Ôn tập So sánh hai phân số

Để giúp các em ôn tập Ôn tập So sánh hai phân số, Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Ôn tập: So sánh hai phân số

Tóm tắt lý thuyết

a) Trong hai phân số cùng mấu số:

  • Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
  • Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
  • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Ví dụ: 27<57; 57>27.

b) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.

Ví dụ: So sánh hai phân số 3457.

Quy đồng mẫu số hai phân số: 3457.

34=3×74×7=2128;

57=5×47×4=2028.

Vì 21 > 20 nên 2128>2028.

Vậy: 34>57.

Bài tập minh họa

Bài 1: So sánh các cặp phân số sau:

a. 2325                  b. 5758                   c. 132133       d. 175173

Hãy nêu nhận xét về cách so sánh hai phân số có tử số bằng nhau.

Giải

Ta vẫn phải quy đồng mẫu số hai phân số đã cho rồi so sánh hai tử số.

a. 2325 hay 1015615. Ta thấy 1015 > 615 do đó 23>25

b. 5758 hay 40563556. Ta thấy 4056>3556 do đó 57>58

c.  132133 hay 396>266. Ta thấy 396>266 do đó 132>133

d. 175173 hay 51158515. Ta thấy 8515>5115 do đó 173>175.


Bài 2:

a. Chứng minh rằng các phân số sau bằng nhau: 2731;27273131;272727313131

b. So sánh hai phân số: 1131111311.

c. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: 214321;205321;214315

Giải

a. 27273131=27x10131x101=2731

272727313131=27x1010131x10101=2731

Vậy 2731=27273131=272727313131

b. Ta có:

11131=2031; 1111311=200311

Do 2031=200310>200311  suy ra 111311>1131

c. 214321>205321;214315>214321 vậy 214315>214321>205321

nên được sắp xếp như sau: 214315,214321,205321


Bài 3: So sánh các phân số

85,341920;          23,71025;  

Giải

85,341920 hay 3220,1520  và 1920

Do đó: 1520<1920<3220 hay 34<1920<85

23,71025  hay 2030,2130  và 1230

Do đó: 1230<2030<2130 hay 25<23<710

Bài 4:

a. Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204.

b. Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320.

Giải

a. Các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn 204:

205212;206212;207212;208212;209212;210210211212

b. Các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320 là:

318315319315


Bài 5: So sánh các phân số:

a. a+1aa+3a+2 với aN,a0

b. aa+6a+1a+7 với aN.

Giải

a. Do tử số lớn hơn mẫu số nên các phân số a+1a>1a+3a+2>1

Do đó: a+1a1=a+1aa=1a

a+3a+21=a+3a2a+2=1a+2

aNa0 nên hai phân số 1a1a+2 là hai phân số cùng tử số mà a < a + 2 nên 1a>1a+2, do đó a+1a>a+3a+2.

b. Do tử số nhỏ hơn mẫu số nên các phân số aa+6<1a+1a+7<1.

Do đó:

1aa+6=a+6aa+6=6a+6

1a+1a+7=a+7a1a+7=6a+7

aN nên 6a+66a+7 là hai phân số cùng tử số mà a + 6 < a + 7 nên 6a+6> 6a+7, do đó aa+6<a+1a+7


Bài 6: So sánh các phân số

78,45910              67,23281141

Giải

78,45910     hay 3540,32403640

Do đó: 3240<3540<3640  hay 45<78<910

67,23281141 hay 2428,23282228

Do đó: 2228<2328<2428  hay 1114<2328<67

Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa

Bài 1 SGK trang 7: Điền các dấu >, <, = thích hợp

411...61167...12141517...101723...34

Giải

411<611;1517>1017;67=1214

23=812(1)34=912(2)

Từ (1) và (2) suy ra 23<34

Bài 2 SGK trang 7: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 89;56;1718

b) 12;34;58

Giải

a) Quy đồng mẫu số

MSC=18

89=1618;56=1518;1718

Ta có: 1518<1618<1718 nên 56<89<1718 hoặc 56;89;1718

b) Quy đồng mẫu số:

MSC = 8

12=48;34=68;58

Ta có: 48<58<68 nên 12<58<34 hoặc 12;58;34

Bài 1 SGK trang 7 (So sánh phân số tiếp theo): 

a) Điền các dấu >, <, = vào ô trống:

35...1                        22...1                     94...1                            1...78

b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.

Giải

a) 35<1;22=1;94>1;1<78

b)

  • Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
  • Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
  • Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1

Bài 2 SGK trang 7 (So sánh phân số tiếp theo):

a) So sánh các phân số 

25 và 27                     59 và 56                     112 và 113

b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số

Giải

a) 25>27;59<56;1112>113

b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn phân số kia

Bài 3 SGK trang 7 (So sánh phân số tiếp theo): Phân số nào lớn hơn?

a) 34 và 57

b) 27 và 49

c) 58 và 85

Giải

a) 34=2128;57=2028

Ta có 2028<2128 nên 34>57

b) 27=414<49

c) Ta có: 58<1;85>1

Do đó: 58<85

Bài 4 SGK trang 7 (So sánh phân số tiếp theo): Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị  13 số quả quýt đó, cho em  25 số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn?

Giải

Quy đồng mẫu số: 

13=515;25=615

Vì 615>515 nên 35>13

Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.

Lời kết

Hỏi đáp về Ôn tập So sánh hai phân số 

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?