 8: Cho hàm số f(x)=x5+x1. Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. (1) có nghiệm trên R                                           B. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)

C. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)                        D. (1) Vô nghiệm

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là:

A. 300                             B. 900                                  C. 450                                 D. 600

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng:

A. -2cotx                         B. cot3x        C. -2cotx(1+cot2x)          D. 2cotx(1+cot2x)

ĐÁP ÁN

1

D

2

B

3

D

4

A

5

B

6

D

7

A

8

D

9

B

10

D

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

PHẦN  TRẮC NGHIỆM (5 Đ)

Câu 1: Tìm lim8n3+132n5

A. 4

B. +  

C. 15

D. 1

Câu 2: Tìm lim4n4+n2+33n+2

A. 43

B. 13

C. +

D. 4

Câu 3: Tìm lim4.3n+7n+12.5n+7n

A. 1

B. 7

C. 35

D. 75

Câu 4: Tìm lim4n+1+6n+25n+8n

A. 0

B. 68

C. \(-\infty $

D. 45

Câu 5: Tìm lim12.3n+6n2n(3n+15)

A. +

B. 12

C. 1

D. 13

Câu 6. Tìm lim(n2nn2+2)

A.12

B.1

C.2

D.12

Câu 7. Tìm lim(4n224n22n)

A.12

B.1

C.2

D.12

Câu 8. Tìm limx41x(x4)2

A.

B.1

C. +

D.0

Câu 9. Tìm limx0x+1x2+x+1x

A.0

B.1

C.

D.2

Câu 10. Tìm limxx2x4x2+12x+3

A. 12

B. +

C. 12

D.

ĐÁP ÁN

1

D

2

C

3

B

4

A

5

D

6

D

7

A

8

C

9

A

10

C

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).

Câu 1: Giải phương trình cos2x+2cosx3=0.

A. x=π+k2π, kZ.

B. x=k2π, kZ.

C. x=π2+k2π, kZ.

D. x=π2+k2π, kZ.

Câu 2: Số nghiệm của phương trình tan(x+π6)=3 thuộc đoạn [π2;2π]

A. 1.                                  B. 2.                                   C. 3.                                               D. 4.

Câu 3: Có 12 học sinh gồm 8 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh gồm 2 nam và 1 nữ ?

A.  112 cách.               B. 220 cách.                C. 48 cách.                              D. 224 cách.

Câu 4: Cho cấp số nhân (un) có ${{u}_{1}}=-\frac{1}{2}\) và u2=1. Tính u10.

A. u10=256.                     B. u10=256.             C. u10=512.                    D. u10=512.

Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x tại tiếp điểm M(1;4) có hệ số góc k là

A. k=4.                                B. k=3.                  C. k=0.                                D.  k=6.

Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Khi đó hai đường thẳng AB và CD là hai đường thẳng

A.  cắt nhau.                            B.  song song. C.  chéo nhau.             D.  trùng nhau.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và SD. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng (CMN). Khi đó thiết diện nhận được là

A.  một tam giác.                    B. một tứ giác.            C. một ngũ giác.                     D. một lục giác.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Biết I là một điểm trong không gian cách đều các điểm A,B,C,D và S. Tính độ dài đoạn thẳng IS.

A.  IS=a.                             B. IS=a2.     C. IS=a22.                        D. IS=a2.                                                                                           

Phần II. Tự luận (8 điểm).

Câu 1 (2 điểm). Tính các giới hạn sau:

1.1. limx+(x+1)(x22)2x3+x+1.                                

1.2. limx1x+33x+1x2+x2.

Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số f(x)={3x3x2x1khix1m2xkhix=1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho liên tục tại x=1.

ĐÁP ÁN

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Đáp án

B

A

A

B

D

C

B

C

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

PHẦN 1: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau:

a) limx+x+12x+1 b)limx2+3x1x2

Câu 2(0,75 điểm). Tính đạo hàm hàm số: f(x)=23x6+4x2+2018.

Câu 3(0,5 điểm).  Cho hàm số y=2m13x3mx2+x+m21 , m là tham số. Tìm điều kiện của tham số m để y0,xR.

Câu 4(0,75 điểm ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x2+5 tại điểm A(2;13).

Câu 5(1,5 điểm). Cho tứ diện đều MNPQ, I,J lần lượt là trung điểm của MP, NQ. Chứng minh rằng:

a)MN+QP=MP+QN                b)NQ(IJP)

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)

Câu 1. Giới hạn lim3n+2n+3 bằng:

A.3                  B.0                  C.-3                 D.\(\frac{2}{3}$

Câu 2. Tính giới hạn limx22x+1x1

A.-1                 B.2                  C.0                  D.5

Câu 3. Tính giới hạn limx(x4+2x2+1) :

A.0                  B.+                C.                 D.1

Câu 4. Hàm số y=f(x) liên tục tại điểm x0 khi nào?

A. limxx0f(x)=f(x)

B. limxx0f(x)=f(x0)

C. limxx0f(x)=f(0)

D.f(x0)=0

Câu 5. Hàm số y=sinx+x có đạo hàm là?

A.cosx+1                         B.cosx+1               C.sinx+x               D.sinx+1

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Phan Bội Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?