MỘT SỐ BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ CÓ ĐÁP ÁN – HÓA HỌC 12 NĂM 2019 - 2020
Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và một axit không no, hai chức (tất cả đều có mạch hở). Cho 14,0 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 17,25 gam K2CO3. Giá trị của m là
A. 23,5 gam. B. 23,75 gam. C. 19,5 gam. D. 28,0 gam.
Câu 2: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 3: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là
A. 20,00%. B. 48,39%. C. 50,32%. D. 41,94%.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là:
A. C2H5COOH và 18,5. B. CH3COOH và 15,0.
C. C2H3COOH và 18,0 D. HCOOH và 11,5.
Câu 6: Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là :
A. axit oxalic B. axit citric C. axit lactic D. axit axetic
Câu 7: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MX
A. 58,00%. B. 59,65%. C. 61,31%. D. 36,04%.
Câu 8: Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 9: Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với :
A. bạc nitrat trong amoniac B. nước brom
C. kẽm kim loại D. natri hidrocacbonat
Câu 10: Hỗn hợp X gồm andehit axetic , axit butiric , etilen glicol , benzen , stiren , etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 63,04 B. 74,86 C. 94,56 D. 78,8
Câu 11: X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả năng tác dụng với Br2 trong CCl4 và đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy 0,1 mol X cần 0,34 mol O2. Mặt khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X vào dung dịch nước Br2 (dư) thì số mol Br2 phản ứng tối đa là :
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,55 D. 0,65
Câu 12: Cho các phát biểu:
(a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Tổng số phát biểu đúng là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y ( là đồng đẳng kế tiếp, MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 8,2g M cần 10,4g O2 thu được 5,4g H2O. Đun nóng 8,2g M với etanol (H2SO4 đặc) tạo thành 6g hỗn hợp este. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp este trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,82g N2 ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo este của X và Y lần lượt là :
A. 60% và 40% B. 50% và 40% C. 50% và 50% D. 60% và 50%
Câu 14: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 11,20. C. 8,96. D. 13,44.
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH. D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
Câu 17: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic và 1 ancol (đều no, đơn chức,có cùng phân tử khối).Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư tạo thành 1,68 lit CO2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 2,8 lit CO2(dktc). Nếu thực hiện phản ứng este hóa toàn bộ X với hiệu suất 40% thu được m gam este . Giá trị của m là :
A. 1,76 B. 1,48 C. 2,20 D. 0,74
Câu 19: Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O2, thu được 0,54 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng muối thu được là
A. 39,2 gam. B. 27,2 gam. C. 33,6 gam. D. 42,0 gam.
Câu 21: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH, C. HCOOH. D. CH3OH
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,04 B. 2,55 C. 1,86 D. 2,20
Câu 23: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là
A. 6,72. B. 8,40. C. 7,84. D. 5,60.
Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.
Câu 25: Axit panmitic có công thức là
A. C17H33COOH B. C15H31COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH
Câu 26: Cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (với axit H2SO4 đặc xúc tác), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là:
A. 16,24. B. 12,50. C. 6,48. D. 8,12.
Câu 27: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6 gam kết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 4 gam X cần a mol H2. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,10.
Câu 28: X là axit no, đơn chức; Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học; Z là este hai chức (thuần) tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y, Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán gồm:
(a). Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%
(b). Số mol của Y trong E là 0,06 mol.
(c). Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
(d). Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24.
Tổng số phát biểu chính xác là ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH4YTCH3COOH (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa.
Câu 30: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (Y), (T), (Z), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (T), (Y), (X), (Z). D. (Y), (T), (X), (Z).
----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 80 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetanđehit, etanđial và anđehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?
A.97,2 gam. B. 108,0 gam. C. 54,0 gam. D.216,0 gam.
Câu 81: X là hỗn hợp chứa 9,68 gam CH3COOH và C2H5OH tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4. Cho 6 gam NaOH vào X. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 13,88 B. 12,0 C. 10,2 D. 8,2
Câu 83: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Câu 84: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:
Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 85: Cho Na vào m gam axit hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh thu được 0,896 lít khí H2 (đktc) và 6,15 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết lượng chất rắn trên vào dung dịch NaOH dư rồi cô cạn. Sau đó, cho một ít CaO vào hỗn hợp rắn trên rồi nung nóng thấy có V lít khí (đktc) một hidrocacbon thoát ra. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 1,008 C. 0,784 D. 0,896
Câu 86: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1 là
A. 3,87 gam. B. 3,61 gam C. 4,7 gam. D. 4,78 gam
Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ a mol O2, sinh ra b mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng thu được c mol Ag. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng:
A. c = 2(2b – a) B. c = 4(a + 0,5b)
C. c = 4(1,5b – a) D. Không biểu diễn được
Câu 88: Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?
A. C2H3COOH B. C15H33COOH
C. C17H35COOH D. C4H9COOH
Câu 89: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 90: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.
A. Alanin. B. Phenol. C. Axit fomic. D. Ancol etylic.
Câu 91: Đốt một anđehit X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Biết 1 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo 4 mol Ag. Vậy X là anđehit
A. đơn chức no B. fomic
C. hai chức D. đơn chức chưa no.
Câu 92: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6 g B. 10,8 g C. 43,2 g D. 64,8 g
Câu 93: Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?
A. 19% B. 15% C. 23% D. 27%
Câu 94: Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 7,616 B. 45,696 C. 15,232 D. 25,296
Câu 95: Chất nào sau đây không phải axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit panmitic.
C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 96: Để trung hòa 6,72 g axit cacboxylic Y no, đơn chức cần 200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH.
C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 97: Axit cacboxylic có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 98: Cho lần lượt các chất C2H5CHO, HCOOH, C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-COOH, CH3OH vào dung dịch NaOH, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 99: Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường
A. C2H4(OH)2 B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH D. C2H5NH2.
Câu 100: Oxi hóa 7 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H5CHO được hỗn hợp Y. Y tác dụng hết với Na được 0,056 mol H2. Mặt khác, 7 gam X tráng bạc hoàn toàn thu được 0,28 mol Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 101: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. C6H5OH B. HOC2H4OH
C. HCOOH. D. C6H5CH2OH
Câu 102: Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
----(Để xem đáp án chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Trên đây là phần trích đoạn nội dung tài liệu Một số bài tập hóa hữu cơ có đáp án - Hóa học 12 năm 2019 - 2020 , để xem đầy đủ đáp án vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới!