Bộ 100 câu trắc nghiệm ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nhị Chiểu

BỘ 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NHỊ CHIỂU

 

1- Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc ?

  A. Bột đá vôi và muối ăn

  B. Bột than và bột sắt

  C. Đường và muối

  D. Giấm và rượu

2- Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm ?

  A. Màu sắc

  B. Tính tan trong nước

  C. Khối lượng riêng

  D. Nhiệt độ nóng chảy

3- Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết ?

  A. Không màu, không mùi

  B. Không tan trong nước

  C. Lọc được qua giấy lọc

  D. Có nhiệt độ sôi nhất định

4- Các câu sau đúng hay sai ?

  a) Khối lượng của hỗn hợp bằng tổng khối lượng của các chất thành phần

  b) Thể tích của hỗn hợp các chất lỏng bằng thể tích của các chất lởng thành phần

  c) Chất nguyên chất có t0 sôi nhất định

  d) Hỗn hợp các chất cũng có t0 sôi nhất định

  e) Tính chất của hỗn hợp không thay đổi theo thành phần của hỗn hợp

  g) Tính chất của hỗn hợp thay đổi theo thành phần của hỗn hợp

5- Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là :

  A. Lọc                                B. Chưng cất

  C. Bay hơi                         D. Để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước đi

6- Rượu etylic (cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước có thể dùng các cách nào trong số các cách cho dưới đây ?

  A. Lọc

  B. Bay hơi

  C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C

  D. Không tách được

7- Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng được các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và  lọc ?

  A. Cát và đường                        B. Bột sắt và bột lưu huỳnh

  C. Đường và muối                      D. Giấm và rượu

8- Trộn 100 ml nước (D = 1 g/ml) với 100 ml rượu etylic (D = 0,798 g/ml) thu được hỗn hợp có thể tích là 196 ml. Khối lượng riêng của hỗn hợp là

  A. 0,891 g/ml                                B. 0,911 g/ml

  C. 0,917 g/ml                                D. 0,974 g/ml

9- Hãy tìm những tính chất của chất cở cột II có thể tìm hiểu bằng phương pháp ở cột I cho phù hợp (mỗi phương pháp có thể kết hợp với nhiều hơn 1 tính chất).

            Cột I

            Cột II

a) Quan sát :

1 - Tính cháy được

b) Dùng dụng cụ đo :

2 - Tính tan

c) Làm thí nghiệm :

3 - Trạng thái

 

4 - t0 nóng chảy

 

5 - Màu sắc

 

6 - Tính chất hoá học

 

7 - t0 sôi

 

8 - Tính dẫn điện

 

9 - Khối lượng riêng

 

10 - Tính dẫn nhiệt

10- Hãy cho biết phễu chiết dùng để làm gì ?

  A. Tách chất rắn ra khỏi dung dịch           

  B. Tách hỗn hợp 2 chất khí

  C. Tách hai chất lỏng không tan vào nhau

  D. Tách hỗn hợp 2 chất rắn              

11- Chất A không tan trong nước, sôi ở 1400C dưới áp suất khí quyển. Nếu có 2 lít hỗn hợp chất A và dung dịch NaCl trong nước, nên dùng phương pháp nào dưới đây để tách hỗn hợp ?

  A. Lọc                                              B. Bay hơi                                

  C. Chưng cất                                   D. Dùng phễu chiết

12- Một ống có chứa một chất lỏng ở nhiệt độ thường. Nhúng ống nghiệm này vào trong cốc thuỷ tinh đựng nước sôi, nhận thấy chất lỏng sôi tức thì. Nhiệt độ sôi của chất lỏng ứng với phương án nào dưới đây ?

  A. Dưới 1000C                                  

  B. Giữa 00C và nhiệt độ phòng

  C. Giữa nhiệt độ phòng và 1000C    

  D. 1000C

13- Nung nóng đều dần chất rắn A trong 20 phút. Nhiệt độ gây ra sự biến đổi các trạng thái của A được biểu diễn bằng đồ thị sau

1) Chất rắn A có thể tồn tại ở nhiệt độ cao nhất là nhiệt độ nào ?

  A. 200C                                              B. 400C         

C. 800C                                                D. Trên 800C

2) ở  250C chất A ở dạng nào ?

  A. Rắn                                               B. Lỏng          

C. Hơi                                                 D. Không xác định được

3) ở 500C chất A ở trạng thái nào ?

  A. Rắn                                               B. Lỏng          

C. Hơi                                                  D. Không xác định được

4) ở 1000C chất A ở trạng thái nào ?

  A. Rắn                                               B. Lỏng          

C. Hơi                                                 D. Không xác định được

5) Chất A vừa tồn tại ở trạng thái rắn vừa ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ nào?

  A. 200C                                            B. 400C

C. 500C                                              D. 800C

6) Chất A vừa tồn tại ở trạng thái lỏng vừa tồn tại ở trạng thái hơi ở nhiệt độ nào ?

  A. 200C                                            B. 400C

C. 500C                                              D. 900C

14- Hãy điền vào bảng tính chất của các chất sau đây :

Chất

Thể

Màu

Mùi

Vị

Tan trong nước

Cháy được

Nước

Muối

Đường

Rượu etylic

Giấm ăn

Than

Sắt

Nhôm

Đồng

 

 

 

 

 

 

15- Cho các cụm từ sau : nguyên tử, nhỏ bé, một hay nhiều electron.

Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống các câu sau (mỗi cụm từ có thể được dùng nhiều hơn 1 lần) :

Cho đến thế kỉ XIX, rất nhiều nhà bác học cho rằng mọi chất đều được tạo ra từ những phân tử cực kì…(1)…không phân chia nhỏ hơn được nữa trong các phản ứng hoá học, đó là…(2)…Ngày nay, người ta biết rằng…(3)…gồm có hạt nhân mang điện tích dương và có lớp vỏ nguyên tử gồm…(4)…mang điện âm.

16- Cho những từ và cụm từ sau: khối lượng, nơtron, proton, electron.

Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau (mỗi cụm từ có thể được dùng nhiều hơn 1 lần) :

Hạt nhân nguyên tử tạo bởi các hạt…(1)..và…(2)… Hai loại hạt này có …(3)…gần bằng nhau. Hạt…(4)… mang điện tích dương còn hạt…(5)…không mang điện. Mỗi hạt…(6)…có điện tích 1+, mỗi hạt…(7)…có điện tích 1-.

17- Các câu sau đúng hay sai ?

  a) Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

  b) Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron

  c) Điện tích của proton bằng điện tích của electron về giá trị tuyệt đối

  d) Trong nguyên tử số p bằng số e

  e) Khối lượng của nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử

18- Các câu sau đúng hay sai ?

  a) Chỉ có hạt nhân nguyên tử O mới có 8 proton

  b) Số khối của nguyên tử bằng số e cộng với số nơtron

  c) Proton và nơtron có khối lượng gần bằng nhau

  d) Khối lượng của hạt nhân lớn hơn khối lượng của nguyên tử

  e) Khối lượng của nguyên tử được coi  bằng khối lượng của hạt nhân

19- Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ có loại hạt nào ?

  A. Electron                                       B. Proton

  C. Nơtron                                         D. Tất cả đều sai

20- Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét ?

  A. 10-6m                                           B. 10-8m

  C. 10-10m                                          D. 10-20m

21- Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần ?

  A. 1000 lần                                       B. 4000 lần

  C. 10.000 lần                                     D. 20.000 lần

22- Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg ?

  A. 10-6 kg                                           B. 10-10kg

  C. 10-20kg                                          D. 10-27kg

23- Electron trong nguyên tử hiđro chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân là 10.000 lần

Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì bán kính khối cầu tức là bán kính nguyên tử sẽ là bao nhiêu mét ?

  A. 200 m                                            B. 250 m

  C. 300 m                                            D. 400 m

24- Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào ?

  A. gam                                                B. kilogam

  C. đơn vị cacbon (đvC) hay u             D. Cả 3 đơn vị trên

25- Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì ?

  A. Proton                                            B. Nơtron

  C. Cả proton và nơtron                      D. Không có gì (trống rỗng)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

80- Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hoá học sau đây :

A. CaPO4                                                            B. Ca2(PO4)2

C. Ca3(PO4)2                                                    D. Ca3(PO4)3

81- Các công thức hoá học sau đây đúng hay sai ?

  a) Muối ăn                 NaCl

  b) Axit clohiđric        HCl

  c) Cacbon đioxit        CO

  d) Lưu huỳnh trioxit  SO3

  e) Lưu huỳnh đioxit   SO2

  g) Đồng (I) oxit         CuO

  h) Sắt (III) oxit          Fe3O4

82- Công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với nguyên tố H và hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố Cl là XH2, YCl2.

Công thức hoá học thích hợp cho hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là

  A. XY3                                               B. XY

  C. X3Y2                                             D. Y2X3

83- Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là

A. 3                                                     B. 2

C. 1                                                     D. 4

84- Một hợp chất khí A có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O tỉ lệ khối lượng của C và O là mC: mO = 3 : 8. Chất A có công thức hoá học nào sau đây ?

A. CO2                                                                  B. CO

C. CO3                                                                  D. Không xác định được

85- 0,25 mol sắt oxit chứa 7,5.1023 nguyên tử sắt và oxi. Công thức sắt oxit trên là công thức nào sau đây ?

A. FeO                                               B. Fe2O3

C. Fe3O4                                                          D. Fe2O8

86- Oxit của một nguyên tố hoá trị V chứa 43,67% nguyên tố đó về khối lượng công thức hoá học của oxit đó là công thức nào sau đây ?

A. N2O5                                                             B. Cl2O5

C. P2O5                                                            D. Không xác định được

87- Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi về khối lượng. Công thức hoá học của oxit đó là công thức nào sau đây ?

A. CaO                                              B. CuO

C. FeO                                              D. MgO

88- Một hợp chất có 75% cacbon về khối lượng, còn lại là hiđro. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử hợp chất là đáp án nào sau đây ?

A. 1:1                                                B. 1: 2

C. 1: 4                                               D. 3: 4

89- Một hợp chất gồm 2 nguyên tố là C và H, trong đó C chiếm 80% về khối lượng. Tỉ khối của A đối với hiđro là 15. Công thức hoá học của A là công thức nào sau đây ?

A. CH4                                                              B. C2H­6

C. C3H8                                                             D. C4H10

90- Nhôm sunfua là hợp chất chứa 36% Al và 64% S. Công thức của nhôm sunfua là công thức nào sau đây (Al = 27 ; S = 32) ?

A. AlS                                                B. Al2S3

C. Al2S                                               D. AlS2

91- Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4%S. Sắt sunfua có công thức nào sau đây (Fe = 56, S = 32) ?

A. FeS                                               B. Fe2S3

D. Fe2S                                              C. FeS2

92- Một loại oxit lưu huỳnh chứa 50% lưu huỳnh. Oxit này có công thức nào sau đây (S = 32, O = 16) ?

A. SO                                                   B. SO2

C. SO3                                                                   D. Không xác định được

93- Al2(SO4)3 là công thức hoá học của nhôm sunfat. Trong một phân tử nhôm sunfat có

A. Một nguyên tử Al, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O

  B. Hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 4 nguyên tử O

  C. Hai nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

  D. 12 nguyên tử O, 3 nguyên tử S và 2 nguyên tử Al

94- Ca(HCO3)2 là công thức hoá học của chất canxi hiđrocacbonat. Trong một phân tử canxi hiđrocacbonat có :

  A. 2 nguyên tử C, 3 nguyên tử O, 2 nguyên tử H và 2 nguyên tử Ca

  B. 1 nguyên tử C, 1 nguyên tử H, 2 nguyên tử Ca và 3 nguyên tử O

  C. 6 nguyên tử O, còn C, H, Ca đều có 1 nguyên tử

  D. Cacbon và hiđro đều có 2 nguyên tử, 1 nguyên tử Ca và 6 nguyên tử O

95- Đầu que diêm có chứa KClO3 và As2S3. Tên của hai hợp chất này là

  A. Kali clorat và asen (III) sunfua

  B. Kali clorit và antimon (III) sunfua

  B. Kali clorat và asen (III) sunfat

  D. Kali clorat và asen (III) sunfit

96- Công thức nào sau đây là chính xác ?

  A. Kali clorua : KCl2                                    B. Kali sunfat : K(SO4)2

  C. Kali sunfit : KSO3                                    D. Kali sunfua : K2S

97- Có 4 nguyên tắc sau :

a) Hóa trị của nguyên tố là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử của nguyên tố khác

b) Trong các hợp chất, hiđro thường có hóa trị I và oxi thường có hóa trị II.

c) Mỗi nguyên tố chỉ có một hóa trị

d) Một nguyên tố có thể có nhiều hóa trị

Thì nguyên tố X hóa trị III sẽ có công thức hóa học của muối sunfat là

  A.  XSO4                                          B.  X(SO4)3

  C.  X2(SO4)3                                    D.  X3SO4

98- Một hợp chất thành phần có 40% S về khối lượng, còn lại là oxi. Hóa trị của S trong hợp chất là đáp án nào sau đây ?

  A.  I                                                  B. II

  C. III                                                D. VI

99- Một hợp chất thành phần có 36% Al và 64% S về khối lượng. Hóa trị của Al trong hợp chất là

  A.  I                                                  B.  II

  C.  III                                               D.  IV

100- Một hợp chất thành phần có 77,78% Fe về khối lượng, còn lại là oxi. Hóa trị của Fe trong hợp chất là

  A.  I                                                B.  II

  C.  III                                              D.  IV

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 100 câu trắc nghiệm ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nhị Chiểu, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?