ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi gọi điện thoại một khách hàng đã quên mất 2 chữ số cuối mà chỉ nhớ rằng đó là 2 chữ số khác nhau nên đành chọn ngẫu nhiên 2 số. Tìm xác suất để người đó thực hiện được cuộc gọi liên lạc ( kết quả làm tròn đến 3 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
A. 0,111 B. 0,001 C. 0,01 D. 0,011
Câu 2: Một đoàn tàu có 10 toa, 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để toa số 1 có 2 người và những người còn lại không vào toa này.
A. 635040 B. 317520 C. 1240029 D. 2480058
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ.
A. \(y = {\sin ^3}x + x.\) B. \(y = 2\cos x + 1.\) C. \(y = 3\cos x - 5{x^3}.\) D. \(y = 2\cos x.\)
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD Giao tuyến của hai mp (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. BI B. IJ C. BJ D. AD
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. MN//BC B. ON//SB C. OM//SC D. ON//SC
Câu 6: Cho tập \(X = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} \right\}.\) Có thể lặp được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập X mà phải có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.
A. 84600 B.64800 C. 46800 D. 86400
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
A. \(y = 2\cos x + 2x.\) B. \(y = \sin x + 2.\) C. \(y = 2\cos x - 2x.\) D. \(y = 2\cos x.\)
Câu 8: Có 2 hộp, hộp 1 đựng 8 bi trắng và 2 bi đen; hộp 2 đựng 9 bi trắng và 1 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp 1 bỏ sang hộp 2 rồi sau đó lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp 2. Tìm xác suất để trong 3 bi lấy ra sau có 2 bi trắng.
A. \(\frac{{277}}{{2475}}.\) B.\(\frac{{247}}{{2475}}.\) C. \(\frac{{377}}{{2475}}.\) D.\(\frac{{772}}{{2475}}.\)
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC và SD. Chọn khẳng định sai.
A. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) ,với I là trung điểm MP
B. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) ,với I là trung điểm SD
C. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) ,với I là trung điểm SB
D. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\) ,với I là trung điểm NQ
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sin x}}{{\tan x}}\)
A. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in Z} \right\}.\) B. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
C.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2}} \right\}.\) D.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}.\)
---------Xem đầy đủ tại xem online hoặc tải về máy----------
Trên đây là 1 phần trích dẫn của 20 đề trắc nghiệm - tự luận ôn thi học kì 1 Toán lớp 11. Để xem chi tiết vui lòng xem online hoặc tải về máy. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Phước Thạnh năm 2017 có đáp án chi tiết