TRƯỜNG THPT TÔ VĂN ƠN | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ 1:
Câu 41. Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?
A. 2a+c = 2b+d B. a+b = c+d C. 2a+2b = c+d D. a+b = 2c+2d
Câu 42. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. NH3 D. KOH
Câu 43. Công thức tính pH
A. pH = log [H+] B. pH = - log [H+]
C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-]
Câu 44. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl. B. KOH. C. BaCl2. D. KNO3.
Câu 45. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-, H2O. B. H+, NO3-, HNO3, H2O.
C. H+, NO3-. D. H+, NO3-, HNO3.
Câu 46. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 5. B. a : b > 1 : 4. C. a : b = 1 : 4. D. a : b < 1 : 4.
Câu 47. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 2,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4,0.
A. 990,0 ml. B. 1000,0 ml. C. 90,0 ml. D. 900,0 ml.
Câu 48. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong d2 là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02.
Câu 49. Dung dịch điện li là một dung dịch
A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. không dẫn điện. D. không dẫn nhiệt.
Câu 50. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
A. \([B{a^ + }\; + {\rm{ }}C{O_3}^ - \, \to BaC{O_3}\) B. \(B{a^ + }\; + {\rm{ }}C{O_3}^{2 - } \to BaC{O_3}\)
C. \(B{a^ + }\; + {\rm{ }}C{O_3}^{2 - } \to \,BaC{O_3}\) D. \(B{a^{2 + }}\; + {\rm{ }}C{O_3}^{2 - } \to BaC{O_3}\)
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2:
Câu 41. Muối nào sau đây là muối axit?
A. CH3COOK. B. Ca(HCO3)2. C. Na3PO4. D. NH4NO3.
Câu 42. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4. B. HCl. C. HNO3. D. KBr.
Câu 43. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-, HNO3, H2O. B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-. D. H+, NO3-, HNO3.
Câu 44. Cho 1 lít dung dịch NaOH có pH= 13 trộn với 1 lít dung dịch HCl có pH=1 thì thu được có pH là:
A. pH= 6,5. B. pH= 2 C. pH=12. D. pH= 7.
Câu 45. Công thức tính pH
A. pH = - log [OH-] B. pH = - log [H+]
C. pH = log [H+] D. pH = +10 log [H+]
Câu 46. Dung dịch điện li là một dung dịch
A. không dẫn nhiệt. B. dẫn nhiệt.
C. không dẫn điện. D. dẫn điện.
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl. B. NaOH. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 48. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, , Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 4.
Câu 49. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH B. C2H5OH C. NH3 D. CH3COOH
Câu 50. Dung dịch một chất có pH=3 thì nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch là:
A. 3.105 M B. 0,3M C. 10-3 M D. 103 M
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3:
Câu 41. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,20 mol B. 0,3 mol C. 0,15 mol D. 0.35 mol
Câu 42. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Axit B. . kiềm
C. Trung tính D. Không xác định được
Câu 43. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, , Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 4.
Câu 44. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
B. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. KCl. D. NaOH.
Câu 46. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-, HNO3, H2O. B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-. D. H+, NO3-, HNO3.
Câu 48. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong d2 là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,02 và 0,05. B. 0,01 và 0,03. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02.
Câu 49. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 2,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4,0.
A. 900,0 ml. B. 1000,0 ml. C. 90,0 ml. D. 990,0 ml.
Câu 50. Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?
A. 2a+c = 2b+d B. a+b = 2c+2d C. 2a+2b = c+d D. a+b = c+d
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4:
Câu 41. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. KOH
Câu 42. Dung dịch điện li là một dung dịch
A. dẫn điện. B. không dẫn nhiệt. C. không dẫn điện. D. dẫn nhiệt.
Câu 43. Công thức tính pH
A. pH = - log [OH-] B. pH = +10 log [H+]
C. pH = log [H+] D. pH = - log [H+]
Câu 44. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] > [CH3COO-]. B. [H+] = 0,10M.
C. [H+] < 0,10M. D. [H+] < [CH3COO-].
Câu 45. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,3 mol B. 0.35 mol C. 0,20 mol D. 0,15 mol
Câu 46. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong d2 là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,02 và 0,05. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,03 và 0,02.
Câu 47. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
D. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
Câu 48. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 49. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
A. \([B{a^ + }\; + {\rm{ }}C{O_3}^ - \, \to BaC{O_3}\) B. \(B{a^ + }\; + {\rm{ }}C{O_3}^{2 - } \to BaC{O_3}\)
C. \(B{a^ + }\; + {\rm{ }}C{O_3}^{2 - } \to \,BaC{O_3}\) D. \(B{a^{2 + }}\; + {\rm{ }}C{O_3}^{2 - } \to BaC{O_3}\)
Câu 50. Dung dịch một chất có pH=3 thì nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch là:
A. 0,3M B. 10-3 M C. 103 M D. 3.105 M
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 5:
Câu 41. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
B. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
Câu 42. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < [CH3COO-]. B. [H+] > [CH3COO-].
C. [H+] = 0,10M. D. [H+] < 0,10M.
Câu 43. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 5. B. a : b < 1 : 4. C. a : b > 1 : 4. D. a : b = 1 : 4.
Câu 44. Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?
A. a+b = c+d B. a+b = 2c+2d C. 2a+2b = c+d D. 2a+c = 2b+d
Câu 45. Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
A. 14 B. 7
C. 0 D. Không xác định được
Câu 46. Dung dịch H2SO4 0,05M có
A. [H+] > 2,0M B. pH > 1 C. pH = 1 D. pH < 1
Câu 47. Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là
A. [ H+ ] .[ OH_ ] <1,0.10 -14 B. không xác định được
C. [ H+ ] .[ OH_ ] =1,0.10 -14 D. [ H+ ] .[ OH_ ]> 1,0.10 -14
Câu 48. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, , Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 4. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 49. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-, HNO3, H2O. B. H+, NO3-, HNO3.
C. H+, NO3-. D. H+, NO3-, H2O.
Câu 50. Công thức tính pH
A. pH = - log [H+] B. pH = - log [OH-]
C. pH = log [H+] D. pH = +10 log [H+]
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Tô Văn Ơn. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.