TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI ĐẾM SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI THPT QG MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(e) Nhiệt phân AgNO3;
(g) Đốt FeS2 trong không khí;
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocabon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm –COOH của axit và H của trong nhóm –OH của ancol.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
(e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.
(f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4:Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
(b) Chât béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5 C. 3. D. 4
Câu 5:Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hemantit
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit
Số phát biểu đúng là
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6:Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa ba muối
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 7:Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được Na tại catot
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 8:Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư(không tạo khí)
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lên mol 1:1) vào H2O dư
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy
Số phát biếu đúng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 11: Cho các phát biếu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước
(c) Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to ) thu được tripanmitin
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
(g) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0 )
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. MgCO3 D. CaCO3
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết p
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to ), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metarylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 ( điện cực trơ)
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO ( không có không khí)
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy
Số thí nghiệm tạo thành kim loại
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etylen glicol, (4) anđehit axetic, (5) axit fomic, (6) glucozơ, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục NH3 dư vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho hỗn hợp Ba và Al2O3 theo tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư.
(d) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
(e) Cho bột Cu và FeCl3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư.
(f) Cho FeBr2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 dư.
(g) Sục khí NH3 dư vào dung dịch NaCrO2.
(h) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu (tỉ lệ mol 1:3) vào dung dịch HCl loãng dư.
(i) Cho dung dịch Na2S dư vào dung dịch CaCl2.
(j) Cho 1 mol Al, 1 mol Zn vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm sau khi kết thúc còn lại chất rắn không tan là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(f). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 70: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 71: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4
Câu 72: Cho các polime: (1) PVC; (2) thủy tinh hữu cơ; (3) hồ tinh bột; (4) PS; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ capron; (7) tơ lapsan; (8) tơ olon. Trong các polime trên, số polime có thể bị thuỷ phân trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 73: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ; PVA; PVC; PPF; PE; tơ enang; nilon-6,6; cao su isopren; tơ olon; tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 74: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Dãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1. B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1. D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.
Câu 75: Có 5 dung dịch A1; A2; A3; A4; A5 khi cho tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH thì: A1 có màu tím, A2 có màu xanh lam, A3 tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng, A4 cũng tạo dung dịch xanh lam và khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1; A2; A3; A4; A5 lần lượt là:
A. Protein, saccarozơ, anđehit, glucozơ, lipit. B. Protein, saccarozơ, glucozơ, lipit, anđehit.
C. Lipit, saccarozơ, anđehit, glucozơ, protein. D. Protein, lipit, saccarozơ, glucozơ, anđehit.
Câu 76: ó các tính chất: (1) Dễ bị thủy phân cả trong môi trường axit và môi trường kiềm; (2) Có phản ứng với Cu(OH)2/OH- cho dung dịch xanh lam; (3) Tan trong nước tạo dung dịch keo; (4) Đông tụ khi đun nóng; (5) Hầu hết có dạng hình sợi; (6) Tạo kết tủa vàng khi tiếp xúc với H2SO4 đặc nóng; (7) Có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu; (8) Phân tử chỉ chứa các gốc α-amino axit. Số tính chất chung của protein là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 77: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY); T là este tạo bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 6,048 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mặt khác 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T:
(1) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.
(2) Phần trăm số mol của X trong E là 12%.
(3) X không làm mất màu dung dịch Br2.
(4) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5.
(5) Z là ancol có công thức là C2H4(OH)2.
Số phát biểu sai là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 78: Cho dãy các chất sau: PVC, etyl axetat, tristearin, lòng trắng trứng (anbumin), glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 79: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Cu → không xảy ra phản ứng; Y + Cu → không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. X, Y là muối nào dưới đây ?
A. Fe(NO3)3; NaHSO4. B. Mg(NO3)2 ; KNO3.
C. NaNO3 ; NaHCO3. D. NaNO3 ; NaHSO4
Câu 80: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của a-amino axit: (1) X + 2NaOH → Y + Z + 2H2O; (2) Y + 3HCl → T + NaCl Biết rằng trong T, nguyên tố clo chiếm 32,42% về khối lượng, Nhận định sai là:
A. Dung dịch chất X làm quì tím hóa đỏ.
B. Chất Y có tính lưỡng tính.
C. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện.
D. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1.
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Tổng hợp các câu hỏi đến số trong các đề thi THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!