Bộ 4 đề thi giữa HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Vô Lai

TRƯỜNG THPT VÔ LAI

 

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

I. Trắc nghiệm (6đ)

Câu 1: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh

A. assign(,);                        B. := ;

C. := ;                                 D. assign(,);

Câu 2: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục

A. reset();     B. reset();       C. rewrite();  D. rewrite();

Câu 3: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?

A. Var f = record                  B. Var f: byte;                  C. Var f: Text;                 D. Var f: String;

Câu 4 Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?

A. Tham số hình thức          B. Tham số thực sự         C. Biến cục bộ                 D. Biến toàn bộ

Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:

A. Delete(S, lenght(S), 1);  B. Delete(S, i, 1);          C. Delete(S, 1, i);          D. Delete(S, 1, 1);

Câu 6: Nếu hàm EOF() cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí

A. đầu dòng.                       B. cuối dòng;                 C. cuối tệp;                    D. đầu tệp;

Câu 7: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết

A. Var f1: f2 : Text;            B. Var f1 f2 : Text;        C. Var f1; f2 : Text;       D. Var f1, f2 : Text;

Câu 8: Dữ liệu kiểu tệp

A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy.                                     

B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.

C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện.              

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 9: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh

A. TIN.TXT := a                                                       B. assign (a,'TIN.TXT');   

C. a := 'TIN.TXT';                                                     D. assign ('TIN.TXT',a);

Câu 10: Cách thức truy cập tệp văn bản là

A. truy cập ngẫu nhiên.  B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự.   D. Cả 3 cách trên.

Câu 11: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:

A. Kiểu integer.          B. Kiểu real      C. Kiểu  string.          D. Kiểu Char.

Câu 12: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp

A. Var : Text;                                            B. Var : Text; 

C. Var : String;                                 D. Var : String;

Câu 13: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục

A. reset();   B. reset();   C. rewrite();  D. rewrite();

Câu 14: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là  5 9 15  ta sử dụng thủ tục ghi:

A. Write(f, a,b,c);                 B. Write(a, ‘  ’, b, ‘  ’, c); C. Write(f, a, ‘  ’, bc);     D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);

Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.

A. Insert (s1, s2, vt);           B. Insert (s2, s1, vt);      C. Insert (vt, s1, s2);      D. Insert (s1, vt, s2);

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2:

I. Trắc nghiệm(6đ)

Câu1: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:

A. Kiểu integer.          B. Kiểu real      C. Kiểu Char             D. Kiểu string.

Câu 2: Cách thức truy cập tệp văn bản là

A. truy cập ngẫu nhiên.  B. truy cập trực tiếp.    C. Cả A, B, D đều đúng.    D. truy cập tuần tự.

Câu 3: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp

A. Var : Text;                                            B. Var : Text; 

C. Var : String;                                 D. Var : String;

Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục

A. reset();  

B. reset();  

C. rewrite(); 

D. rewrite();

Câu 5: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là  5 9 15  ta sử dụng thủ tục ghi:

A. Write(f, a,b,c);                 B. Write(a, ‘  ’, b, ‘  ’, c); C. Write(f, a, ‘  ’, bc);     D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.

A. Insert (s1, s2, vt);           B. Insert (s2, s1, vt);      C. Insert (vt, s1, s2);      D. Insert (s1, vt, s2);

Câu 7: Tệp f có dữ liệu  5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết:

A. Read(x, y, z);                   B. Read(f, x, y, z);           C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);   D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);

Câu 8: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

A. eof(f)                               B. eof(f, ‘trai.txt’)            C. foe(f)                          D. eoln(f)

Câu 9: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục

A. Read(,);                     B. Read(,);

C. Write(,);        D. Write(,);

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu?

A. Xâu trắng;   

B. Không phải là xâu kí tự.                                      

C. Xâu không;                                                            

D. Xâu rỗng;

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?

 A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức.       

B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.

 C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức.     

D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.

Câu 12: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa

A.Program.                  B. Procedure               C. Function.                D. Var.

Câu 13: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa

A.Program.                  B. Procedure               C. Function.                D. Var.

Câu 14: Kiểu dữ liệu trả về của hàm

A. Kiểu integer.          B. Kiểu real                 C. Kiểu  string.            D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi

A. Kiểu của các tham số        

B. Kiểu giá trị trả về              

C. Tên hàm    

D. Địa chỉ mà hàm trả về

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3:

I. Trắc nghiệm(6đ)

Câu 1: Cách thức truy cập tệp văn bản là

A. truy cập ngẫu nhiên.  B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự.   D. Cả 3 cách trên.

Câu 2: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:

A. Kiểu integer.          B. Kiểu real      C. Kiểu  string.          D. Kiểu Char.

Câu 3: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp

A. Var : Text;                                            B. Var : Text; 

C. Var : String;                                 D. Var : String;

Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục

A. reset();   B. reset();   C. rewrite();  D. rewrite();

Câu 5: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là  5 9 15  ta sử dụng thủ tục ghi:

A. Write(f, a,b,c);                 B. Write(a, ‘  ’, b, ‘  ’, c); C. Write(f, a, ‘  ’, bc);     D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.

A. Insert (s1, s2, vt);           B. Insert (s2, s1, vt);      C. Insert (vt, s1, s2);      D. Insert (s1, vt, s2);

Câu 7: Tệp f có dữ liệu          5 9 15     đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết:

A. Read(x, y, z);                   B. Read(f, x, y, z);           C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’);   D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);

Câu 8: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

A. eof(f)                               B. eof(f, ‘trai.txt’)            C. foe(f)                          D. eoln(f)

Câu 9: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh

A. assign(,);                        B. := ;

C. := ;                                 D. assign(,);

Câu 10: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục

A. reset();   B. reset();   C. rewrite();  D. rewrite();

Câu 11: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?

A. Var f = record                  B. Var f: byte;                  C. Var f: Text;                 D. Var f: String;

Câu 12: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?

A. Tham số hình thức          B. Tham số thực sự         C. Biến cục bộ                 D. Biến toàn bộ

Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:

A. Delete(S, lenght(S), 1);  B. Delete(S, i, 1);          C. Delete(S, 1, i);          D. Delete(S, 1, 1);

Câu 14: Nếu hàm EOF() cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí

A. đầu dòng.                       B. cuối dòng;                 C. cuối tệp;                    D. đầu tệp;

Câu 15: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết

A. Var f1: f2 : Text;            B. Var f1 f2 : Text;        C. Var f1; f2 : Text;       D. Var f1, f2 : Text;

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4:

I. Trắc nghiệm(6đ)

Câu 1: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết

A. Var f1: f2 : Text;            B. Var f1 f2 : Text;        C. Var f1; f2 : Text;       D. Var f1, f2 : Text;

Câu 2: Dữ liệu kiểu tệp

A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy.                                      B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.

C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện.               D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 3: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh

A. TIN.TXT := a     B. assign (a,'TIN.TXT');    C. a := 'TIN.TXT';   D. assign ('TIN.TXT',a);

Câu 4: Cách thức truy cập tệp văn bản là

A. truy cập ngẫu nhiên.  B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự.   D. Cả 3 cách trên.

Câu 5: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:

A. Kiểu integer.          B. Kiểu real      C. Kiểu  string.          D. Kiểu Char.

Câu 6: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp

A. Var : Text;                                            B. Var : Text; 

C. Var : String;                                 D. Var : String;

Câu 7: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục

A. reset();   B. reset();   C. rewrite();  D. rewrite();

Câu 8: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là  5 9 15  ta sử dụng thủ tục ghi:

A. Write(f, a,b,c);                 B. Write(a, ‘  ’, b, ‘  ’, c); C. Write(f, a, ‘  ’, bc);     D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);

Câu 9: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh

A. assign(,);                        B. := ;

C. := ;                                 D. assign(,);

Câu 10: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục

A. reset();   B. reset();   C. rewrite();  D. rewrite();

Câu 11: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?

A. Var f = record                  B. Var f: byte;                  C. Var f: Text;                 D. Var f: String;

Câu 12: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?

A. Tham số hình thức          B. Tham số thực sự         C. Biến cục bộ                 D. Biến toàn bộ

Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:

A. Delete(S, lenght(S), 1);  B. Delete(S, i, 1);          C. Delete(S, 1, i);          D. Delete(S, 1, 1);

Câu 14: Nếu hàm EOF() cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí

A. đầu dòng.                       B. cuối dòng;                 C. cuối tệp;                    D. đầu tệp;

Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.

A. Insert (s1, s2, vt);           B. Insert (s2, s1, vt);      C. Insert (vt, s1, s2);      D. Insert (s1, vt, s2);

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Vô Lai. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi ác em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?