Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Thanh Miện

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

 A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.

 B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.

 C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-.

 D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.

Câu 2: Trộn các cặp chất và dung dịch sau:

 (1) NaHSO4 + NaHSO3;

 (2) Na3PO4 + K2SO4;

 (3) AgNO3 + Fe(NO3)2;

 (4) CH3COONa + H2O;

 (5) CuS + HNO3 (đ, t°);

 (6) Ba(OH)2 + H3PO4;

 (7) Ca(HCO3)2 + NaOH;

 (8) NaOH + Al(OH)3;

 (9) MgSO4 + HCl.

Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :

 A. 4.

 B. 5.

 C. 7.

 D. 6.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

 A. CaO + CO2 → CaCO3.

 B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

 C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.

 D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.

Câu 4: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 1,12.

 B. 2,24.

 C. 3,36.

 D. 4,48.

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:

 (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

 (3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.

 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

 (5) Sục H2S và dung dịch Ca(OH)2 dư.

 (6) Nhỏ từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch FeCl3.

 (7) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

 (8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là

 A. 4.

 B. 5.

 C. 6.

 D. 7.

Câu 6: Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là

 A. Al2(SO4)3.

 B. ZnSO4.

 C. Na2SO4.

 D. CuSO4.

Câu 7: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây?

 A. 7.

 B. 8,5.

 C. 2.

 D. 9.

Câu 8: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường

 A. axit.

 B. bazơ.

 C. trung tính.

 D. không xác định được.

Câu 9: Dung dịch X gồm 0,15 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là

 A. 0,4.

 B. 0,3.

 C. 0,2.

 D. 0,5.

Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

 A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .

 B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .

 C. HF → H+ + F-.

 D. KClO → K+ + ClO- .

Câu 11: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO, CH4, NaOH, NH4NO3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li yếu là

 A. 7.

 B. 5.

 C. 6.

 D. 4.

Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với 50 ml dung dịch KOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH trong dung dịch X là

 A. 7.10-12 M.

 B. 4,3.10-11 M.

 C. 4.10-3 M.

 D. 7,3.10-2 M.

Câu 13: Khi thêm một ít dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ ion CH3COO- trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?

 A. Tăng.

 B. Giảm.

 C. Không đổi.

 D. Tăng sau đó giảm.

Câu 14: Cho 0,266 lít dung dịch X gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M vào 140 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 5,46.

 B. 20,9545.

 C. 34,818.

 D. 15,4945.

Câu 15: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là

 A. 13,6.

 B. 0,4.

 C. 0,5.

 D. 13,5.

----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol SO42-. Giá trị của m là

 A. 29,85.

 B. 23,7.

 C. 16,6.

 D. 13,05.

Câu 2. Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là

 A. HCl và NH3.

 B. CH3COOH và Ba(OH)2.

 C. HCl và Ba(OH)2.

 D. CH3COOH và NH3.

Câu 3. Dung dịch X chứa 0,07 mol H+; a mol Al3+; 0,12 mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 5,835.

 B. 5,055.

 C. 4,275.

 D. 4,512.

Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

 A. Dung dịch NaCl trong nước.

 B. Dung dịch C2H5OH trong nước.

 C. Dung dịch KCl trong nước.

 D. Dung dịch H2SO4 trong nước.

Câu 5. Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là

 A. 18,1 gam.

 B. 15 gam.

 C. 8,4 gam.

 D. 20 gam.

Câu 6. Hỗn hợp X gồm (NH4)2SO4 và Na2CO3. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,285 gam kết tủa. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thì số mol KOH đã phản ứng là

 A. 0,030 mol.

 B. 0,015 mol.

 C. 0,020 mol.

 D. 0,025 mol.

Câu 7. Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là

 A. 2,4.

 B. 3,1.

 C. 1,68.

 D. 3,3.

Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

 A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-.

 B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-.

 C. K+, Na+, OH-, HCO3-.

 D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+.

Câu 9. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thực chất là phản ứng giữa các

 A. nguyên tử.

 B. ion.

 C. tinh thể.

 D. phân tử.

Câu 10. Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?

 A. Dung dịch có [H+] = 10-11M.

 B. Dung dịch có [H+] = 10-7M.

 C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M.

 D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M.

Câu 11. Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?

 A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

 B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3.

 C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

 D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3.

Câu 12. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+ → H2S?

 A. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.

 B. Na2S + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2S.

 C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

 D. FeS + H2SO4→ FeSO4 + H2S.

Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

 A. Dung dịch có pH = 8.

 B. Dung dịch có pH = 10.

 C. Dung dịch có pH = 4.

 D. Dung dịch có pH = 7.

Câu 14. Cho từ từ 65 ml dung dịch HCl 1,6M vào 70 ml dung dịch Na2CO3 0,8M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

 A. 0,2668.

 B. 0,9408.

 C. 1,0752.

 D. 0,8064.

Câu 15. Trong số các muối sau: KHSO4, CH3COONa, NH4Cl, Ca3(PO4)2, số muối axit là

 A. 3.

 B. 1.

 C. 2.

 D. 4.

----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐỀ SỐ 3:

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là

 A. CaCl2.

 B. HClO.

 C. Ca(OH)2.

 D. C2H5OH.

Câu 2. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là

 A. CH3COOCH3.

 B. C2H5OH.

 C. H2O.

 D. KCl.

Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit?

 A. NH4Cl.

 B. Na3PO4.

 C. Ca(HCO3)2.

 D. CH3COONa.

Câu 4. Chất không có tính lưỡng tính là

 A. K2SO4.

 B. ZnO.

 C. Al(OH)3.

 D. NaHCO3.

Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch

 A. HCl.

 B. H2SO4.

 C. NaNO3.

 D. NaOH.

Câu 6. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là

 A. HCl.

 B. Na2SO4.

 C. NaOH.

 D. KCl.

Câu 7. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

 A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

 B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

 C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

 D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là

 A. axit.

 B. kiềm.

 C. trung tính.

 D. không xác định.

Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

 A. [H+] = 0,10M.

 C. [H+] > [NO3-].

 B. [H+] < [NO3-].

 D. [H+] < 0,10M.

Câu 10. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

 A. H+, NH2-.

 B. NH4+, OH-, H2O.

 C. NH4+, OH-, NH3, H2O.

 D. H+, OH-, NH3, H2O.

Câu 11. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là

 A. 0,05M.

 B. 0,1M.

 C. 0,01M.

 D. 0,005M.

Câu 12. Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

 A. KOH.

 B. Ba(OH)2.

 C. NH3.

 D. NaCl.

Câu 13. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.

 A. là muối axit.

 B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.

 C. có tính lưỡng tính.

 D. không tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 14. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

 A. Có khí bay lên.

 B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.

 C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.

 D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.

Câu 15. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

 A. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-.

 B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.

 C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3- .

 D. K+, Al3+, Cl-, OH-.

----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

ĐỀ SỐ 4:

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

 A. NaOH + HCl.

 B. KOH + NaCl

 C. NaOH + Cl2.

 D. NaOH + Zn(OH)2.

Câu 2. pH của dung dịch KOH 0,01M là

 A. 8.

 B. 12.

 C. 11.

 D. 9.

Câu 3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là

 A. pH = 2.

 B. pH = 7.

 C. pH > 7.

 D. pH < 7.

Câu 4. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

 A. [H+] < 0,10M.

 B. [H+] = 0,10M.

 C. [H+] < [CH3COO-].

 D. [H+] > [CH3COO-].

Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là

 A. 7,175g.

 B. 71,8g.

 C. 72,75g.

 D. 73g.

Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

 A. KClO4.

 B. HCl.

 C. KOH.

 D. Cả A,B,C.

Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, axit là

 A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+.

 B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

 C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

 D. Tất cả đều sai.

Câu 8. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là

 A. 200 ml.

 B. 100 ml.

 C. 150 ml.

 D. 50 ml.

Câu 9. Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?

 A. HClO.

 B. CsOH.

 C. NH4Cl.

 D. CH3COONa.

Câu 10. Ở 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là

 A. tích số tan của nước.

 B. tích số phân li của nước.

 C. độ điện li của nước .

 D. tích số ion của nước.

Câu 11. Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “…” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các … chuyển động tự do”.

 A. electron.

 B. phân tử.

 C. ion.

 D. nguyên tử.

Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

 A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

 B. Nồng độ các trong dung dịch.

 C. Các ion tồn tại trong dung dịch.

 D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 13. Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là

 A. 0,003.

 B. 0,01.

 C. 0,1.

 D. 0,001.

Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn được điện?

 A. NaCl nóng chảy.

 B. CaCl2 nóng chảy.

 C. HBr hoà tan trong H2O.

 D. NaCl rắn, khan.

Câu 15. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

 A. Al(OH)3.

 B. Cr(OH)3.

 C. Ba(OH)2.

 D. Pb(OH)2.

----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Thanh Miện. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?