VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1: Huyện đảo Hoàng Sa trực thuộc
A. Tỉnh Quảng Trị B. Thành phố Đà Nẵng
C. Tỉnh Khánh Hòa D. Tỉnh Quảng Ngãi
Câu 2: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?
A. Cầu Treo. B. Vĩnh Xương.
C. Lào Cai. D. Mộc Bài.
Câu 3: Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là:
A. Gió mậu dịch. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Gió địa phương.
Câu 4: Tổng diện tích vùng đất của nước ta là:
A. 331 211 km2 B. 331 212 km2
C. 331 213 km2 D. 331 214 km2
Câu 5: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :
A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên biển.
C. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 6: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 7: Lãnh thổ nước ta trải dài:
A. Trên 12º vĩ. B. Gần 15º vĩ. C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ.
Câu 8: Nội thuỷ là:
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 9: Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.
A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
Câu 10: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 11: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia.
A. Hải Phòng. B. Cửa Lò. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang
Câu 12: Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102° 09'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh
A. Lai Châu B. Điện Biên C. Sơn La D. Hòa Bình
Câu 13: Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước
A. Trung Quốc, Mianma, Lào B. Trung Quốc, Lào, Campuchia
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan
Câu 14: Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ:
A. 8034’B - 20023’B B. 8034’B - 21023’B
C. 8034’B - 22023’B D. 8034’B - 23023’B
Câu 15: Điểm cực Đông phần đất liền ở kinh độ 102o24'Đ tại xã Vạn Thạch, huyện Vạn Ninh, thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh B. Bình Định C. Phú Yên D. Khánh Hòa
Câu 16: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.
B. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.
C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
D. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.
Câu 17: Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu:
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
Câu 18: Theo chiều Tây - Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh độ:
A. 102010’B - 106024’B B. 102010’B - 107024’B
C. 102010’B - 108024’B D. 102010’B - 109024’B
Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với nước ta?
A. Diện tích vùng đất là 331 212 km2 B. Đường biên giới trên đất liền dài 5400 km.
C. Đường bờ biển dài 3260 km. D. Có hơn 3000 hòn đảo lớn nhỏ.
Câu 20: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu kilômét?
A. 3290 km B. 3280 km
C. 3270 km D. 3260 km
Câu 21: Quần đảo xa bờ của nước ta trên biển Đông là:
A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu.
C. Nam Du. D. Hà Tiên.
Câu 22: Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ
A. Tỉnh Quang Ninh đến tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau
C. Tỉnh lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang
Câu 23: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam - Lào?
A. Móng Cái. B. Lao Bảo.
C. Hữu Nghị. D. Đồng Đăng.
ĐÁP ÁN
1 | B | 13 | B |
2 | C | 14 | C |
3 | A | 15 | D |
4 | B | 16 | C |
5 | B | 17 | A |
6 | D | 18 | D |
7 | B | 19 | B |
8 | B | 20 | D |
9 | A | 21 | A |
10 | C | 22 | D |
11 | C | 23 | B |
12 | B |
|
|
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !