Trắc nghiệm phần biểu đồ và bảng số liệu môn Địa lớp 11 - Phần 1

Trắc nghiệm phần biểu đồ và bảng số liệu môn Địa lớp 11 - Phần 1

Câu 1: Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Chia ra

Nông - lâm - thủy sản

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

2000

37 075

24 136

4 857

8 082

2013

52 208

24 399

11 086

16 723

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)

Để thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền

B.

Biểu đồ đường

C.

Biểu đồ cột

D.

Biểu đồ tròn

Câu 2:  Cho bảng số liệu:

Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1979 - 2014

Năm

Số dân thành thị
(triệu người)

Tỉ lệ dân thành thị (%)

1979

10,1

19,2

1989

12,5

19,4

1999

18,8

23,7

2014

30,0

33,1

 

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền

B.

Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn

D.

Biểu đồ kết hợp cột và đường

Câu 3: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014(Đơn vị: triệu người)

Năm

1990

1995

2000

2007

2014

Tổng số

66 016 600

71 995 500

77 630 900

84 218 500

90 728 900

Dân số nam

32 208 800

35 327 400

38 165 300

41 447 300

44 758 100

Dân số nữ

33 813 900

36 758 100

39 465 900

45 970 80

45 970 800

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:

A. Tổng số dân và dân số nam đang tăng

B.

Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam

B. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ

D.

Dân số nước ta đang già hóa

Câu 4:  Cho bảng số liệu:

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP PHÉP Ở VIỆT NAM

Năm

Số dự án

Vốn đăng kí ( triệu USD)

Vốn thực hiện ( triệu USD)

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

1996

372

10164

2714

1997

349

5591

3115

2000

391

2839

2414

2005

970

6840

3309

2006

987

12004

4100

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong giai đoạn 1991 – 2006 là:

A. Biểu đồ Miền.                    B. Biểu đồ Đường.                 C. Kết hợp.           D. Biểu đồ Cột.

Cho bảng số liệu sau: ( Áp dụng từ câu 5 – câu 8)

SẢN LƯỢNG THỊT CÁC LOẠI ( đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Thịt Trâu

Thịt Bò

Thịt Lợn

Thịt gia cầm

1996

1412;3

49;3

70;1

1080;0

212;9

2000

1853;2

48;4

93;8

1418;1

292;9

2005

2812;2

59;8

142;2

2288;3

321;9

Câu 5: Loại thịt chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng thịt của nước ta trong thời gian trên là:

A. Thịt Trâu.               B. Thịt Bò.                              C. Thịt Lợn.                D. Thịt gia cầm.

Câu 6: Loại thịt có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu sản lượng thịt của nước ta trong thời gian trên là:

A. Thịt Trâu.                           B. Thịt Bò.                  C. Thịt Lợn.    D. Thịt gia cầm.

Câu 7: Loại thịt có tỉ trọng tăng ít nhất trong cơ cấu sản lượng thịt của nước ta trong thời gian trên là:

A. Thịt Trâu.                           B. Thịt Bò.                  C. Thịt Lợn.    D. Thịt gia cầm.

Câu 8: Tỉ trọng thịt gia cầm bị giảm là do:

A. Không xuất khẩu được nhiều.                                           B. Dịch bệnh.

C. Nhu cầu thị trường giảm.                                       D. Bị thịt lợn cạnh tranh.

Câu 9: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA  ( đơn vị: tỉ đồng)

Năm

1990

1995

2000

2005

Nông nghiệp

61817;5

82307;1

112111;7

137112;0

Lâm nghiệp

4969;0

5033;7

5901;6

6315;6

Thuỷ sản

8135;2

13523;9

21777;4

38726;9

Tổng số

74921;7

100864;7

139790;7

182154;5

Hãy tính tỉ trọng của từng ngành trong giá trị sản xuất nông; lâm; thuỷ sản. Từ bảng số liệu đã xử lí; hãy trả lời câu hỏi sau:

Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông; lâm; thuỷ sản theo bảng số liệu trên; biểu đồ thích hợp là:

A. Cột.              B. Miền.                 C. Đường biểu diễn.           D. Tròn

Câu 10:  Cho bảng số liệu: CƠ CẤU NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2005 ( đơn vị: %)

Loại hình vận tải

Hành khách

Hàng hoá

Vận chuyển

Luân chuyển

Vận chuyển

Luân chuyển

Đường sắt

1;1

9;0

3;0

3;7

Đường bộ

84;4

64;5

66;3

14;1

Đường sông

13;9

7;0

20;0

7;0

Đường biển

0;1

0;3

10;6

74;9

Đường hàng không

0;5

19;2

0;1

0;3

Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành khách luân chuyển cao gấp 38 lần là:

A. Đường sắt.              B. Đường sông.          C. Đường biển.           D. Đường hàng không.

Câu 11: Dựa vào bảng số liệu sau:     

                                                   Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I ( oC)

Nhiệt độ trung bình tháng VII ( oC)

Nhiệt độ trung bình năm ( oC)

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

26,9

Nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm ở nước ta từ Bắc vào Nam

A. biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam.    

B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp.

C. biện độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.                                  

D. biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 12: Cho bảng số liệu về giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta, hãy tính tỉ trọng của từng ngành trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản. Từ bảng số iệu đã xử lí, hãy trả lời câu hỏi sau:  

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

1990

1995

2000

2005

Nông nghiệp

61817,5

82307,1

112111,7

137112,0

Lâm nghiệp

4969,0

5033,7

5901,6

6315,6

Thủy sản

8135,2

13523,9

21777,4

38726,9

Tổng số

74921,7

100864,7

139790,7

182154,5

Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm - thủy sản giai đoạn 1990-2005

Theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:

A. Cột                                    B. Miền

C. Đường biểu diễn                 D. Hình tròn

Câu 13: Cho biểu đồ sau:

        Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014(%)

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng.

A. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất.

B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình CNH đất nước.

C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.

D. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi.

Câu 14: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung:

A. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.

B. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.

C. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007

Câu 15 : Quan sát sơ đồ sau và trả lời các câu hỏi ?

Đầu tháng 5 năm 2014, Trung Quốc hạ đặt giàn khoan HD 981 tại vị trí cách đảo Lý Sơn (nằm trên đường cơ sở của nước ta) 119 hải lí. Vậy giàn khoan HD 981 của Trung Quốc được hạ đặt trái phép nằm trong bộ phận nào của vùng biển nước ta?

A.  Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.                B.  Nội thủy.                         

C.  Lãnh hải.                                                                 D.  Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 16. Cho biểu đồ

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.

B. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.

C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.

D. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.

Câu 17: Cho biểu đồ sau:

                                                  Diện tích rừng và độ che phủ rừng qua các năm của nước ta. 

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng

A. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục.

B. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục.

C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng.

D. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục.

Câu 18: Cho bảng số liệu sau:

              Lượng mưa, khả năng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

                                                                                                                          (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm

Hà Nội

1676

989

+678

Huế

2868

1000

+1868

Thành phố Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Từ bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng mưa, khả năng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm:

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên không đồng đều.

B. Huế là địa điểm có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao nhất

C. Huế có lượng mưa cao nhất, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất

D. Lượng bốc hơi trong năm lớn nhất thuộc về Thành phố Hồ Chí Minh, nhỏ nhất là Hà Nội

Câu 19. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn  1990 – 2005                                         

Đơn vị %

Khu vực kinh tế

1990

1991

1995

1997

1998

2002

2005

Nông-lâm-ngư nghiệp

38,7

40,5

27,2

25,8

25,8

23,0

21,0

Công nghiệp-xây dựng

22,7

23,8

28,8

32,1

32,5

38,5

41,0

Dịch vụ

38,6

35,7

44,0

42,1

41,7

38,5

38

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn  1990 – 2005 là:

A. Cột ghép                           B. Đường                 C. Miền                               D. Tròn

Câu 20. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %)

Ngành

1990

1995

2000

2002

Trồng trọt

79,3

78,1

78,2

76,7

Chăn nuôi

17,9

18,9

19,3

21,1

Dịch vụ nông nghiệp

2,8

3,0

2,5

2,2

Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :

A. Cột ghép.            B. Hình tròn.             C. Miền.                  D. Cột chồng.

Câu 21: Cho bảng số liệu   cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế       Đơn vị %

Thành phần

1995

2000

2005

Kinh tế nhà nước

40,2

38,5

38,4

Kinh tế ngoài nhà nước

53,5

48,2

45,6

Có vốn đầu tư nước ngoài

6,3

13,3

16,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP giữa các thành phần kinh tế là:

A. Cột                                 B. Miền                              C. Tròn                 D. Đường

Câu 22. Dựa vào bảng số liệu : Cơ cấu kinh tế hộ nông thôn năm 2003.

 

Nông - lâm -thuỷ sản

Côngnghiệp - xâydựng

Dịch vụ

Cơ cấu hộ nông thôn theongành sản xuất chính

 

81,1

5,9

 

13,0

Cơ cấu nguồn thu từ hoạtđộng của hộ nông thôn

 

76,1

9,8

 

14,1

Nhận định đúng nhất là :

A. Khu vực I là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

B. Khu vực II là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

C.Khu vực III là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

D.Nông thôn nước ta được công nghiệp hoá mạnh mẽ, hoạt động công nghiệp đang lấn át các ngành khác.

 Câu 23. Cho bảng số liệu sau:

Số lượng đàn trâu, đàn bò phân theo vùng ở nước ta năm 2016 (đơn vị: nghìn con)

 

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2521,4

1456,1

88,7

5234,3

926,7

673,7

           (Nguồn: Niên giám thống kê 2016)

Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng đàn trâu, bò của 2 vùng trên năm 2014?

A. TDMNBB có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.

B. Tây Nguyên có tỉ trọng của đàn bò lớn hơn đàn trâu.

C. Cả hai vùng đều có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.

D. Số lượng đàn trâu ở TDMNBB lớn hơn Tây Nguyên còn số lượng đàn bò ở Tây Nguyên lớn hơn TDMNBB.

Câu 24:   Cho bảng số liệu sau: CCKT theo thành phần kt                                                    Đơn vị %

Thành phần

1995

2000

2005

Kinh tế nhà nước

40,2

38,5

38,4

Kinh tế ngoài nhà nước

53,5

48,2

45,6

Có vốn đầu tư nước ngoài

6,3

13,3

16,0

Ý nào sau đây không đúng với nhận xết của bảng số liệu trên

A. tỉ trong khu vực kinh tế nhà nước giám 1,8%

B. tỉ trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm 7,9%

C. tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng 9,7%

D. tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước tăng từ 1995 lên 2005 và nắm vai trò chủ đạo trong các ngành kinh tế

Câu 25: Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995-2003

Năm

Tổng số dân

(nghìn người)

Số dân thành thị

 (nghìn người)

Tốc độ gia tăng dân số

(%)

1995

 

71 995,5 14 938,1

1,65

1998

75 456,3

17 464,6

1,55

2000

77 635,4

18 771,9

1,36

2001

78 685,8

19 469,3

1,35

2003

80 902,4

20 869,5

1,47

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2003 là:

A.  Biểu đồ kết hợp.                                               B. Biểu đồ cột chồng

C. Biểu đồ đường.                                                 D. Biểu đồ miền

Câu 26. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.                                            

Năm

1990

1995

2000

2005

Sản lượng (nghìn tấn)

890,6

1584,4

2250,5

3464,9

Khai thác

728,5

1195,3

1660,9

1987,9

Nuôi trồng

162,1

  389,1

  589,6

1478,0

Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.

B. nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.

C. tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.

D. sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.

Câu 27 : Cho bảng số liệu sau    

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005

                                                                                                  ( đơn vị % )

Năm

1990

1992

1995

1999

2005

Xuất khẩu

46,6

50,4

40,1

49,6

46,9

Nhập khẩu

53,4

49,6

59,9

50,4

53,1

Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là:

A.  tròn                  B. cột                         C. đường                  D. miền

Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy cho biết năm nào nước ta xuất siêu

A. 1992                        B. 1995                    C. 1999                           D. 2005

Dựa vào bảng số liệu trên  cho biết nhận định đúng nhất là :

A. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.

B. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.

C. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.

D. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.

Câu 28: Cho bảng số liệu sau                       

Số lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta từ 1991 - 2005

Năm

1991

1995

1997

1998

2000

2005

Khách nội địa( triệu lượt người)

1,5

5,5

8,5

9,6

11,2

16,0

Khách quốc tế (triệu lượt người)

0,3

1,4

1,7

1,5

2,1

3,5

Doanh thu ( nghìn tỉ đồng)

0,8 8,0 10 14 17 30,3

Nhận xét nào sau đây chưa đúng.

A. khách nội địa, khách quốc tế, daonh thu từ ngành du lịch tăng liên tục qua các năm.

B. khách nội địa tăng : từ năm 1991 – năm 2005 tăng 10,7 lần.

C. khách quốc tế nhìn chung tăng: từ 1991 – 2005 tăng 11,7 lần (riêng 1997 - 1998 giảm).

A. doanh thu tăng nhanh: từ 0,8 tỉ USD (năm 1991) lên 30,3 tỉ USD (năm 2005) → 37,9 lần.

{-- Xem nội dung đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần Trắc nghiệm phần biểu đồ và bảng số liệu môn Địa lớp 11 - Phần 1 để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?