SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG Đề thi có 04 trang | KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề |
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SDB: .............................
Câu 81: Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trò nào sau đây ?
A. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển B. Cung cấp nguồn O2 cho quang hợp
C. Làm tăng H2S trong môi trường sống D. Góp phần làm sạch môi trường nước
Câu 82: Ở nốt sần của cây họ đậu các vi khuẩn lấy ở cây chủ chất nào sau đây?
A. Oxi B. Đường C. Nitrat D. Protein
Câu 83: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
A. 3 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 1 phân tử
Câu 84: Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
A. Tạo ATP. B. Không sử dụng ôxi
C. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài D. Là quá trình oxi hóa chất hữu cơ.
Câu 85: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Sống ở vùng nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc
C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. Phân bố hầu khắp mọi nơi trên trái đất.
Câu 86: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng với quang hợp, ý nào sau đây sai?
A. Cây quang hợp được ở tất cả các vùng quang phổ ánh sáng mặt trời.
B. Các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp cacbohiđrat.
C. Các tia sáng tím kích thích sự tổng hợp prôtêin.
D. Cây hấp thụ tia sáng đỏ tốt nhất.
Câu 87: Khi nói về quá trình quang hợp và hô hấp ở thực vật, số nhận định đúng là:
I. Quang hợp chỉ xảy ra vào ban ngày, hô hấp chỉ xảy ra vào ban đêm.
II. Quang hợp xảy ra ở cơ thể thực vật, tảo, một số vi khuẩn quang hợp và trùng roi xanh.
III. Ở mọi loài thực vật, cơ chế quang hợp đều gồm pha sáng và pha tối.
IV. Khi tăng ánh sáng thì chất ALPG tăng.
V. Pha sáng của quang hợp không xảy ra ở thực vật C4 và CAM.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 88: Một tế bào thực vật (2n = 24 NST) đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau số NST trong tế bào đó là:
A. 24 NST đơn. B. 48 NST kép. C. 24 NST kép. D. 48 NST đơn.
Câu 89: Sản phẩm khi oxi hóa hoàn toàn 2 phân tủ Axetyl-CoA trong chu trình Creps là:
A. 2CO2, 1ATP, 2FADH2, 3NADPH B. 6CO2, 6H2O, 38ATP
C. 4CO2, 2ATP, 2FADH2, 6NADH D. 2CO2, 1ATP, 1FADH2, 3NADH
Câu 90: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?
A. Chất nhận CO2 B. Sản phẩm quang hợp đầu tiên.
C. Pha tối gồm 2 giai đoạn. D. Đều diễn ra vào ban ngày.
Câu 91: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của khoáng với quang hợp?
A. K điều tiết đóng mở khí khổng cho CO2 khuyếch tán vào lá.
B. Mg, N cấu tạo diệp lục.
C. Mn, Cl liên quan đến quang phân li nước.
D. N, Mg, Fe tham gia cấu thành enzim quang hợp.
Câu 92: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. Chuổi chuyển êlectron. B. Chu trình crep.
C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 93: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 94: Thế nước ở cơ quan nào trong cây thấp nhất?
A. Rễ cây B. Lá cây C. Lông hút D. Các mạch gỗ ở thân.
Câu 95: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
D. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)
Câu 96: Quan sát hình ảnh sau và cho biết:
Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là:
A. vi khuẩn nitrat B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn amôn D. Vi khuẩn phản nitrat
Câu 97: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. D. Tiêu hóa ngoại bào.
Câu 98: Có 18 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là
A. 18. B. 9. C. 72. D. 36.
Câu 99: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, câu nào sau đây sai:
A. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP
B. Oxi tạo ra trong quang hợp trước khi đi ra ngoài phải đi qua 4 lớp màng.
C. Năng lượng ánh sáng có tác dụng kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi qũi đạo.
D. Màu xanh lục của lá liên quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 100: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là:
A. lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp.
B. hoạt động của các bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng các ion.
C. hàm lượng hoocmon ABA (abxixic) trong tế bào khí khổng tăng.
D. các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu
Đáp án từ câu 81-100 của đề KSCL đầu năm môn Sinh 11 năm 2020
81 | D |
82 | B |
83 | C |
84 | C |
85 | D |
86 | A |
87 | C |
88 | D |
89 | C |
90 | D |
91 | D |
92 | C |
93 | B |
94 | B |
95 | D |
96 | D |
97 | D |
98 | B |
99 | D |
100 | A |
{-- Từ câu 101-120 và đáp án của Đề KSCL môn Sinh 11 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề KSCL đầu năm môn Sinh học lớp 11 năm 2020 - Trường THPT Tam Dương có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !