40 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LẦN 1 VỀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
VÀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s.
C. 100 cm/s. D. 75 cm/s.
Câu 2: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1 kg. Treo con lắc trên trần toa tầu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là 12,5 m. Tàu chạy với vận tốc 54 km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là
A. 56,8 N/m. B. 100 N/m.
C. 736 N/m. D. 73,6 N/m.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
Câu 4: Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E0 = 0,5 J. Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là
A. 19,8 J. B. 19,8 mJ.
C. 480,2 J. D. 480,2 mJ.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ dao động giảm
A. 16 lần. B. 4 lần.
C. 8 lần. D. 2 lần.
Câu 6: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì vận tốc cực đại giảm
A. 2 lần. B. 4 lần.
C. lần. D. lần.
Câu 7: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng:
A. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
C. làm cho động năng của vật tăng lên.
D. làm cho tần số dao động không giảm đi.
Câu 8: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1 s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 15 km/h. B. 18 km/h.
C. 5 km/h. D. 10 km/h.
Câu 9: Hai lò xo có độ cứng k1, k2 mắc nối tiếp, đầu trên mắc vào trần một toa xe lửa, đầu dưới mang vật m = 1 kg. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90 km/h thì vật nặng dao động mạnh nhất. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m, k1 = 200 N/m, = 10. Coi chuyển động của xe lửa là thẳng đều. Độ cứng k2 bằng
A. 800 N/m. B. 80 N/m.
C. 40 N/m. D. 160 N/m.
Câu 10: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ
A. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dưới tác dụng của lực quán tính.
Câu 11: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 13: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 14: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là
A. tự dao động.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. cộng hưởng dao động.
...
---Nội dung từ câu 16 đến câu 40 và đáp án, vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 40 câu trắc nghiệm ôn tập về dao động cưỡng bức và dao động tắt dần môn Vật Lý 12 năm 2020-2021 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !