110 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ANDEHIT - XETON – AXIT CACBOXYLIC
Câu 1. Để trung hòa hoàn toàn 2,36 g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là.
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C2H4(COOH)2.
Câu 2. Cho 2,2 gam hợp chất đơn chức X chứa C, H, O phản ứng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 3. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit.
A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH3CHO. D. CH2=CH-CHO.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozo (H2O, H+, to) → X (men rượu) → Y (men giấm) → Z (+ Y, to) → T.
Công thức của T là:
A. C2H5COOH. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,360 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là:
A. 0,050 và 0,050. B. 0,060 và 0,040. C. 0,045 và 0,055. D. 0,040 và 0,060.
Câu 6. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là:
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.
C. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
Câu 7. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).
A. CH3CH2CHO. B. CH2 = CHCHO. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 8. X là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa C, H, O. X tham gia phản ứng tráng gương và cũng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 0,3 mol gồm CO2 và H2O. X là.
A. HCOOCH3. B. H- CO - CH2 - COOH. C. H - CO - COOH. D. HCOOH.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16).
A. 16,20. B. 6,48. C. 8,10. D. 10,12.
Câu 10. Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. CH3COOH. B. CF3COOH. C. CCl3COOH. D. CBr3COOH.
Câu 11. Cho 4 hợp chất sau: CH3COOH, CF3COOH, CCl3COOH, CBr3COOH.
Hợp chất có tính axit mạnh nhất là:
A. CF3COOH. B. CBr3COOH. C. CH3COOH. D. CCl3COOH.
Câu 12. Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với.
A. NaNO3. B. H2/xt. C. dung dịch Br2. D. Na2CO3.
Câu 13. Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15. A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,60 gam A và 6,0 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
...
Trên đây là phần trích dẫn 110 Bài tập trắc nghiệm Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. C3H7COOH và C4H9COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.
D. C2H5COOH và C3H7COOH.
Câu 16. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là:
A. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH. B. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
Câu 17. Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:
A. Quì tím, CuO. B. quỳ tím, Na.
C. Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3, CuO.
Câu 18. Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic dư (H2SO4 đặc, to), kết thúc thí nghiệm thu được 0,3 mol etyl axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là:
A. 0,5 mol. B. 0,18 mol. C. 0,05 mol. D. 0,3 mol.
Câu 19. Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 896 ml khí (ở đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
A. 5,44 gam. B. 6,36 gam. C. 5,40 gam. D. 6,28 gam.