33 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chọn các dạng biểu đồ thích hợp Địa lí 12 có đáp án

TRẮC NGHIỆM CHỌN BIỂU ĐỒ

Câu 1.Cho bảng số liệu

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO GIÁ SO SÁNH 1994 PHÂN THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA.

(Đơn vị:%)

Năm

Tổng số

Trong đó

Cây lương thực

Cây công nghiệp

Rau đậu

Cây khác

1995

100

63,6

18,4

7,5

10,5

2005

100

59,2

23,7

8,3

8,8

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo bảng số liệu trên là:

A. Biểu đồ cột kết hợp đường     B. Biểu đồ đường             C. Biểu đồ tròn            D. Biểu đồ miền

Câu 2.Cho bảng số liệu

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Địa điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TP Hạ Long

17

18

19

24

27

29

29

27

27

27

24

19

TP Vũng Tàu

26

27

28

30

29

29

28

28

28

28

28

27

Biểu đồ thích hợp thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu là:

   A. Biiểu đồ cột             B. Biểu đồ đường            C. Biểu đồ tròn                     D. Biểu đồ miền

Câu 3. Dựa vào bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG

(Đơn vị: nghìn ha)

Vùng

1996

2006

Cả nước

7 004

7 325

Đồng bằng sông Hồng

1 170

1 171

Đồng bằng sông Cửu Long

3 443

3 774

Các vùng khác

2 391

2 380

            Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta.

A. Biiểu đồ cột                B. Biểu đồ đường             C. Biểu đồ tròn                                D. Biểu đồ miền

Câu 4.Cho bảng số liệu:    HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2009

Đơn vị: nghìn ha

Loại đất

Đồng bằng sông Hồng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Cả nước

Đất nông nghiệp

742

1 479

9 599

Đất lâm nghiệp

130

5 551

14 758

Đất chuyên dùng và đất ở

378

426

2 263

Đất khác

246

2 688

6 485

Tổng

1 496

10 144

3305

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước là:

A. Biểu đồ cột     B. Biểu đồ đường             C. Biểu đồ cột ghép                         D. Biểu đồ cột chồng

Câu 5.Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

(Đơn vị: tỷ đồng)

Thành phần

2000

2000

Kinh tế Nhà nước

170 141

668 300

Kinh tế ngoài Nhà nước

212 879

941 814

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

58 626

370 800

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và 2010 là:

A. Biểu đồ cột               B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ miền                            D. Biểu đồ tròn

Câu 6. Cho bảng số liệu: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2005

2008

2010

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây công nghiệp hàng năm

34,9

34,5

29,9

28,4

Cây công nghiệp lâu năm

65,1

65,5

70,1

71,6

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta phân theo cây hàng năm và cây lâu năm trong giai đoạn 2000 – 2010 là:

    A. Biểu đồ cột             B. Biểu đồ đường                     C. Biểu đồ tròn                  D. Biểu đồ miền

Câu 7. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2005

2008

2010

Đồng bằng sông Hồng

1 139

1 110

1 105

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826

3 859

3 946

Biểu đồ cột thể hiện diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

    A. Biểu đồ cột đơn      B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ cột ghép               D. Biểu đồ cột chồn

Câu 8. Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA THỜI KỲ 1994 – 2000

                                                                                                        (Đơn vị: %)

Năm

Tổng số

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1994

100,0

41,0

59,0

1996

100,0

39,4

60,6

1997

100,0

44,2

55,8

1998

100,0

44,9

55,1

2000

100,0

48,5

51,5

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta thời kỳ 1994 – 2000 là:

    A. Biểu đồ cột             B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ miền                     D. Biểu đồ tròn

Câu 9. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 - 2000

Năm

Diện tích

Năng suất

Sản lượng

 

(nghìn ha)

(tấn/ha)

(nghìn tấn)

1990

6042,8

31,8

19225,1

1993

6559,4

34,8

22836,5

1995

6765,6

36,9

24963,7

1997

7099,7

38,8

27523,9

1998

7362,7

39,6

29145,5

2000

7666,3

42,4

32529,5

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 – 2000 là:

A. Biểu đồ cột                                     B. Biểu đồ đường                 

C. Biểu cột kết hợp đường                 D. Biểu cột chồng

Câu 10. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THỜI KỲ 1990 - 2002

                                                                                                        (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Thành thị

Nông thôn

1990

12880,3

53136,4

1994

14425,6

56398,9

1996

15419,9

57736,5

1998

17464,6

57991,7

2001

19469,3

59216,5

2002

20022,1

59705,3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn  thời kỳ 1990 – 2002 là:

A. Biểu đồ cột chồng     B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ miền                     D. Biểu đồ tròn

Câu 11. Cho bảng số liệu

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÂY NGUYÊN VÀ ĐÒNG BẰNG SCL 2002

(Đơn vị: nghìn ha)

 

Tổng diện tích

Đất nông nghiêp

Đất lâm nghiêp

Đất chuyên dung và đất ở

Đất chưa sử dụng

Tây Nguyên

5447,5

1287,9

3016,3

182,7

960,6

Đòng bằng SCL

3973,4

2961,5

361,0

336,7

314,2

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất Tây Nguyên và đòng bằng SCL 2002 là:

A. Biểu đồ cột chồng     B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ miền                      D. Biểu đồ tròn

Câu 12. Cho bảng số liệu:      

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2003

Năm

Tổng số dân (nghìn người)

Số dân thành thì (nghìn người)

Tốc đọ gia tăng dân số (%)

1995

71 995,5

14 938,1

1,65

1998

75 456,3

17 464,6

1,55

2000

77 635,4

18 771,9

1,36

2001

78 685,8

19 469,3

1,35

2003

80 902,4

20 869,5

1,47

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển số nước ta giai đoạn 1995 – 2003

A. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường                       B. Biểu đồ cột ghép    

C. Biểu đồ cột đơn                                                      D. Biểu đồ cột kết hợp đường

Câu 13. Cho bảng số liệu

KHỐI LƯỢNG HANG HÓA VẨN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2005

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

1990

2 341

54 640

27 071

4 359

1998

4 978

123 911

38 034

11 793

2000

6 258

141 139

43 015

15 553

2003

8 385

172 799

55 259

27 449

2005

8 838

212 263

62 984

33 118

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hang hóa vận chuyển của từng ngành  vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 là:

A. Biểu đồ đường        B. Biểu đồ cột ghép    C. Biểu đồ cột đơn         D. Biểu đồ cột kết hợp đường

Câu 14. Cho bảng số liệu

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2005

                                                                                                            (Đơn vị: %)

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

1990

100,0

100,0

100,0

100,0

1998

212,6

226,8

140,5

270,5

2000

267,3

258,3

158,9

356,8

2003

358,2

316,3

204,1

629,7

2005

377,5

388,5

232,7

759,8

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành  vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 là:

A. Biểu đồ đường        B. Biểu đồ cột ghép    C. Biểu đồ cột đơn         D. Biểu đồ cột kết hợp đường

Câu 15. Cho bảng số liệu:        

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: %)

Năm

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ

1990

79,3

17,9

2,8

1995

78,1

18,9

3,0

1999

79,2

18,5

2,3

2001

77,9

19,6

2,5

2005

73,5

24,7

1,8

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta thời kì 1990 – 2005 là:

 A. Biểu đồ cột chồng                         B. Biểu đồ đường                  

C. Biểu đồ miền                                 D. Biểu đồ tròn

Câu 16. Cho bảng số liệu

CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ, DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA (%)

Năm

Tổng số

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế

ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2000

100,0

17,8

80,6

1,6

2006

100,0

12,6

83,6

3,8

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô tổng mức bán lẻ hàng hoá, doanh thu dịch vụ tiêu dùng và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2006 là:

A. Biểu đồ cột chồng     B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ miền                      D. Biểu đồ tròn

Câu 17. Cho bảng số liệu

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA ĐƯỢC VẬN CHUYỂN THÔNG QUA CÁC CẢNG BIỂN CỦA NƯỚC TA DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÍ

Đơn vị: nghìn tấn

Năm

2000

2003

2005

2007

Loại hàng

 

 

 

 

Tổng số

21 903

34 019

38 328

46 247

- Hàng xuất khẩu

5 461

7 118

9 916

11 661

- Hàng nhập khẩu

9 293

13 575

14 859

17 856

- Hàng nội địa

7 149

13 326

13 553

1630

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển trong giai đoạn 2000 – 2007là:

A. Biểu đồ cột chồng     B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ miền                     D. Biểu đồ tròn

Câu 18. Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA

Năm

Diện tích (nghìn ha)

Năng suất (tạ/ha)

Tổng số

Lúa mùa

2000

7 666

2 360

42,4

2003

7 452

2 109

46,4

2005

7 329

2 038

48,9

2007

7 207

2 016

49,9

2008

7 400

2 018

52,3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2008 là:

A. Biểu đồ đường         B. Biểu đồ cột ghép    C. Biểu đồ cột đơn         D. Biểu đồ cột kết hợp đường

Câu 19. Cho bảng số liệu:  

SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA

Năm

2005

2007

2009

2010

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5 128

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2 421

- Nuôi trồng

1 479

2 125

2 590

2 707

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)

38 784

47 014

53 654

56 966

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010là:

  A. Biểu đồ đường       B. Biểu đồ cột ghép    C. Biểu đồ cột đơn         D. Biểu đồ cột kết hợp đường

Câu 20. Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Chia ra

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2006

485 844

147 994

151 515

186 335

2010

811 182

188 959

287 729

334 494

 

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô giá trị sản xu ất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010.

A. Biểu đồ cột chồng             B. Biểu đồ đường               C. Biểu đồ miền                      D. Biểu đồ tròn

{-- Nội dung đề từ câu 21-33 của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập Biểu đồ và bảng số liệu các ngành kinh tế Địa lí 12​ vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 33 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chọn các dạng biểu đồ thích hợp Địa lí 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?