50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ THUYẾT ĐỊA LÝ TRONG KỲ THI THPT QG CÓ ĐÁP ÁN
Câu 51 : | Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với Vận tải quốc tế? | ||
A. | Đường sắt, đường biển | B. | Đường biển, đường hàng không |
C. | Đường bộ, đường hàng không | D. | Đường biển, đường sông |
Câu 52 : | Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là: | ||
A. | Hà Nội, Thái Bình, Hng Yên. | B. | Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên. |
C. | Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Hà Tây. | D. | Thái Bình, Thanh Hoá. |
Câu 53 : | Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là: | ||
A. | Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ. | B. | Lao động hoạt động trong ngành du lịch. |
C. | Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung. | D. | Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất. |
Câu 54 : | Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nớc ta chứng tỏ: | ||
A. | Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. | B. | Nớc ta có nguồn nguyên liệu phong phú. |
C. | Nền công nghiệp nớc ta có cơ cấu ngành tơng đối đa dạng. | D. | Nhà nớc chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp. |
Câu 55 : | Phương hướng xoá đói giảm nghèo ở nớc ta hiện nay là: | ||
A. | Chú ý những chính sách ảnh hởng trực tiếp đến người nghèo. | B. | Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội. |
C. | Triển khai có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xoá đói giảm nghèo. | D. | Cả bốn phương hướng trên. |
Câu 56 : | Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do: | ||
A. | Đẩy mạnh thâm canh. | B. | Sử dụng giống mới. |
C. | Mở rộng diện tích. | D. | Phát triển thủy lợi. |
Câu 57 : | Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là: | ||
A. | Mở những tuyến đờng tới vùng sâu vùng sa. | B. | Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lới GTVT phục vụ giao luư quốc tế. |
C. | Phát huy tối đa vai trò của các phơng tiện GTVT. | D. | Tăng cờng xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nước. |
Câu 58 : | Trung tâm công nghiệp nào dới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may mặc, chế biến lơng thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em? | ||
A. | Vũng Tàu | B. | Hà Nội |
C. | Quảng Ninh | D. | Thành phố Hồ Chí Minh |
Câu 59 : | Chơng trình “Lơng thực- Thực phẩm” là một chơng trình trọng điểm của nhà nớc vì: | ||
A. | Mục tiêu phấn đấu của nớc ta là cải thiện bữa ăn cho ngời dân về lợng và chất. | B. | “Lơng thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. |
C. | Dân số ngày càng tăng, lơng thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu về lương thực thực phẩm của ngời dân. | D. | Ý a và c đúng. |
Câu 60 : | Lực lượng lao động có kỹ thuật đợc tập trung đông nhất ở: | ||
A. | Đồng bằng duyên hải miền Trung. | B. | Miền núi và trung du phía Bắc. |
C. | ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ. | D. | Hà Nội- Hải Phòng- TPHCM- Đà Nẵng. |
Câu 61 : | Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lợc kinh tế đối ngoại? | ||
A. | Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí | B. | Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội |
C. | Nguồn nhân lực | D. | Tất cả các nguồn lực trên |
Câu 62 : | Vùng dẫn đầu cả nớc về trồng đậu tơng, mía và cây ăn quả là: | ||
A. | Đồng bằng sông Hồng | B. | Đồng bằng sông Cửu Long |
C. | Đông Nam Bộ | D. | Đồng bằng Duyên Hải miền Trung |
Câu 63 : | Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là: | ||
A. | 14 triệu ngời | B. | 12 triệu ngời |
C. | 13,5 triệu ngời | D. | 13 triệu ngời |
Câu 64 : | Dân số Việt Nam thuộc loại trẻ vì có cơ cấu các nhóm tuổi trong tổng thể dân số nh sau: (năm 1989) | ||
A. | Dới độ tuổi lao động: 36,5% Trong độ tuổi lao động: 50,5% Ngoài độ tuổi lao động: 13% | B. | Dới độ tuổi lao động: 41,2% Trong độ tuổi lao động: 50,5% Ngoài độ tuổi lao động: 8,3% |
C. | Dới độ tuổi lao động: 41,2% Trong độ tuổi lao động: 43,5% Ngoài độ tuổi lao động: 15,3% | D. | Dới độ tuổi lao động: 36,5% Trong độ tuổi lao động: 43,5% Ngoài độ tuổi lao động: 10% |
Câu 65 : | Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc? | ||
A. | 21% | B. | 25% |
C. | 23% | D. | 20% |
Câu 66 : | Những khó khăn của nền nông nghiệp nớc ta hiện nay là: | ||
A. | Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu vốn. | B. | Thiên tai dịch bệnh |
C. | Diện tích không đợc mở rộng. | D. | ý a và b đúng |
Câu 67 : | ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do: | ||
A. | Nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế. | B. | Thờng xuyên xảy ra thiên tai. |
C. | Kết cấu hạ tầng cha phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành. | D. | Cha có chính sách đầu t thích hợp. |
Câu 68 : | Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là: | ||
A. | Đất phù sa và đất feralit. | B. | Đất phù sa. |
C. | Đất hoang mạc. | D. | Đất đồng cỏ. |
Câu 69 : | Biện pháp để đảm bảo lơng thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là: | ||
A. | Tiến hành thâm canh tăng vụ. | B. | Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng. |
C. | Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi. | D. | Mở rộng diện tích nơng rẫy. |
Câu 70 : | Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa mang tính chất dịch vụ? | ||
A. | Giao thông vận tải | B. | Nông nghiệp |
C. | Thơng mại | D. | Công nghiệp |
Câu 71 : | Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở: | ||
A. | Miền Bắc | B. | Miền Trung |
C. | Miền đồng bằng | D. | Miền Nam |
Câu 72 : | Kinh tế đối ngoại là: | ||
A. | Các hoạt động ngoại thơng xuất- nhập khẩu | B. | Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động |
C. | Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ khác | D. | Tất cả các ý trên |
Câu 73 : | Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nớc ta là: | ||
A. | Nền nông nghiệp nhỏ bé. | B. | Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến. |
C. | Nền nông nghiệp hiện đại. | D. | Nền công nghiệp hiện đại. |
Câu 74 : | Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất? | ||
A. | Tài nguyên rừng. | B. | Tài nguyên biển. |
C. | Tài nguyên nớc. | D. | Tài nguyên đất. |
Câu 75 : | Hớng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là: | ||
A. | Khai khoáng và công nghiệp nhẹ. | B. | Luyện kim, cơ khí, hoá chất. |
C. | Lơng thực, thực phẩm, điện tử. | D. | Cơ khí, chế biến lơng thực, thực phẩm, dệt, điện tử. |
Câu 76 : | Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở: | ||
A. | Diện tích đồi núi trọc tăng lên. | B. | Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm. |
C. | Độ che phủ rừng giảm | D. | Diện tích rừng suy giảm, chất lợng rừng suy thoái. |
Câu 77 : | Năm 1993, sản lợng dầu thô của nớc ta khai thác đợc là: | ||
A. | 7,2 triệu tấn | B. | 6,3 triệu tấn |
C. | 7 triệu tấn | D. | 6,5 triệu tấn |
Câu 78 : | Việc chăn nuôi trâu bò, hớng chủ yếu vào mục đích: | ||
A. | Cung cấp da. | B. | Cung cấp sức kéo. |
C. | Cung cấp phân bón. | D. | Cung cấp thịt- sữa. |
Câu 79 : | Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề: | ||
A. | Tận dụng các diện tích mặt nớc. | B. | Cải tạo diện tích đất hoang hoá. |
C. | Thâm canh tăng vụ. | D. | Quy hoạch lại diện tích đất thổ c. |
Câu 80 : | Khí hậu nớc ta là khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa, thể hiện: | ||
A. | Nhiệt độ trung bình năm >250C Luợng ma trung bình 2000- 2500 mm/n. Tổng nhiệt độ trung bình năm 10.0000C. Độ ẩm trung bình 70- 80%. Từ tháng 5 đến tháng 10: Gió mùa mùa hạ. Từ tháng 11 đến tháng 4: Gió mùa mùa đông. | B. | Nhiệt độ trung bình năm < 200C Luợng ma 1500- 2000 mm/n. Tổng nhiệt độ trung bình năm 6000- 80000C. Độ ẩm trung bình 90- 100%. Thờng xuyên chịu ảnh hởng của gió mùa. |
C. | Nhiệt độ trung bình năm 200C Luợng ma 1500- 2000 mm/n. Tổng nhiệt độ trung bình năm 7000- 90000C. Độ ẩm trung bình 90- 100%. Thờng xuyên chịu ảnh hởng của gió mùa. | D. | Nhiệt độ trung bình năm 22- 270C. Luợng ma trung bình 1500- 2000 mm/n. Tổng nhiệt độ trung bình năm 8000- 10.0000C. Độ ẩm trung bình 80- 90%. Từ tháng 5 đến tháng 10 gió mùa hạ. Từ tháng 11 đến tháng 4 gió mùa đông. |
Câu 81 : | Trong một thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nớc ta là: | ||
A. | Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu | B. | Cha đầu t khai thác tốt các tài nguyên du lịch |
C. | Thị trờng không mở rộng | D. | Cơ chế quản lý cha đổi mới đợc bao nhiêu |
Đáp án từ câu 51-81 trắc nghiệm ôn tập lý thuyết môn Địa lý trong kỳ thi THPTQG
{-- Nội dung đề từ câu 81-100 của trắc nghiệm ôn tập lý thuyết Địa lí 12 trong kỳ thi THPT QG vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019-2020 - Trường THPT Như Thành 2 có đáp án
- Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án
- 50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập lý thuyết Địa lí 12 trong kỳ thi THPT QG mức độ nhận biết
Chúc các em học tập tốt !