TRƯỜNG THPT BC DIÊN HỒNG | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H2 , C2H4 , C2H6 và H2. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 26,88 lít D. 33,6 lít
Câu 2. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. ankan và anken. B. hai anken.
C. ankan và ankađien. D. ankan và ankin.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đôi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba CºC
(3) Anken có công thức phân tử chung là CnH2n ( n ³ 2)
(4) Ankin có công thức phân tử chung là CnH2n-2 ( n ³ 2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 6. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?
A. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu. B. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na. D. Dung dịch brom; Na.
Câu 7. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 8. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp xỉ bằng 1,6087. X là
A. C4H9OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH.
Câu 9. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 10. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi của ankin là?
A. Propin. B. but-1-in. C. Etin. D. 3-metylbut-1-in.
Câu 11. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin. B. Anken. C. Ankan. D. Ankylbenzen.
Câu 12. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 1 đồng phân B. 4 đồng phân C. 2 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 13. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CH3COOH, C6H5OH cần vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brôm dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 49,65 gam. B. 50,1 gam. C. 4,46 gam. D. 11,26 gam.
Câu 14. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. C4H9CHO.
Câu 15. Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH2COOH là
A. Axit 3-metylpentanoic B. Axit 3-etylbutanoic
C. Axit 3-etylbutan-1-oic D. Axit 2-metylpropanoic
Câu 16. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là
A. ancol metylic. B. etanol. C. phenol. D. ancol etylic.
Câu 17. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng?
A. Fomalin B. Anđehit fomic C. Fomanđehit D. Metanal
Câu 18. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 19. Công thức phân tử chung của dãy đông đẳng axit axetic là:
A. CxH2x + 1 CHO (x ³ 0) B. CnH2nO2 (n³ 2)
C. CxH2x + 1 COOH (x ³ 0) D. CnH2nO (n³1).
Câu 20. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2. B. CaCO3. C. Br2. D. Cu.
Câu 21. Butan-1-ol X ; X + H2O Y. Tên gọi của Y là
A. butan-2-ol. B. 2-metylpropan-2-ol.
C. butan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 22. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 23. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là:
A. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. B. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
C. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH. D. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
Câu 24. Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. Etan. D. Metan.
Câu 26. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Metanol. C. Butan. D. Anđehit axetic.
Câu 27. Bậc của ancol (CH3)2CHOH là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 28. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 74,03% và 25,9% B. 71,74% và 28,26% C. 28,26% và 71,74% D. 70,5% và 25,5%
Câu 29. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HBr, to.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 30. 1 mol Toluen + 1 mol Br2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:
A. m-BrC6H4CH3. B. C6H5CH2Br. C. p-BrC6H4CH3. D. o-BrC6H4CH3.
Câu 31. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OCH3 B. CH3COOH C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 32. Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là:
A. 20% B. 30% C. 60% D. 50%
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 9 | A | 17 | A | 25 | A |
2 | A | 10 | A | 18 | D | 26 | B |
3 | B | 11 | A | 19 | C | 27 | C |
4 | D | 12 | C | 20 | D | 28 | C |
5 | C | 13 | A | 21 | A | 29 | D |
6 | B | 14 | A | 22 | C | 30 | A |
7 | C | 15 | A | 23 | B | 31 | B |
8 | C | 16 | A | 24 | B | 32 | B |
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2: Khi nung natri axetat (CH3COONa) với vôi tôi xút (NaOH/CaO) tạo ra khí
A. butan. B. etan. C. metan. D. propan.
Câu 3: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O B. C2H6O C. C4H8O D. CH4O
Câu 4: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng thêm 7,7 gam. Công thức phân tử của hai anken là
A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 5: Cho 9,4gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 6,9 gam Na được 16,05 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng mol nhỏ hơn là
A. 51,06%. B. 48,94%. C. 72,25%. D. 30,04%.
Câu 6: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X nhường 4 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. no, hai chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức.
Câu 8: Phản ứng nào là phản ứng đặc trưng của ankan
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng thế
Câu 9: Đốt cháy một ancol mà thu được số mol CO2 < số mol H2O, thì ancol đó là:
A. Ancol đơn chức. B. Ancol no đơn chứa. C. Ancol no D. Ancol bậc 1
Câu 10: A là dẫn xuất benzen có công thức đơn giản nhất là CH. Biết 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol dung dịch Br2 . Vậy A có tên là
A. etyl benzen(C6H5-CH2-CH3). B. vinyl benzen(C6H5-CH = CH2).
C. ankyl benzen (CnH2n - 6). D. metyl benzen (C6H5-CH3).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | B | A | A | D | C | D | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | B | B | A | A | C | D | C | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,03 và 0,12. B. 0,1 và 0,05. C. 0,05 và 0,1. D. 0,12 và 0,03.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g B. 13,32 g C. 14,44 g D. 18,68 g
Câu 3: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. Cu. B. ZnO .C. NaOH. D. CaCO3.
Câu 4: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số phản ứng với dd AgNO3/NH3 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối lượng este thu được là
A. 17,6g. B. 22,0 gam. C. 15,84gam. D. 10,56 gam.
Câu 6: Cho 2 phản ứng:
(1) 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Không thay đổi. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 7: Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6. B. 32,4. C. 86,4. D. 43,2.
Câu 8: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là
A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 9: Oxi hoá CH3OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CHCHO. D. HCHO.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đ, t0) B. C2H5OH + CuO (t0)
C. C2H5OH + Na D. C2H5OH + NaOH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | C | A | D | D | C | A | D |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | D | C | A | B | B | D | A |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | C | A | D | B | A | A | A |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
D | B | C | B | B | B | C | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 43,2 gam. B. 28,0 gam. C. 57,55gam. D. 14,35 gam.
Câu 2: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây
A. CaCO3. B. ZnO . C. Cu. D. NaOH.
Câu 3: Khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với clo có mặt bột Fe ( hiệu suất phản ứng 80%) là:
A. 22,5 gam B. 18 gam C. 20 gam D. 16 gam
Câu 4: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(CH3)CH(OH)CH3 là
A. 3-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl pentan-2-ol. C. 4-metyl pentan-2-ol. D. 2-metyl butan-3-ol.
Câu 5: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Giấm ăn. B. Phèn chua. C. Nước vôi trong. D. Muối ăn.
Câu 6: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là
A. C2H5OH, C2H5CH2OH. B. C2H5OH, C3H7CH2OH.
C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 7: Trung hòa 9 gam axit cacboxylic X đơn chức bằng dung dịch NaOH, thu được 12,3 gam muối. Công thức của X là
A. CH3-COOH B. C2H5COOH C. H-COOH. D. C3H7COOH.
Câu 8: Oxi hoá CH3OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CHCHO. D. HCHO.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đ, t0) B. C2H5OH + CuO (t0)
C. C2H5OH + Na D. C2H5OH + NaOH
Câu 10: Hiđro hóa hoàn toàn 5,28 gam một anđehit no, đơn chúc, mạch hở X cần dung 2,688 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H6O. B. C2H2O2. C. CH2O. D. C2H4O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | C | B | A | C | D | A | D |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | D | A | B | C | A | D | B |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
D | B | A | B | A | A | C | D |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
B | C | D | C | B | B | A | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của X so với Y bằng 1,32. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C3H8O. C. C2H6O. D. CH4O.
Câu 2: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
Câu 3: Cho 2 phản ứng :
(1) 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Vừa tăng vừa giảm. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Không thay đổi.
Câu 4: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(CH3)CH(OH)CH3 là
A. 3-metyl pentan-2-ol. B. 2-metyl butan-3-ol. C. 4-metyl pentan-2-ol. D. 3-metyl butan-2-ol.
Câu 5: Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 86,4. B. 32,4. C. 21,6. D. 43,2.
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo anken của C4H8 là
A. 4. B. 3 C. 6. D. 5.
Câu 7: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,03 và 0,12. C. 0,12 và 0,03. D. 0,1 và 0,05.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic bằng một phản ứng là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOH. B. HCHO, C2H2, CH3COOH
C. CH3COOH, C2H2, C2H4. D. C2H5OH, C2H4, C2H2.
Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn 5,28 gam một anđehit no, đơn chúc, mạch hở X cần dung 2,688 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H6O. B. C2H2O2. C. CH2O. D. C2H4O.
Câu 10: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H9OH B. C3H7OH. C. C2H5OH D. CH3OH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | C | C | D | C | B | A | D |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | B | B | C | C | A | A | D |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | B | B | A | B | C | D | A |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
C | D | D | B | D | A | A | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT BC Diên Hồng . Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nghi Lộc 2
Chúc các em học tốt!