Luyện tập kỹ năng đọc Atlat địa lý Việt Nam trang 26 Địa lý 12

ĐỌC TRANG 26 (VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, VÙNG ĐÔNG BẰNG SÔNG HỒNG)

A. Lý thuyết

Từ trang 26 - 29, thể hiện các vùng kinh tế. Trên mỗi trang có 2 bản đồ: tự nhiên và kinh tế

Bản đồ tự nhiên: thể hiện các yếu tố tự nhiên: địa hình đôi núi (dãy núi, hướng núi, độ cao], đồng bằng; hệ thống sông ngòi; khoáng sản.

Bản đồ kinh tế:

  • Vị trí, lãnh thổ các tỉnh, thành trong vùng kinh tế.
  • Màu nền thể hiện Hiện trạng sử dụng đất; các sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp của từng vùng (cây trông, vật nuôi]. Vùng biển thể hiện các bãi cá, bãi tôm.
  • Các vòng tròn thể hiện các trung tâm công nghiệp (quy mô, cơ cấu ngành). Ngoài ra còn thể hiện ngành khai thác khoáng sản, các nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
  • Hệ thống GTVT: đường bộ, đường sắt, cảng biển, sân bay

Biểu đồ gồm biểu đồ cột và tròn:

  • Biểu đồ cột: thể hiện GDP của từng vùng so với GDP cả nước năm 2007 (%).
  • Biểu đồ tròn: thể hiện cơ cấu phân theo khu vực kinh tể của từng vùng (Nông- lâm-thủy sản; Công nghiệp và xây dựng; Dịch vụ

Bản đồ: thể hiện 2 vùng TDMNBB và ĐBSH. Riêng TDMNBB gồm 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

  • Đối với TDMNBB:

Thể hiện rất rõ như vùng giàu rừng và trung bình xen lẫn với vùng nông lâm kểt hợp; vùng trồng cây LT-TP, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm. Thể hiện mối quan hệ giữa tự nhiên với các ngành kinh tế, giữa các ngành kinh tế với nhau.

Biếu đồ GDP của vùng TD-MN Bắc Bộ so với cả nước (chiếm 8,1%).

Cơ cẩu GDP theo khu vực kinh tế:

  • Khu vực nông, lâm, thủy sản: 35,0%
  • Khu vực công nghiệp và xây dựng: 29,5%
  • Khu vực dịch vụ: 35,5%
  • Đối với ĐBSH:

Thể hiện Hà Nội là trung tâm KT-VH-CT của cả nước và các TTKT lớn khác.

Biểu đồ GDP của vùng ĐBSH so với cả nước (chiếm 23,0%).

Cơ cẩu GDP theo khu vực kinh tế:

  • Khu vực nông, lâm, thủy sản: 14,0%
  • Khu vực công nghiệp và xây dựng: 42,2%
  • Khu vực dịch vụ: 43,8%

Khi xem các vấn đề về vùng có thể đối chiểu với các bản đô ngành phía trước:

Ví dụ: Kể tên các nhà máy thủy điện vùng TDMNBB:

Tại Atlat trang 26, có các nhà máy thủy điện sau: Hòa Bình, Thác Bà (nhưng không có công suất)

Có thể đối chiếu trang 22 (bản đồ Công nghiệp năng lượng): Hòa Bình (công suất trên 1000MW); Thác Bà (công suất dưới 1000MW). Ngoài ra còn có các nhà máy khác như: Nậm Mu, Tuyên Quang (công suất dưới 1000MW) và nhà máy đang xây dựng Sơn La.

B. Luyện tập

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tể ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Vân Đồn.  

B. Đình Vũ - Cát Hải.

C. Nghi Sơn.   

D. Vũng Áng.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiểp giáp Biển Đông?

A. Lạng Sơn.

B. Quảng Ninh.

C. Bắc Giang.

D. Thái Nguyên.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Lai Châu.

B. Lào Cai.

C. Yên Bái.

D. Sơn La.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tể cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Hà Giang.

B. Cao Bằng.

C. Lạng Sơn.

D. Quảng Ninh.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Thái Nguyên, Hạ Long, cẩm Phả.

B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.

D. Hạ Long, Câm Phả, Việt Trì.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào?

A. Khai thác than đá và cơ khí.         

B. Khai thác than đá và than nâu.

C. Khai thác than đá và luyện kim màu.

D. Cơ khí và chể biến nông sản.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Thái Nguyên.

B. cẩm Phả.

C. Hạ Long.

D. Bắc Ninh.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cho biết nhận định nào sau đây đúng?

A. Tỉ trọng nông, lâm, nghiệp thủy sản lớn nhất

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đông bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau không đúng?

A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất

B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất.

C. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao.

D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất nhất

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Phát triển thủy điện.

C. Trồng và chế biển cây công nghiệp và cây dược liệu.

D. Chăn nuôi gia cầm.

ĐÁP ÁN

1A

2B

3B

4A

5A

6A

7C

8B

9A

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Luyện tập kỹ năng đọc Atlat địa lý Việt Nam trang 26 Địa lý 12. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?