BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ MÔN ĐỊA LÝ TRONG KỲ THI THPT QG
I. BIỂU ĐỒ CỘT:
Dùng thể hiện các đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc theo không gian (thông thường thể hiện số dân, diện tích theo năm hoặc các đối tượng khác theo vùng…)
1. Biểu đồ cột đơn:
Dùng thể hiện một đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc không gian
Các dạng Bài tập:
Bài tập 1:
Cho bảng số liệu về dân số Việt Nam giai đoạn 1921 – 2006 (đơn vị: triệu người)
Năm | 1921 | 1931 | 1941 | 1951 | 1955 | 1965 | 1975 | 1979 | 1989 | 1999 | 2005 | 2006 |
Số dân | 15.6 | 17.7 | 20.9 | 23.1 | 25.1 | 35 | 47.6 | 52.5 | 64.4 | 76.6 | 83.1 | 84 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 đến 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 2:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 (đơn vị: nghìn ha)
Năm | 1975 | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Diện tích | 172.8 | 256 | 470 | 657.3 | 902.3 | 1451.3 | 1633.6 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 3:
Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô qua một số năm (đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1986 | 1988 | 1990 | 1992 | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 | 2005 |
Sản lượng | 40 | 688 | 2700 | 5500 | 7700 | 12500 | 16291 | 16863 | 18519 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
2. Biểu đồ cột gộp nhóm:
Dùng thể hiện các đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc theo không gian (khi có nhiều đối tượng cùng đơn vị)
Bài tập 4:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 (đơn vị: nghìn ha)
Năm | 1975 | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Cây CN hàng năm | 210.1 | 371.7 | 600.7 | 542 | 716.7 | 778.1 | 861.5 |
Cây CN lâu năm | 172.8 | 256 | 470 | 657.3 | 902.3 | 1451.3 | 1633.6 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 5:
Cho bảng số liệu: Năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (tạ/ha)
Năm | Cả nước | Đồng bằng sông Hồng | Đồng Bằng Sông Cửu Long |
1995 | 36.9 | 44.4 | 40.2 |
2000 | 42.4 | 55.2 | 42.3 |
2005 | 48.9 | 54.3 | 50.4 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
b. Nhận xét, so sánh năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL
Bài tập 6:
Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (nghìn ha)
Năm | Cả nước | Đồng bằng sông Hồng | Đồng Bằng Sông Cửu Long |
1995 | 6766 | 1193 | 3193 |
2000 | 7666 | 1213 | 3946 |
2005 | 7329 | 1139 | 3826 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích lúa gieo trồng cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
b. Nhận xét, so sánh diện tích lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Giải thích.
3. Biểu đồ cột chồng:
Dùng thể hiện các đại lượng địa lí cùng một đối tượng thay đổi thao thời gian ( có cùng đơn vị)
Bài tập 7:
Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long ( đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1995 | 2000 | 2005 |
Cả nước | 1.58 | 2.25 | 3.47 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 0.82 | 1.17 | 1.85 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng SCL qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích
Bài tập 8:
Cho bảng số liệu: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm ( đơn vị: triệu ha)
Năm | 1943 | 1976 | 1983 | 1995 | 1999 | 2003 | 2005 |
Tổng diện tích rừng | 14.3 | 11.1 | 7.2 | 9.3 | 10.9 | 12.1 | 12.7 |
Rừng tự nhiên | 14.3 | 11.0 | 6.8 | 8.3 | 9.4 | 10.0 | 10.2 |
Rừng trồng | 0 | 0.1 | 0.4 | 1.0 | 1.5 | 2.1 | 2.5 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 9:
Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam ( đơn vị: 1000 người)
Năm | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 | 2006 |
Tổng số dân | 71995.5 | 73856.9 | 76596.7 | 78685.8 | 80902.4 | 83106.3 | 84155.8 |
Số dân thành thị | 14938.1 | 16385.4 | 18081.6 | 19469.3 | 20869.5 | 22355.6 | 23166.7 |
Số dân nông thôn | 57057.4 | 57471.5 | 58515.1 | 59216.5 | 60032.9 | 60750.7 | 60989.1 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình thay đổi dân số Việt Nam qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 10:
Cho bảng số liệu: Số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo vùng ( đơn vị: trang trại)
Vùng | Tổng số | Trước năm 1995 | Từ 1996 đến 1999 | Từ 2000 đến 2005 |
Trung du MNBB | 5868 | 921 | 1606 | 3341 |
Đồng bằng Sông Hồng | 9637 | 728 | 806 | 8103 |
Bắc Trung Bộ | 6706 | 754 | 1816 | 4136 |
Duyên Hải NTB | 10082 | 756 | 2603 | 6723 |
Tây nguyên | 9623 | 815 | 4424 | 4384 |
Đông nam Bộ | 15864 | 3147 | 5573 | 7144 |
Đồng bằng SCL | 56582 | 10133 | 11721 | 34728 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo vùng.
b. Nhận xét và giải thích sự khác nhau đó.
4. Biểu đồ thanh ngang:
Dùng thể hiện sự thay đổi của các đại lượng địa lí theo không gian hoặc vẽ tháp dân số.
Bài tập 11:
Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng: ( đơn vị: nghìn đồng)
Vùng | Thu nhập |
Cả nước | 484.4 |
Đông Bắc | 379.9 |
Tây Bắc | 265.7 |
Đồng bằng Sông Hồng | 488.2 |
Bắc Trung Bộ | 317.1 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 414.9 |
Tây Nguyên | 390.2 |
Đông Nam Bộ | 833 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 471.1 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài tập 12:
Cho bảng số liệu: Về mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 (đơn vị: người/km2)
Vùng | Mật độ dân số |
Đông Bắc | 1225 |
Tây Bắc | 148 |
Đồng bằng Sông Hồng | 69 |
Bắc Trung Bộ | 207 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 200 |
Tây Nguyên | 89 |
Đông Nam Bộ | 511 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 429 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
II. BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG:
1. Dạng thông thường (không cần xử lí số liệu)
Dùng để thể hiện tốc độ gia tăng các đại lượng địa lí thay đổi theo thời gian khi có cùng đơn vị.
Bài tập 13:
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2005 |
Giá trị xuất khẩu | 2.4 | 2.5 | 4.1 | 7.3 | 9.4 | 14.5 | 32.4 |
Giá trị nhập khẩu | 2.8 | 2.6 | 5.8 | 11.1 | 11.5 | 15.6 | 36.8 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 14:
Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2006 |
Dầu thô | 2700 | 5500 | 6900 | 8803 | 12500 | 16291 | 17200 |
Than | 4600 | 5100 | 5900 | 9800 | 10400 | 11600 | 38900 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 15:
Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm | 1986 | 1989 | 1991 | 1995 | 1997 | 2000 | 2003 | 2005 |
Tổng số | 109.2 | 125.6 | 139.6 | 195.6 | 231.3 | 273.6 | 336.2 | 393 |
Nhà nước | 46.6 | 52.1 | 53.5 | 78.4 | 95.6 | 111.5 | 138.2 | 159.8 |
Ngoài nhà nước | 62.6 | 71.7 | 80.8 | 104 | 116.7 | 132.5 | 160.4 | 185.7 |
Đầu tư nước ngoài | - | 1.8 | 5.3 | 13.2 | 19 | 29.6 | 37.6 | 47.5 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ 1986 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
2. Biểu đồ đường dạng đặc biệt: (phải xử lí số liệu từ tuyệt đối về tương đối trước khi vẽ)
Dùng để thể hiện tốc độ gia tăng các đại lượng địa lí thay đổi theo thời gian khi không cùng đơn vị.
Bài tập 16:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Lương thực | Rau đậu | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây khác |
1990 | 49604 | 33289.6 | 3477 | 6692.3 | 5028.5 | 1116.6 |
1995 | 66138.4 | 42110.4 | 4983.6 | 12149.4 | 5577.6 | 1362.4 |
2000 | 90858.2 | 55163.1 | 6332.4 | 21782 | 6105.9 | 1474.8 |
2005 | 107897.6 | 63852.5 | 8928.2 | 25585.7 | 7942.7 | 1588.5 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 17:
Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Năm | 1995 | 2000 | 2001 | 2005 |
Vải lụa ( triệu mét) | 263 | 356.4 | 410.1 | 560.8 |
Quần áo may sẳn (triệu cái) | 171.9 | 337 | 375.6 | 1011 |
Giày, dép da ( triệu đôi) | 46.4 | 107.9 | 102.3 | 218 |
Giấy, bìa ( nghìn tấn) | 216 | 408.4 | 445.3 | 901.2 |
Trang in ( tỉ trang) | 96.7 | 184.7 | 206.8 | 450.3 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng từ năm 1995 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 18:
Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Thịt trâu | Thịt bò | Thịt lợn | Thịt gia cầm |
1996 | 1412.3 | 49.3 | 70.1 | 1080 | 212.9 |
2000 | 1853.2 | 48.4 | 93.8 | 1418.1 | 292.9 |
2005 | 2412.2 | 59.8 | 142.2 | 2288.3 | 321.9 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 19:
Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta
Năm | 1990 | 1993 | 1995 | 1998 | 2000 |
Diện tích (nghìn ha) | 6403 | 6560 | 6760 | 7360 | 7666 |
Sản lượng ( nghìn tấn) | 19225 | 22800 | 24960 | 29150 | 32530 |
a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 20:
Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.
Năm | 1982 | 1986 | 1990 | 1995 | 1998 | 2002 |
Số dân(triệu người) | 56.2 | 61.2 | 66 | 72 | 75.5 | 79.7 |
Sản lượng lúa( triệu tấn) | 14.4 | 16 | 19.2 | 25 | 29.1 | 34.4 |
a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 21:
Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006
Năm | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2006 |
Dầu thô(nghìn tấn) | 2700 | 5500 | 6900 | 8803 | 12500 | 16291 | 17200 |
Than(nghìn tấn) | 4600 | 5100 | 5900 | 9800 | 10400 | 11600 | 38900 |
Điện( triệu kw) | 8790 | 9818 | 12476 | 16962 | 21694 | 26682 | 59050 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
III. BIỂU ĐỒ CỘT KẾT HỢP VỚI ĐƯỜNG:
Dùng thể hiện sự thay đổi các đại lượng địa lí của cùng một đối tượng thay đổi theo thời gian ( thông thường có đơn vị khác nhau)
Bài tập 22:
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà nội năm 2005.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ(0C) | 16.4 | 17 | 20.2 | 23.7 | 27.3 | 28.8 | 28.9 | 28.2 | 27.2 | 24.6 | 21.4 | 18.2 |
Lượng mưa(mm) | 18.6 | 26.2 | 43.8 | 90.1 | 188.5 | 230.9 | 288.2 | 318 | 265.4 | 130.7 | 43.4 | 23.4 |
a. Tính nhiệt độ và lượng mưa trung bình trên năm.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện nhiệt độ, lượng mưa, nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên năm của Hà Nội.
c. Nhận xét sự nhiệt độ và lượng mưa so với nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên năm của Hà Nội.
Bài tập23:
Cho bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta.
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 |
Số dân thành thị(triệu người) | 12.9 | 14.9 | 18.8 | 20.9 | 22.3 |
Tỉ lệ dân cư thành thị (%) | 19.5 | 20.8 | 24.2 | 25.8 | 26.9 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 24:
Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Năm | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2000 | 2005 |
Khách nội địa (Triệu lượt khách) | 1.5 | 5.5 | 8.5 | 9.6 | 11.2 | 16 |
Khách quốc tế(Triệu lượt khách) | 0.3 | 1.4 | 1.7 | 1.5 | 2.1 | 3.5 |
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng) | 0.8 | 8 | 10 | 14 | 17 | 3.03 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Bài tập 25:
Cho bảng số liệu: Về sản phẩm một số ngành công nghiệp nước ta từ 1995 – 2005
Năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 |
Giày, dép da ( triệu đôi) | 46.4 | 108 | 133 | 218 |
Giày vải ( triệu đôi) | 22 | 32 | 35 | 34 |
Da mềm ( triệu bia) | 1.4 | 4.8 | 4.7 | 21.4 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp từ 1995 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 26:
Cho bảng số liệu: Về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005
Năm | 1943 | 1975 | 1983 | 1990 | 1999 | 2005 |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) | 14.3 | 9.6 | 7.2 | 7.2 | 10.9 | 12.4 |
Tỉ lệ che phủ (%) | 43.8 | 29.1 | 22 | 22 | 33.2 | 37.7 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005
b. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
Bài tập 27:
Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
Tổng D. số(triệu người) | 77653.4 | 78685.8 | 79272.4 | 80902.4 | 82031.7 | 83106.3 | 84155.8 | 85195 |
Tỉ lệ GTDS (%) | 1.36 | 1.35 | 1.32 | 1.47 | 1.40 | 1.31 | 1.26 | 1.23 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007
b. Nhận xét và giải thích.
IV. BIỂU ĐỒ TRÒN:
{-- Nội dung phần IV: biểu đồ tròn của các dạng biểu đồ môn Địa lí trong kỳ thi THPTQG vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
V. BIỂU ĐỒ MIỀN:
{-- Nội dung phần V: biểu đồ miền của các dạng biểu đồ môn Địa lí trong kỳ thi THPTQG vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019-2020 - Trường THPT Như Thành 2 có đáp án
- Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án
Chúc các em học tập tốt !