TRƯỜNG THCS&THPT NGÔ THỜI NHIỆM | ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
I. Trắc nghiệm(7đ)
Câu 1: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2SO4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 2: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. HCOOH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 3: Số lượng đồng phân ứng với ancol C4H10O là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 4: Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH với hóa chất nào dưới đây ?
A. dd AgNO3/NH3.
B. NaOH.
C. Na.
D. quỳ tím
Câu 5. CTCT của propan là :
A . CH4
B. C3H6
C. C3H8
D. C3H4
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đó là:
A. C6H12 và C5H10
B. C2H4 và C3H6
C. C4H8 và C5H10
D. C4H8 và C3H6
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H4,CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 8: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (t0).
Câu 9: Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là
A. I IV II III.
B. IV I II III.
C. I II IV III.
D. II I IV III.
Câu 10: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H5OH và C4H7OH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. Trắc nghiệm(7đ)
Câu 1: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan.
B. etan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. 2-metylpropan.
Câu 3: Chất nào là ankin ?
A. C3H6
B. C3H8
C. C3H4
D. C3H10
Câu 4: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là:
A. Y, T.
B. X, Z, T.
C. X, Z.
D. Y, Z.
Câu 5: dãy đồng đẳng của axit axetic có công thức tổng quát chính xác nhất là
A. R(COOH)m.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+1 COOH.
D. CnH2n+2-m(COOH)m.
Câu 6: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 7: : Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử
A. dung dịch Na2CO3.
B. CaCO3.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 8. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etylpentan-2-ol.
B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol.
Câu 9: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
Câu 10: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3CHO
B. dd HCHO
C. dd CH3COOH
D. dd CH3OH
Câu 11: Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng được 6,72 lít NO ở đktc. A có công thức phân tử là
A. C2H4O.
B. C3H6O.
C. C3H4O.
D. C4H8O.
Câu 12: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là
A. HCOOH.
B. CH2=CHCOOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 13: axit fomic có trong thành phần của nọc ong, kiến. CTCT của axit fomic là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. (COOH)2
D. CH3CH2COOH
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. C4H10 và C5H12
Câu 15: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3.
B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. B hoặc D.
D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. Trắc nghiệm (7đ)
Câu 1: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 2.
C. 2, 1, 3.
D. 2, 3, 1.
Câu 2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?
A. CH4, C3H6, C4H10, C6H14
B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12
C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12
D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. eten, axetilen, benzen, brom.
B. etan, axetilen, benzen, brom.
C. metan, axetilen, benzen, brom.
D. metan, etilen, benzen, brom.
Câu 5: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là
A. CnH2n+2
B. CnH2n-6
C. CnH2n
D. CnH2n-2
Câu 6: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là
A. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3
B. CH3-CHOH-CH3
C. CH3-CH2-CHOH-CH3
D. CH3-CH2-CH2OH
Câu 7: Trong các anken sau, chất có đồng phân hình học là
A. CH2=CH-CH3
B. CH3-CH2-CH=CH2
C. CH3-C(CH3)=CH-CH3
D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 8: Đốt cháy ancol đơn chức no mạch hở X thì số mol oxi tham gia phản ứng bằng số mol H2O thu được. Công thức của ancol X là
A. C4H9OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C2H5OH
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. phenol.
B. axit acrylic.
C. metyl axetat.
D. anilin.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. cho etilen (C2H4) hợp nước.
B. Thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl)môi trường kiềm
C. lên men glucozơ (C6H12O6).
D. nhiệt phân metan (CH4).
Câu 11: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. quỳ tím
D. dung dịch KMnO4
Câu 12: Người ta điều chế phenol từ benzen theo sơ đồ sau: C6H6 → C6H5Br→ C6H5ONa → C6H5OH
Để thu được 150,40 tấn phenol người ta cần dùng bao nhiêu tấn benzen? Với hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 60%.
A. 208,00 tấn
B. 82,68 tấn
C. 74,88 tấn
D. 124,80 tấn
Câu 13: Để nhận biết các chất: CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH ta dùng dãy thuốc thử:
A. kim loại Na, dd Br2
B. kim loại Na, dd AgNO3/NH3
C. quỳ tím, kim loại Na
D. dd Br2, dd AgNO3/NH3
Câu 14: Cho 14,0g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm về khối lượng của phenol và etanol lần lượt là
A. 65,1% và 34,9%
B. 67,1% và 32,9%
C. 37,1% và 62,9%
D. 57,1% và 42,9%
Câu 15: Trong các dãy chất sau, dãy chất phenol tác dụng được hết là
A. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr, dd HNO3 đặc
B. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr
C. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HNO3 đặc
D. Na, dd NaOH, dd HBr, dd HNO3 đặc
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 3 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THCS&THPT Ngô Thời Nhiệm, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: