TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là
A. phenol.
B. ancol metylic.
C. ancol etylic.
D. etanol.
Câu 2. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
B. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COOH
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng cộng
Câu 5. Dãy đồng đẳng của Ankin có công thức chung là:
A. CnH2n
B. CnH2n+2
C. CnH2n-6
D. CnH2n-2
Câu 6. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3CHO.
B. dd CH3COOH.
C. dd HCHO.
D. dd CH3OH.
Câu 7. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H2.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
Câu 8. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);
A. (II), (III), (IV).
B. (III), (IV).
C. (II), (IV).
D. (I), (IV)
Câu 9. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím hóa thành màu hồng
B. Quỳ tím hóa xanh
C. Quỳ tím hóa đỏ
D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 10. Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức
A. –OH.
B. –CHO.
C. –COOH.
D. –CO-.
Câu 11. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua)
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CH.
D. CHCl=CHCl.
Câu 12. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 5- 9%.
B. 12 -15%.
C. 9 -12%.
D. 2%- 5%.
Câu 13. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. AgNO3/NH3.
B. Na.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 14. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. Công thức cấu tạo.
B. Công thức phân tử.
C. Số liên kết cộng hóa trị
D. Số nguyên tử cacbon.
Câu 15. Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, stiren. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 16. Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-etyl hexan-5-ol.
B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 4-etyl pentan-2-ol.
D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 17. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Phèn chua.
D. Muối ăn.
Câu 18. Cho 2 phản ứng:
(1) 2CH3COOH + Na2CO3 ⇔ 2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O ⇔ C6H5OH + NaHCO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, là
A. Vừa tăng vừa giảm.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng dần.
Câu 19. Khi cho phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra, điều đó chứng tỏ
A. phenol là một loại ancol đặc biệt
B. phenol là axit mạnh.
C. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic.
D. phenol là chất có tính bazo mạnh
Câu 20. Andehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
A. CH3CHO + dd AgNO3/NH3
B. CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0
C. CH3CHO + O2
D. CH3CHO + H2
Câu 21. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-3-en.
B. 2-etylbut-2-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. isohexen.
Câu 22. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. benzyl bromua.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 23. Cho 14,0 gam là hỗn hợp X gồm phenol và một ancol no, đơn chức , mạch hở tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 33,1 gam kết tủa. Ancol là :
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 24. Cho 3,12 gam Etin tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,88 g
B. 14,4 g
C. 6,615 g
D. 28,8 g
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc).. CTPT của 2 anđehit là
A. Kết quả khác.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. C2H5CHO và C3H7CHO.
Câu 26. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 60% . Khối lượng este thu được là
A. 15,84gam.
B. 17,6g.
C. 22,0 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 27. Cho 4,4 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4.
B. 86,4.
C. 43,2.
D. 21,6.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. butan.
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hoá : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH=CH.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g
B. 13,32 g
C. 14,44 g
D. 18,68 g
Câu 31. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ ( C6H12O6) thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 58.
B. 30.
C. 60.
D. 48.
Câu 32. Cho 7,0 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 57,9 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 43,2 gam.
B. 28,0 gam.
C. 14,35 gam.
D. 57,55gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 9 | D | 17 | B | 25 | B |
2 | A | 10 | C | 18 | B | 26 | D |
3 | D | 11 | B | 19 | C | 27 | D |
4 | C | 12 | D | 20 | D | 28 | A |
5 | D | 13 | A | 21 | C | 29 | C |
6 | C | 14 | A | 22 | B | 30 | C |
7 | C | 15 | B | 23 | D | 31 | D |
8 | C | 16 | D | 24 | D | 32 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Stiren không có khả năng phản ứng với :
A. dung dịch brom.
B. brom khan có Fe xúc tác.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch KMnO4.
Câu 2. Khi tách nước của ancol C4H10O được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là :
A. CH3CH2CH2CH2OH.
B. CH3CHOHCH2CH3.
C. (CH3)3COH.
D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 3. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,39 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 25% và 35%.
C. 30% và 30%.
D. 40% và 20%.
Câu 4. Cho biết sản phẩn chính của phản ứng khử H2O của 3 – metylbutan – 2- ol ?
A. 3 – metylbut-2-en
B. 3 – metylbut-1-en
C. 2 – metylbut-1-en
D. 2 – metylbut-2-en
Câu 5. Cho ancol etylic và phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, NaOH, dd Br2. Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 21,0.
B. 18,6.
C. 17,4.
D. 14,0.
Câu 7. Một dung dịch chứa 2,16g chất đồng đẳng của phenol đơn chức chứa 1 vòng benzen. Cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,9g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Xác định CTPT của hợp chất trên, giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
A. C6H5OH
B. C7H7OH
C. C9H11OH
D. C8H9OH
Câu 8. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,38 gam ancol etylic thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Giá trị V là
A. 0,448.
B. 0,56.
C. 0,672.
D. 0,336.
Câu 9. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm | X | Y | Z | T |
Dd KMnO4 to thường | Không phản ứng | Mất màu dd KMnO4 | Không phản ứng | Không phản ứng |
Dd Br2 | Không phản ứng |
| Tạo kết tủa trắng | Không phản ứng |
Na | Khí thoát ra |
|
| Không phản ứng |
Dd KMnO4 đun nóng |
|
|
| Mất màu dd KMnO4 và tạo kết tủa MnO2 |
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. etanol, stiren, toluen, phenol
B. toluen, stiren, phenol, etanol
C. etanol , toluen, stiren, phenol
D. etanol, stiren, phenol, toluen.
Câu 10. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là :
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 9 | D | 17 | A | 25 | B |
2 | B | 10 | D | 18 | D | 26 | D |
3 | A | 11 | C | 19 | C | 27 | B |
4 | D | 12 | C | 20 | C | 28 | B |
5 | D | 13 | A | 21 | D | 29 | C |
6 | B | 14 | C | 22 | B | 30 | D |
7 | B | 15 | C | 23 | A | 31 | B |
8 | D | 16 | D | 24 | D | 32 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit?
A. CH3-CHOH- CH3.
B. CH3 – CH2 – CH2 – OH.
C. (CH3)3COH.
D. HO - C6H4 - CH3.
Câu 2. Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
B. CnH2n-6( n≥6).
C. CnH2n-6( n≥3).
D. CnH2n+6( n≥3).
Câu 3. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 170oC.
B. H2SO4 đặc, 120oC.
C. H2SO4 đặc, 140oC.
D. H2SO4 đặc, 100oC.
Câu 4. Cho các chất sau: HO–CH2-CH2–OH; CH3–CH2–CH2OH;
HO–CH2–CH2 –CH2–OH;CH3–CH(OH)–CH2–OH
Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH3-CHOH-CH3.
B. (CH3)3COH.
C. CH3-CH2-CHOH-CH3.
D. CH3-CH(CH3)-CH2OH.
Câu 6. Cho các chất có công thức cấu tạo :
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3).
B. (1).
C. (3)
D. (1), (2).
Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được a mol CO2 và b mol H2O. Nếu a < b thì X là
A. ancol no, mạch hở, đơn chức.
B. ancol no, mạch hở.
C. ancol thơm.
D. ancol không no, mạch hở.
Câu 8. Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH thuộc loại:
A. Ancol không no.
B. Ancol thơm.
C. Ancol no.
D. Phenol.
Câu 9. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen :
A. C6H5CH3.
B. C6H5CH = CH2.
C. C6H5CH(CH3)2.
D. C6H5C2H5.
Câu 10. Phenol là một hợp chất có tính
A. lưỡng tính.
B. axit mạnh.
C. bazơ yếu.
D. axit yếu.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 9 | B | 17 | B | 25 | C |
2 | B | 10 | D | 18 | B | 26 | C |
3 | A | 11 | B | 19 | D | 27 | B |
4 | B | 12 | A | 20 | D | 28 | C |
5 | B | 13 | B | 21 | A | 29 | C |
6 | B | 14 | A | 22 | D | 30 | C |
7 | B | 15 | A | 23 | C | 31 | A |
8 | A | 16 | C | 24 | A | 32 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,0.
B. 17,4.
C. 21,0.
D. 18,6.
Câu 2. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 3. Để nhận biết các chất toluen, stiren, phenol, etanol người ta lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm | X | Y | Z | T |
Dd KMnO4 to thường | Không phản ứng | Mất màu dd KMnO4 | Không phản ứng | Không phản ứng |
Dd Br2 | Không phản ứng |
| Tạo kết tủa trắng | Không phản ứng |
Na | Khí thoát ra |
|
| Không phản ứng |
Dd KMnO4 đun nóng |
|
|
| Mất màu dd KMnO4 và tạo kết tủa MnO2 |
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. etanol, stiren, toluen, phenol
B. etanol, stiren, phenol, toluen.
C. etanol , toluen, stiren, phenol
D. toluen, stiren, phenol, etanol
Câu 4. Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. số nhóm chức có trong phân tử.
C. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 5. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. H2 (Ni, nung nóng).
D. Na kim loại.
Câu 6. Benzen phản ứng được với :
A. brom khan.
B. dd brom.
C. dd brom khi có Fe .
D. brom khan khi có bột Fe.
Câu 7. Đun nóng 2,3g một ancol X với H2SO4 đặc ở 170oC sau phản ứng hoàn toàn thu được anken Y. Anken Y này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Công thức của X là
A. C4H9OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 8. Lượng brombenzen thu được khi cho 11,7g C6H6 tác dụng hết với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 21,195g
B. 17,214g
C. 26,167g
D. 20,215g
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 10. Hoá chất dùng phân biệt ancol etylic và glixerol là.
A. HBr
B. NaOH
C. Na
D. Cu(OH)2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 9 | C | 17 | D | 25 | B |
2 | A | 10 | D | 18 | B | 26 | B |
3 | B | 11 | C | 19 | C | 27 | C |
4 | C | 12 | D | 20 | A | 28 | B |
5 | A | 13 | A | 21 | A | 29 | B |
6 | D | 14 | C | 22 | B | 30 | A |
7 | C | 15 | C | 23 | A | 31 | D |
8 | A | 16 | B | 24 | D | 32 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Dãy đồng đẳng của Ankin có công thức chung là:
A. CnH2n-6
B. CnH2n-2
C. CnH2n
D. CnH2n+2
Câu 2. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là
A. etanol.
B. phenol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 3. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3OH.
B. dd HCHO.
C. dd CH3COOH.
D. dd CH3CHO.
Câu 4. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCH3 (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=CH–CH3 (IV);
A. (II), (IV).
B. (II), (III), (IV).
C. (III), (IV).
D. (I), (IV)
Câu 5. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 12 15%.
B. 2% 5%.
C. 9 12%.
D. 5 9%.
Câu 6. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ( poli vinylclorua)
A. CH2=CH2.
B. CHCl=CHCl.
C. CH≡CH.
D. CH2=CHCl.
Câu 7. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OCH3
D. CH3CHO
Câu 8. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H2.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 9. Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím hóa xanh
B. Quỳ tím hóa đỏ
C. Quỳ tím hóa thành màu hồng
D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 10. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
D. Tác dụng với Cl2 (as).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 9 | D | 17 | C | 25 | C |
2 | D | 10 | B | 18 | A | 26 | D |
3 | B | 11 | C | 19 | C | 27 | C |
4 | A | 12 | A | 20 | C | 28 | A |
5 | B | 13 | A | 21 | C | 29 | D |
6 | D | 14 | C | 22 | D | 30 | A |
7 | B | 15 | D | 23 | A | 31 | B |
8 | B | 16 | C | 24 | C | 32 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nghi Lộc 2
Chúc các em học tốt!