Bộ 4 đề KSCL đầu năm môn Hóa học 11 năm 2020-2021 Trường THPT Trần Hưng Đạo

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

 

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong phản ứng:  C2H2 + H2O → T. T là chất nào dưới đây

A. CH2=CHOH.                  B. CH3CHO.                   C. C2H5OH.                    D. CH3COOH.

Câu 2: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?

A. C3H9O3.                          B. CH3O.                         C. C2H6O.                       D. C2H6O2.

Câu 3: Dung dịch nào sau ăn mòn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?

A. HF.                                  B. HCl.                            C. NaOH loãng.               D. H2SO4.

Câu 4: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được là

A. CH3-CHBr-CH3.             B. CH3-CBr2-CH3.          C. CH3-CH2-CH2Br.       D. BrCH2-CH2-CHBr.

Câu 5: Số liên kết  và liên kết  trong phân tử Vinylaxetilen (CH C-CH=CH2) lần lượt là?

A. 3 và 2.                              B. 7 và 2.                         C. 7 và 3.                         D. 3 và 3.

Câu 6: Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả là bị ngộ độc hoặc bị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu bởi khí nào sau đây?

A. CO.                                  B. CO2.                            C. Cl2.                             D. SO2.

Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

A. Etin.                                 B. Etilen.                         C. Metan.                        D. Buta -1,3-đien.

Câu 8: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.                             B. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.

C. Phân tử N2 không phân cực.                                    D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.

Câu 9: Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?

A. K2CO3.                            B. HNO3.                        C. (NH2)2CO.                 D. Ca(H2PO4)2.

Câu 10: Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?

A. NH4HCO3.                      B. (NH4)2SO4.                 C. CaCO3.                       D. NH4NO2.

Câu 11: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?

A. Na2CO3.                          B. NaCl.                          C. Na3PO4.                      D. H3PO4.

Câu 12: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?

A. BaCl2, Na2SO4.               B. Na2CO3, HCl.             C. CuSO4, NaOH.           D. NaNO, KOH.

Câu 13: Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch, (2) là chất rắn)

A. HCl.                                 B. Cl2.                              C. CO2                            .     D. NH3.

Câu 14: Công thức nào sau không phải là công thức phân tử của một ankan?

A. C3H4.                               B. C2H6.                          C. C4H10.                        D. C3H8.

Câu 15: Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là

A. Mg2+ + 2HCl → MgCl2 + 2H+.

B. CO32-  + 2H+ → CO2 + H2O.

C. MgCO3  + 2HCl →  Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.

D. MgCO3  + 2H+ → Mg2+ +  CO2 + H2O.

---(Để xem nội dung chi tiết đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được là

A. CH3-CBr2-CH3.              B. CH3-CHBr-CH3.        C. CH3-CH2-CH2Br.       D. BrCH2-CH2-CHBr.

Câu 2: Trong phản ứng:  C2H2 + H2O → T. T là chất nào dưới đây

A. CH2=CHOH.                  B. CH3CHO.                   C. C2H5OH.                    D. CH3COOH.

Câu 3: Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch, (2) là chất rắn)

A. Cl2.                                  B. CO2                             .                                        C. NH3.    D. HCl.

Câu 4: Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả là bị ngộ độc hoặc bị tử vong. Hiện tượng đó gây nên chủ yếu bởi khí nào sau đây?

A. CO2.                                B. Cl2.                              C. CO.                             D. SO2.

Câu 5: Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là

A. MgCO3  + 2H+ → Mg2+ +  CO2 + H2O.

B. Mg2+ + 2HCl → MgCl2 + 2H+.

C. MgCO3  + 2HCl  →  Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.

D. CO32-  + 2H+ → CO2 + H2O.

Câu 6: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Al, Fe, Cu, Mg.                                                        B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.                                                  D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

Câu 7: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?

A. NaNO, KOH.                B. BaCl2, Na2SO4.          C. CuSO4, NaOH.           D. Na2CO3, HCl.

Câu 8: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là

A. CH2Br-CHBr-CH3.         B. CH3-CH2-CH2Br.       C. CH3-CHBr2-CH3.       D. CH3-CHBr-CH3.

Câu 9: Nhận xét không đúng là

A. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

B. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng.

C. Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...

D. Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.

Câu 10: Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?

A. K2CO3.                            B. HNO3.                        C. (NH2)2CO.                 D. Ca(H2PO4)2.

Câu 11: Số liên kết  và liên kết  trong phân tử Vinylaxetilen (CH C-CH=CH2) lần lượt là?

A. 3 và 2.                              B. 7 và 2.                         C. 7 và 3.                         D. 3 và 3.

Câu 12: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?

A. H3PO4.                            B. Na2CO3.                     C. Na3PO4.                      D. NaCl.

Câu 13: Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?

A. (NH4)2SO4.                     B. CaCO3.                       C. NH4NO2.                    D. NH4HCO3.

Câu 14: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?

A. Rót nhanh nước vào axit.                                        B. Rót từ từ axit vào nước.

C. Rót từ từ nước vào axit.                                           D. Rót nhanh axit vào nước.

Câu 15: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?

A. C3H9O3.                          B. CH3O.                         C. C2H6O.                       D. C2H6O2.

---(Để xem nội dung chi tiết đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Công thức nào sau không phải là công thức phân tử của một ankan?

A. C3H8.                               B. C3H4.                          C. C4H10.                        D. C2H6.

Câu 2: Số liên kết  và liên kết  trong phân tử Vinylaxetilen (CH C-CH=CH2) lần lượt là?

A. 7 và 2.                              B. 3 và 2.                         C. 7 và 3.                         D. 3 và 3.

Câu 3: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Al, Fe, Cu, Mg.                                                        B. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.                                                  D. Al2O3, Cu, MgO, Fe.

Câu 4: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

A. Buta -1,3-đien.                 B. Etin.                            C. Etilen.                         D. Metan.

Câu 5: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?

A. Rót từ từ nước vào axit.                                           B. Rót nhanh axit vào nước.

C. Rót nhanh nước vào axit.                                        D. Rót từ từ axit vào nước.

Câu 6: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được là

A. CH3-CBr2-CH3.              B. CH3-CHBr-CH3.        C. CH3-CH2-CH2Br.       D. BrCH2-CH2-CHBr.

Câu 7: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:

A. Phân tử N2 không phân cực.                                    B. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.

C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.                             D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.

Câu 8: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?

A. C2H6O.                            B. C3H9O3.                      C. C2H6O2.                      D. CH3O.

Câu 9: Nhận xét không đúng là

A. Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...

B. Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.

C. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng.

D. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

Câu 10: Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương trình ion rút gọn là

A. MgCO3  + 2H+  → Mg2+ +  CO2 + H2O.

B. Mg2+ + 2HCl → MgCl2 + 2H+.

C. MgCO3  + 2HCl  → Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.

D. CO32-  + 2H+ → CO2 + H2O.

Câu 11: Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?

A. K2CO3.                            B. (NH2)2CO.                  C. HNO3.                        D. Ca(H2PO4)2.

Câu 12: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là

A. CH3-CHBr2-CH3.           B. CH3-CH2-CH2Br.       C. CH2Br-CHBr-CH3.    D. CH3-CHBr-CH3.

Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?

A. H3PO4.                            B. Na2CO3.                     C. Na3PO4.                      D. NaCl.

Câu 14: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?

A. NaNO, KOH.                B. BaCl2, Na2SO4.          C. CuSO4, NaOH.           D. Na2CO3, HCl.

Câu 15: Dung dịch nào sau ăn mòn được thuỷ tinh (có thành phần chính là SiO2)?

A. HCl.                                 B. H2SO4.                        C. HF.                             D. NaOH loãng.

---(Để xem nội dung chi tiết đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong phản ứng:  C2H2 + H2O → T. T là chất nào dưới đây

A. CH3COOH.                     B. C2H5OH.                    C. CH3CHO.                   D. CH2=CHOH.

Câu 2: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:

A. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.                          B. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.

C. Phân tử N2 không phân cực.                                    D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 3: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?

A. Na3PO4.                          B. H3PO4.                        C. Na2CO3.                     D. NaCl.

Câu 4: Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?

A. (NH4)2SO4.                     B. NH4NO2.                    C. NH4HCO3.                 D. CaCO3.

Câu 5: Khí nào sau đây có thể điều chế và thu bằng bộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? (biết (1) là dung dịch, (2) là chất rắn)

A. HCl.                                 B. CO2                             .                                        C. Cl2.       D. NH3.

Câu 6: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Al, Fe, Cu, Mg.                                                        B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.                                                  D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

Câu 7: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu được là

A. CH3-CBr2-CH3.              B. CH3-CHBr-CH3.        C. CH3-CH2-CH2Br.       D. BrCH2-CH2-CHBr.

Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?

A. Rót từ từ nước vào axit.                                           B. Rót nhanh axit vào nước.

C. Rót nhanh nước vào axit.                                        D. Rót từ từ axit vào nước.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây có đồng phân hình học?

A. (CH3)2CH=CH - CH3.                                              B. CH3–CH=CH2.

C. CH3–C CH.                                                             D. CH2–CH=CH–CH2.

Câu 10: Nhận xét không đúng là

A. Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.

B. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng.

C. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

D. Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...

Câu 11: Công thức nào sau không phải là công thức phân tử của một ankan?

A. C3H4.                               B. C3H8.                          C. C2H6.                          D. C4H10.

Câu 12: Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?

A. K2CO3.                            B. (NH2)2CO.                  C. HNO3.                        D. Ca(H2PO4)2.

Câu 13: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?

A. C2H6O.                            B. C3H9O3.                      C. C2H6O2.                      D. CH3O.

Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

A. Buta -1,3-đien.                 B. Etin.                            C. Etilen.                         D. Metan.

Câu 15: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?

A. NaNO, KOH.                B. BaCl2, Na2SO4.          C. CuSO4, NaOH.           D. Na2CO3, HCl.

---(Để xem nội dung chi tiết đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong tài liệu Bộ 4 đề KSCL đầu năm môn Hóa học 11 năm 2020-2021 Trường THPT Trần Hưng Đạo. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net và tải về máy tính.

Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?