50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ THUYẾT ĐỊA LÍ 12 TRONG KỲ THI THPT QG MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1 : | Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về: | ||
A. | Chăn nuôi lợn, gia cầm | B. | Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản |
C. | Sản xuất lúa nước. | D. | Trồng cây công nghiệp |
Câu 2 : | Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là: | ||
A. | Nâng cao trình độ học vấn cho ngời dân. | B. | Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh |
C. | Xoá mù và phổ cập tiểu học. | D. | Đa dạng hoá loại hình đào tạo. |
Câu 3 : | Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nớc có cùng vĩ độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi? | ||
A. | Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa | B. | Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy |
C. | Do đất nớc hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ. | D. | Do cả ba nguyên nhân trên |
Câu 4 : | Giải quyết tốt vấn đề lơng thực- thực phẩm là cơ sở để: | ||
A. | Thu đợc ngoại tệ nhờ xuất khẩu lơng thực. | B. | Đảm bảo đời sống nông dân. |
C. | Ngành chăn nuôi tăng trởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt. | D. | Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt. |
Câu 5 : | Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là: | ||
A. | Điều kiện tự nhiên thuận lợi | B. | Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu tư |
C. | Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp | D. | Cả ba điều kiện trên |
Câu 6 : | Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nớc, vai trò của kinh tế đối ngoại là: | ||
A. | Khai thác tốt các lợi thế của đất nước | B. | Tăng cường vốn và tập trung công nghiệp hiện đại |
C. | Tạo việc làm và tăng thu nhập cho ngời lao động | D. | Tất cả các ý trên |
Câu 7 : | Để nâng cao chất lợng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải: | ||
A. | Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện. | B. | Đa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa. |
C. | Nâng cao chất lợng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc. | D. | Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nớc ngoài. |
Câu 8 : | ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất nông nghiệp? | ||
A. | 90% | B. | 84% |
C. | 50% | D. | 70% |
Câu 9 : | Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nớc ta trớc đây? | ||
A. | Nớc ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp. | B. | Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài. |
C. | Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu. | D. | Cả ba nguyên nhân trên. |
Câu 10 : | Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào: | ||
A. | Nguồn thông tin mới và kịp thời | B. | Sự hiện đại của phơng tiện giao thông vận tải |
C. | Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới | D. | Trình độ ngời lao động |
Câu 11 : | Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của ngời dân tăng là do: | ||
A. | Đời sống nhân dân phát triển | B. | Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt. |
C. | Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại. | D. | Mạng lới y tế phát triển. |
Câu 12 : | Đặc điểm nào dới đây thể hiện sự phân bố dân c nớc ta không đồng đều: | ||
A. | Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số. ĐBSH mật độ 1200 ngời/km2, ĐBSCL bằng 1/3. Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số. | B. | Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số. ĐBSH mật độ 1000 ngời/km2, ĐBSCL bằng 1/3. Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị chiếm 50% dân số. |
C. | Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng chiếm 80% dân số. ĐBSH mật độ 400 ngời/km2, ĐBSCL đông hơn. Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị chiếm 50% dân số. | D. | Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng chiếm 70% dân số. ĐBSH mật độ 1200 ngời/km2, ĐBSCL bằng 1/3. Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị chiếm 20% dân số. |
Câu 13 : | Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là: | ||
A. | Dân số tăng quá nhanh. | B. | Tỷ lệ sinh cao. |
C. | Số ngời nhập c nhiều. | D. | Tuổi thọ trung bình cao. |
Câu 14 : | ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để: | ||
A. | Trồng rừng. | B. | Trồng cây lâu năm. |
C. | Trồng lúa nơng. | D. | Trồng cây ngắn ngày. |
Câu 15 : | Gia tăng dân số tự nhiên là: | ||
A. | Tuổi thọ trung bình cao. | B. | Tỷ lệ sinh cao. |
C. | Hiệu số của số ngời nhập c và số ngời xuất c. | D. | Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử. |
Câu 16 : | Cây công nghiệp truyền thống ở nớc ta là: | ||
A. | Dâu tằm | B. | Cói |
C. | Đay | D. | Bông |
Câu 17 : | Ưu thế của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là: | ||
A. | Có thị trờng tiêu thụ rộng lớn | B. | Có nguồn nhân lực dồi dào |
C. | Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú | D. | Có sự đầu t lớn |
Câu 18 : | Chất lợng cuộc sống là: | ||
A. | Sự phản ánh mức độ học vấn của ngời dân. | B. | Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân c. |
C. | Sự phản ánh mức độ sống của ngời dân. | D. | Khái niệm phản ánh độ đợc đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con ngời về vật chất, tinh thần và chất lợng môi trờng. |
Câu 19 : | Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải giữa các vùng trong nớc? | ||
A. | Đờng biển, đờng sông | B. | Đờng ô tô, đờng sông |
C. | Đờng hàng không | D. | Đờng sắt, đờng hàng không |
Câu 20 : | Diện tích đất chuyên dùng đợc mở rộng chủ yếu là từ: | ||
A. | Đất lâm nghiệp. | B. | Đất nông nghiệp. |
C. | Đất hoang hoá. | D. | Diện tích mặt nớc. |
Câu 21 : | Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là: | ||
A. | Tài nguyên đất. | B. | Tài nguyên nớc. |
C. | Tài nguyên sinh vật. | D. | Tài nguyên khoáng sản. |
Câu 22 : | Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nớc ta là: | ||
A. | Đẩy lùi đợc nạn đói. | B. | Cơ cấu ngành đợc điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có. |
C. | Xây dựng đợc một nền kinh tế tự chủ. | D. | Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến. |
Câu 23 : | Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là: | ||
A. | 100 ngời | B. | 1104 ngời |
C. | 1500 ngời | D. | 1120 ngời |
Câu 24 : | Năm 1993 đàn lợn đã tăng lên bao nhiêu con? | ||
A. | 10 triệu | B. | 15 triệu |
C. | 14 triệu | D. | 15,5 triệu |
Câu 25 : | Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nớc ta về TNTN là: | ||
A. | Trữ lợng ít. | B. | Số lợng nhiều, trữ lợng nhỏ lại phân tán. |
C. | ít loại có giá trị. | D. | TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng. |
Câu 26 : | Sản lợng cây thuốc lá tập trung nhiều nhất ở: | ||
A. | Miền núi trung du phía Bắc | B. | Duyên Hải miền Trung |
C. | Đông Nam Bộ | D. | ý 1 và 2 đúng. |
Câu 27 : | Nguyên nhân chính làm cho nớc ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do: | ||
A. | Số ngời đi lao động học tập ở nớc ngoài đông. | B. | Ngời nớc ngoài vào Việt Nam đông. |
C. | Do sức hấp dẫn của văn hoá nớc ngoài. | D. | Sự phát triển của mạng lới thông tin. |
Đáp án từ câu 1-27 trắc nghiệm ôn tập lý thuyết Địa lí 12 trong kỳ thi THPT QG
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 28-50 của trắc nghiệm ôn tập lý thuyết Địa lí 12 trong kỳ thi THPT QG vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019-2020 - Trường THPT Như Thành 2 có đáp án
- Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Hoằng Hóa có đáp án
Chúc các em học tập tốt !