TRẮC NGHIỆM CHỌN BIỂU ĐỒ
Câu 1.Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO GIÁ SO SÁNH 1994 PHÂN THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA.
(Đơn vị:%)
Năm | Tổng số | Trong đó | |||
Cây lương thực | Cây công nghiệp | Rau đậu | Cây khác | ||
1995 | 100 | 63,6 | 18,4 | 7,5 | 10,5 |
2005 | 100 | 59,2 | 23,7 | 8,3 | 8,8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo bảng số liệu trên là:
A. Biểu đồ cột kết hợp đường B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 2.Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: °C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Địa điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hạ Long | 17 | 18 | 19 | 24 | 27 | 29 | 29 | 27 | 27 | 27 | 24 | 19 |
TP Vũng Tàu | 26 | 27 | 28 | 30 | 29 | 29 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 27 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu là:
A. Biiểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng | 1996 | 2006 |
Cả nước | 7 004 | 7 325 |
Đồng bằng sông Hồng | 1 170 | 1 171 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3 443 | 3 774 |
Các vùng khác | 2 391 | 2 380 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta.
A. Biiểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 4.Cho bảng số liệu: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2009
Đơn vị: nghìn ha
Loại đất | Đồng bằng sông Hồng | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Cả nước |
Đất nông nghiệp | 742 | 1 479 | 9 599 |
Đất lâm nghiệp | 130 | 5 551 | 14 758 |
Đất chuyên dùng và đất ở | 378 | 426 | 2 263 |
Đất khác | 246 | 2 688 | 6 485 |
Tổng | 1 496 | 10 144 | 3305 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước là:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ cột chồng
Câu 5.Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: tỷ đồng)
Thành phần | 2000 | 2000 |
Kinh tế Nhà nước | 170 141 | 668 300 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 212 879 | 941 814 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 58 626 | 370 800 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và 2010 là:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Câu 6. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 |
Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Cây công nghiệp hàng năm | 34,9 | 34,5 | 29,9 | 28,4 |
Cây công nghiệp lâu năm | 65,1 | 65,5 | 70,1 | 71,6 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta phân theo cây hàng năm và cây lâu năm trong giai đoạn 2000 – 2010 là:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền
Câu 7. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | 2005 | 2008 | 2010 |
Đồng bằng sông Hồng | 1 139 | 1 110 | 1 105 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3 826 | 3 859 | 3 946 |
Biểu đồ cột thể hiện diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
A. Biểu đồ cột đơn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ cột chồn
Câu 8. Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA THỜI KỲ 1994 – 2000
(Đơn vị: %)
Năm | Tổng số | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
1994 | 100,0 | 41,0 | 59,0 |
1996 | 100,0 | 39,4 | 60,6 |
1997 | 100,0 | 44,2 | 55,8 |
1998 | 100,0 | 44,9 | 55,1 |
2000 | 100,0 | 48,5 | 51,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta thời kỳ 1994 – 2000 là:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Câu 9. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 - 2000
Năm | Diện tích | Năng suất | Sản lượng |
| (nghìn ha) | (tấn/ha) | (nghìn tấn) |
1990 | 6042,8 | 31,8 | 19225,1 |
1993 | 6559,4 | 34,8 | 22836,5 |
1995 | 6765,6 | 36,9 | 24963,7 |
1997 | 7099,7 | 38,8 | 27523,9 |
1998 | 7362,7 | 39,6 | 29145,5 |
2000 | 7666,3 | 42,4 | 32529,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 – 2000 là:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường
C. Biểu cột kết hợp đường D. Biểu cột chồng
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THỜI KỲ 1990 - 2002
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | Thành thị | Nông thôn |
1990 | 12880,3 | 53136,4 |
1994 | 14425,6 | 56398,9 |
1996 | 15419,9 | 57736,5 |
1998 | 17464,6 | 57991,7 |
2001 | 19469,3 | 59216,5 |
2002 | 20022,1 | 59705,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn thời kỳ 1990 – 2002 là:
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Câu 11. Cho bảng số liệu
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÂY NGUYÊN VÀ ĐÒNG BẰNG SCL 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
| Tổng diện tích | Đất nông nghiêp | Đất lâm nghiêp | Đất chuyên dung và đất ở | Đất chưa sử dụng |
Tây Nguyên | 5447,5 | 1287,9 | 3016,3 | 182,7 | 960,6 |
Đòng bằng SCL | 3973,4 | 2961,5 | 361,0 | 336,7 | 314,2 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất Tây Nguyên và đòng bằng SCL 2002 là:
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Câu 12. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2003
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Số dân thành thì (nghìn người) | Tốc đọ gia tăng dân số (%) |
1995 | 71 995,5 | 14 938,1 | 1,65 |
1998 | 75 456,3 | 17 464,6 | 1,55 |
2000 | 77 635,4 | 18 771,9 | 1,36 |
2001 | 78 685,8 | 19 469,3 | 1,35 |
2003 | 80 902,4 | 20 869,5 | 1,47 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển số nước ta giai đoạn 1995 – 2003
A. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 13. Cho bảng số liệu
KHỐI LƯỢNG HANG HÓA VẨN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2005
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển |
1990 | 2 341 | 54 640 | 27 071 | 4 359 |
1998 | 4 978 | 123 911 | 38 034 | 11 793 |
2000 | 6 258 | 141 139 | 43 015 | 15 553 |
2003 | 8 385 | 172 799 | 55 259 | 27 449 |
2005 | 8 838 | 212 263 | 62 984 | 33 118 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hang hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 là:
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 14. Cho bảng số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2005
(Đơn vị: %)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển |
1990 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
1998 | 212,6 | 226,8 | 140,5 | 270,5 |
2000 | 267,3 | 258,3 | 158,9 | 356,8 |
2003 | 358,2 | 316,3 | 204,1 | 629,7 |
2005 | 377,5 | 388,5 | 232,7 | 759,8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 là:
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 15. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
Năm | Trồng trọt | Chăn nuôi | Dịch vụ |
1990 | 79,3 | 17,9 | 2,8 |
1995 | 78,1 | 18,9 | 3,0 |
1999 | 79,2 | 18,5 | 2,3 |
2001 | 77,9 | 19,6 | 2,5 |
2005 | 73,5 | 24,7 | 1,8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta thời kì 1990 – 2005 là:
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Câu 16. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ, DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA (%)
Năm | Tổng số | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
2000 | 100,0 | 17,8 | 80,6 | 1,6 |
2006 | 100,0 | 12,6 | 83,6 | 3,8 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô tổng mức bán lẻ hàng hoá, doanh thu dịch vụ tiêu dùng và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2006 là:
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Câu 17. Cho bảng số liệu
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA ĐƯỢC VẬN CHUYỂN THÔNG QUA CÁC CẢNG BIỂN CỦA NƯỚC TA DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÍ
Đơn vị: nghìn tấn
Năm | 2000 | 2003 | 2005 | 2007 |
Loại hàng |
|
|
|
|
Tổng số | 21 903 | 34 019 | 38 328 | 46 247 |
- Hàng xuất khẩu | 5 461 | 7 118 | 9 916 | 11 661 |
- Hàng nhập khẩu | 9 293 | 13 575 | 14 859 | 17 856 |
- Hàng nội địa | 7 149 | 13 326 | 13 553 | 1630 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển trong giai đoạn 2000 – 2007là:
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
Năm | Diện tích (nghìn ha) | Năng suất (tạ/ha) | |
Tổng số | Lúa mùa | ||
2000 | 7 666 | 2 360 | 42,4 |
2003 | 7 452 | 2 109 | 46,4 |
2005 | 7 329 | 2 038 | 48,9 |
2007 | 7 207 | 2 016 | 49,9 |
2008 | 7 400 | 2 018 | 52,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2008 là:
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm | 2005 | 2007 | 2009 | 2010 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 3 467 | 4 200 | 4 870 | 5 128 |
- Khai thác | 1 988 | 2 075 | 2 280 | 2 421 |
- Nuôi trồng | 1 479 | 2 125 | 2 590 | 2 707 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) | 38 784 | 47 014 | 53 654 | 56 966 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010là:
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 20. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Chia ra | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
2006 | 485 844 | 147 994 | 151 515 | 186 335 |
2010 | 811 182 | 188 959 | 287 729 | 334 494 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô giá trị sản xu ất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010.
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
{-- Nội dung đề từ câu 21-33 của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập Biểu đồ và bảng số liệu các ngành kinh tế Địa lí 12 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !