Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương 5 môn Hóa học 12 Trường THPT Phong Điền

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 5 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN

 

VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là

A. trong kim loại có nhiều electron độc thân

B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do

C. trong kim loại có các electron tự do

D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại

Câu 2. Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do:

A. kiểu mạng tinh thể gây ra

B. do electron tự do gây ra

C. cấu tạo của kim loại

D. năng lượng ion hóa gây ra

Câu 3. Liên kết kim loại được tạo thành bởi :

A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể

B. Liên kết giữa các ion kim loại

C. Liên kết giữa các e tự do của các kim loại

D. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại

Câu 4. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim.

B. Tính dẻo.

C. Tính cứng.

D. Tính dẫn điện và nhiệt.

Câu 5. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?

A. khả năng dẫn điện : Ag>Cu>Al

B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg

C. Tính cứng  : Fe < Al

D. Tỉ khối : Li

Câu 6. Kim loại nào nhẹ nhất?

A. Li

B. Be

C. Al

D. Os

Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại

A. Liti

B. Xesi

C. Natri

D. Kali

Câu 8. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfram

B. Sắt

C. Đồng

D. Kẽm

Câu 9. W(vonfram) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đây

A. có khả năng dẫn điện tốt

B. có khả năng dẫn nhiệt tốt

C. có độ cứng cao

D. có nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 10. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?

ALiti

B. Natri

C. Kali

D. Rubidi

Câu 11. Trong các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Al, kim loại nào mềm nhất

A. Na

B. Al

C. Mg

D. Cu

Câu 12. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. W

B. Cr

C. Fe

D. Cu

Câu 13. Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại?

A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p1

C. 1s22s22p63s23p5

D. 1s22s22p6

Câu 14. Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là

A. F

B. Na

C. K

D. Cl

Câu 15. Cấu hình electron của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?

A. Cr (Z=24):[ Ar ]3d54s1 

B. Cu (Z =29): [Ar ]3d94s2 

C. Fe(Z=26) :[ Ar]3d64s2  

D. Mn(Z=25) :[ Ar ]3d54s2

Câu 16. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau: a/ 1s22s22p63s23p1   b/ 1s22s22p63s23p64s23d6

Cấu hình trên của nguyên tố nào ?

A. Nhôm và canxi

B. Natri và canxi

C. Nhôm và sắt

D. Natri và sắt

Câu 17. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:

X. 1s2 2s2 2p63s2;

Y. 1s22s22p6323p63d54s2;

Z. 1s22s22p63s23p5          ;

T. 1s22s22p6

Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y, T

B. Z, T

C. X, Y

D. Y, Z, T

Câu 18. Nguyên tử  của nguyên tố M tạo được cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là

A. ô số 11, chu kỉ 3, nhóm IIA

B ô số 12, chu kì 3, nhóm IIIA

C. ô số 13, chu kì 3, nhóm IVA

D. ô số 14, chu kì 3, nhóm IA

Câu 19. Các ion X+ , Y- và nguyên tử A nào có cấu hình electron 1s2 2s22p6?

A. K+ , Cl và Ar

B. Li+;  Br- và Ne

C. Na+ Cl- và Ar

D. Na+  ; F- và Ne

Câu 20. Nguyên tử Canxi có ki hiêụ \({}_{20}^{49}Ca\) . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .

B. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .

C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 .

D. Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng .

Câu 21. Một kim loai M có tổng số hạt proton, electron, nơtron trong ion M2+ là 78. Hãy cho biết M là nguyên tố nào ?

A. \({}_{24}^{52}Cr\)  

B. \({}_{25}^{55}Mn\)

C. \({}_{26}^{56}Fe\)

D. \({}_{27}^{59}Co\)

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

Câu 22. Tính chất hóa học chung của kim loại là:

A. Dễ bị khử.

B. Dễ bị oxi hóa.

C. Năng lượng ion hóa nhỏ.

D. Độ âm điện thấp.

Câu 23. So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại

A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn

C. thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa học

D. thường có số e ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơn

Câu 24. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là

A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ag

Câu 25. Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A.K,Na,Mg, Ag.

B. Li, Ca, Ba, Cu.

C. Fe,Pb,Zn,Hg.

D. K,Na,Ca,Ba.

Câu 26. Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng mà không dùng thêm bất cứ chất nào khác thì có thể nhận biết được kim loại nào

A. Ba, Mg, Fe, Ag.

B. Ag, Ba.

C. Ag, Mg, Ba.

D. Không phân biệt được

Câu 27. Có 4 kim loại Al, Cu, Fe, Mg . Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH mà không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:

A. Mg

C. Fe

B. Al

D. C

Câu 28. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào sau đây?

A. Al.

B. Ag.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 29. Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên

A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.

B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần.

C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm.

D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.

Câu 30. Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?

A. Cu.

B. Zn.

C. Mg.

D. Ag.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu ôn tập Chương 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương 5 môn Hóa học 12 Trường THPT Phong Điền, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Bài tập phương pháp thủy luyện (Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối)

200 Bài tập tổng hợp chuyên đề đại cương kim loại môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?