TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Phát biểu không chính xác là:
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 2: X là một hidrocacbon no, Khi đốt cháy X thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ sốS mol tương ứng là 1:2. Công thức phân tử của X là:
A. CH4 B. C4H10 C. C3H8 D. C2H6
Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. CH4
Câu 4: Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn (liên kết ), mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n – 2 (n 2) B. CnH2n (n 2) C. CnH2n + 2 (n 1) D. CnH2n – 6 (n 6)
Câu 5: Khi nhiệt phân CH3COONa với vôi tôi xút thì thu được sản phẩm khí:
A. N2, CH4 B. CH4, H2 C. CH4, CO2 D. CH4
Câu 6: Phân tích 3 gam ankan cho 2,4g cacbon . CTPT của A là
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
Câu 7: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 44 và 72. B. 176 và 90. C. 44 và 18. D. 176 và 180.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí ( trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít B. 78,4 lít C. 84,0 lít D. 56,0 lít
Câu 9: Công thức phân tử của ankan có 14 nguyên tử C là
A. C14H30 B. C14H26 C. C14H28 D. C14H24
Câu 10: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng clo hoá 2- metylbutan theo tỷ lệ số mol 1:1 là:
A. 1- clo- 3- metylbutan B. 2- clo- 2- metylbutan
C. 2- clo- 3- metylbutan D. 1- clo- 2- metylbutan
Câu 12: Công thức phân tử của ankan có 32 nguyên tử H là
A. C16H32 B. C17H32 C. C18H32 D. C15H32
Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14 ?
A. 5 đồng phân. B. 6 đồng phân C. 3 đồng phân. D. 4 đồng phân.
Câu 14: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 28,13% ; 71,87%. B. 25% ; 75%. C. 18,52% ; 81,48%. D. 45% ; 55%.
Câu 15: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
A. C2H6O. B. C3H9O3. C. C2H6O2. D. CH3O.
Câu 16: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 17: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 6 đồng phân B. 5 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 4 đồng phân.
Câu 18: Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?
A. 3. B. 6 C. 4. D. 5.
Câu 19: Khi cho butan tác dụng với brom (tỉ lệ mol 1: 1) thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3CH2CHBrCH3 B. CH3CH2CH2CH2Br C. CH3CH2CH2CHBr2 D. CH3CH2CBr2CH3.
Câu 20: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 21: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
D. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của metan:
A. C2H4, C3H7Cl, C2H6O B. C2H2, C3H4, C4H6
C. C4H10, C5H12, C5H12O D. C4H10, C5H12, C6H14
Câu 23: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là: (C=12, H=1)
A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C5H12O. D. C4H10O2.
Câu 24: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,73%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1: 1 ( trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cl=35,5; C=12; H=1)
A. 2-metylpropan B. 2,3-đimetylbutan C. butan D. 3-metylpentan
Câu 25: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. etan. B. metan. C. butan. D. propan.
Câu 27: Hợp chất X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là (C=12, H=1)
A. C3H6 B. C4H10. C. C4H8. D. C3H8.
Câu 28: Số đồng phân ứng với công thức C4H10 là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng vị. B. đồng đẳng. C. đồng phân. D. đồng khối.
Câu 30: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là
A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. CH4 và C2H6
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: HNO3 đặc, nguội không tác dụng được với:
A. Al, Mn B. Al, Zn C. Al, Fe D. Mg, Al
Câu 2: Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại, chất nào không thể tạo ra được?
A. NO2 B. N2O5 C. N2 D. NH4NO3
Câu 3: Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: Na2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl chỉ cần dùng 1 hóa chất:
A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. AgNO3 D. NaOH
Câu 4: Đốt cháy hết 31g Photpho rồi hòa tan sản phẫm vào nước được 200g dung dịch X. Nồng độ % của X là:
A. 24,5% B. 49% C. 98% D. 2,45%
Câu 5: Số oxi hóa có thể có của nitơ trong hợp chất vô cơ là:
A. +1,+2,+3,+5,0,-1 B. -3,-2,-1,0,+1,+2,+5
C. -3,+1,+2,+3,+4,+5 D. +5,+2,-1,0,-3,+3
Câu 6: Cho 11g hổn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
A. 5,4gam; 5,6gam B. 4,6gam; 6,4gam C. 4,4gam; 6,6gam D. 5,6gam; 5,4gam
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được:
A. Fe, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2 C. FeO, NO2, O2 D. Fe2O3, NO2, O2
Câu 8: Khi cho đồng kim loại tác dụng với axit nitric đặc, có thể dùng bông tẩm chất nào sau đây để khử khí NO2 ?
A. HCl B. Fe(OH)3 C. NaOH D. Cu(OH)2
Câu 9: Cho 3,6gam Mg vào dung dịch axit HNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc chỉ tạo ra khí N2 duy nhất. Thể tích N2 thu được (đktc) là:
A. 3,36lit B. 1,12lit C. 0,672lit D. 6,72lit
Câu 10: Nhiệt phân muối AgNO3 hoàn toàn thu được các chất:
A. Ag2O, NO2 , O2 B. Ag, NO2 và O2 C. Ag, NO2 D. Ag ,O2
Câu 11: Cho 100 ml dd NaOH 1 M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1 M, dd muối thu được có nồng độ mol là:
A. 0,55 M B. 0,33 M C. 0,22 M D. 0,66M
Câu 12: Công thức đúng của quặng apatit:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. CaHPO4
Câu 13: Cho 1,6gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, dư thu được khí X màu nâu đỏ. Thể tích của X ở (đktc) là:
A. 13,44lit B. 1,12lit C. 3,36lit D. 6,72lit
Câu 14: Cho phương trình phản ứng hóa học sau: N2 + 3H2 2 NH3 . khi tăng áp suất chung của hệ thì phản ứng trên sẽ chuyễn dịch như thế nào?
A. Theo chiều nghịch B. Không xác định được.
C. Theo chiều thuận D. Không thay đổi
Câu 15: Muốn cho một số loại bánh được xốp, có thể dùng muối sau:
A. CaCO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4HCO3 D. NaCl
Câu 16: Loại phân bón hóa học để tăng cường sức chống rét, chịu hạn và phòng chống bệnh cho cây trồng là:
A. KCl B. Supephôtphat C. Amophot D. NH4Cl
Câu 17: Nitơ tác dụng được với oxi ở:
A. 30000C B. Nhiệt độ thường C. Tia lửa điện D. A và C đúng
Câu 18: Cho phản ứng :
Al + HNO3 " Al(NO3)3 + NO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng là:
A. 14 B.15 C.16 D. 17
Câu 19: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí nitơ bằng cách đun nóng dung dịch:
A. NH4NO2 B. NH3 C. NaNO2 D. NH4Cl
Câu 21: Thể tích hỗn hợp N2 và H2 (đktc) cần lấy để điều chế được 51gam NH3(H =25%) là:
A. 537,6lit B. 1075,2lit C. 1075lit D. 538lit
Câu 22: Khi cho NH3 dư tác dụng với khí Cl2 thu được:
A. N2, HCl B. NH4Cl,N2 C. N2 ,HCl,NH4Cl D. HCl, NH4Cl
Câu 23: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Yếu B. Trung bình C. Mạnh D. Không điện li
Câu 24: . Magie photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3
Câu 25: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P B.P2O5 C. D. H3PO4
Câu 26: Cho giấy quỳ ước vào bình đựng khí NH3 hiện tượng xảy ra là:
A. Quỳ tím chuyển màu hồng B. Quỳ tím mất màu
C. Quỳ tím không chuyển màu D. Quỳ tím hóa xanh
Câu 27: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K B.K2O C. K+ D. KCl
Câu 28: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 5,4g. khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 9,4gam B. 0,49gam C. 0,94gam D. 0,5gam
Câu 29: Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là :
A. NH4OH B.N2H4 C. NH2OH D.C6H5NH2
Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
A. P + 5HNO3 (đ,t0) → H3PO4 + 5NO2 + H2O
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Giồng Ông Tố. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.