Phân số thập phân

Để giúp các em ôn tập Phân số thập phân, Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Phân số thập phân

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lý thuyết

a) Các phân số: 310 ; 5100 ; 171000 ; ... có mẫu số là 10; 100; 1000; ... gọi là các phân số thập phân.

b) Nhận xét:

35=3.25.2=610 ; 74=7.254.25=175100; 20125=20.8125.8=1601000; ....

  • Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.

1.2. Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa

Bài 1 SGK trang 8: Đọc các phân số thập phân:

910;21100;6251000;20051000000

Giải

Chín phần mười;

Hai mươi mốt phần trăm;

Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;

Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.

Bài 2 SGK trang 8: Viết các phân số thập phân:

Bảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.

Giải

Bảy phần mười: 710

Hai mươi phần trăm: 20100

Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: 4751000

Một phần triệu: 11000000

Bài 3 SGK trang 8: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

37;410;10034;171000;692000

Giải

Các phân số thập phân là: 410;171000

Bài 4 SGK trang 8: Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 72=7×...2×...=...10                          b) 34=3×...4×...=...100

c) 630=6:...30:...=...10                                       d) 64800=64:...800:...=...100

Giải

910;21100;6251000;20051000000410;17100037;410;10034;171000;692000a)72=7×52×5=3510b)34=3×254×25=75100c)630=6:330:3=210d)64800=64:8800:8=8100

Bài tập minh họa

 
 

 Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

132;1140;325;21250;1200.

Giải

Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;…Để viết các phân số đã cho thành phân số thập phân cần áp dụng tính chất cơ bản của phân số: Nhân tử số với mẫu số của mỗi phân số với một số thích hợp.

132=13x52x5=650100

1140=11x2540x25=2751000

325=32x205x20=640100

21250=21x4250x4=841000

1200=1x5200x5=51000


Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

1120;910;725;6001000;1950

Giải

1120=11x520x5=55100;

910=9x1010x10=99100;

725=7x425x4=28100;

6001000=600:101000:10=60100;

1950=19x250x2=38100


Bài 3: Điền số thích hợp vào các ô trống:

32=3x[...]2x[...]=[...]10                            

35=3x[...]5x[...]=[...]100

840=8:[...]40:[...]=[...]10  

54900=54:[...]900:[...]=[...]100

Giải

32=3x[...]2x[...]=[...]10 hay 32=3x[5]2x[5]=[15]10

35=3x[...]5x[...]=[...]100 hay  35=3x[20]5x[20]=[60]100

840=8:[...]40:[...]=[...]10 hay 840=8:[4]40:[4]=[2]10

54900=54:[...]900:[...]=[...]100  hay 54900=54:[9]900:[9]=[6]100

Lời kết

3. Giải bài tập Toán lớp 5 về Phân số thập phân

Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Phân số thập phân sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ vở bài tập Toán lớp 5

4. Hỏi đáp về Phân số thập phân

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?