Giải Toán 11 SGK nâng cao Chương 5 Luyện tập trang 212 - 213

Bài 33 trang 212 SGK Toán 11 nâng cao

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau :

a)y=sinxx+xsinxb)y=sin2x1+tan2xc)y=tan(sinx)d)y=xcot(x21)e)y=cos2π42xf)y=xsin3x

Hướng dẫn giải:

Câu a:

y=(sinx).xsinx.(x)x2+xsinxx.(sinx)sin2x=xcosxsinxx2+sinxxcosxsin2x=(xcosxsinx)(1x21sin2x)

Câu b:

y=(sin2x).(1+tan2x)sin2x(1+tan2x)(1+tan2x)2=2sinx(sinx)(1+tan2x)sin2x(2x).(1+tan22x)(1+tan22x)2=2sinxcosx(1+tan2x)sin2x.2(1+tan22x)(1+tan2x)2=sin2x1+tan2x2sin2x(1+tan22x)(1+tan2x)2

Câu c:

y=(sinx).1cos2(sinx)=cosxcos2(sinx)

Câu d:

y=x.cot(x21)+x.[cot(x21)]=cot(x21)+x.(x21).1sin2(x21)=cot(x21)+x.2xsin2(x21)=cot(x21)2x2sin2(x21)

Câu e: 

Missing open brace for superscript

Câu f:

y=xsin3x+x.(sin3x)=sin3x+x.(sin3x)2sin3x=sin3x+x.3cos3x2sin3x=2sin3x+3xcos3x2sin3x


Bài 34 trang 212 SGK Toán 11 nâng cao

Tính f′(π) nếu f(x)=sinxxcosxcosxxsinx

Hướng dẫn giải:

Với mọi x sao cho cosx − xsinx ≠ 0, ta có:

f(x)=[cosx(cosxxsinx)](cosxxsinx)(sinxxcosx)[sinx(sinx+xcosx)](cosxxsinx)2

Vì sinπ = 0, cosπ = −1 nên: f(π)=[1(1)].(1)π.π(1)2=π2


Bài 35 trang 212 SGK Toán 11 nâng cao

Giải phương trình y’ = 0 trong mỗi trường hợp sau :

a. y = sin2x - 2cosx

b. y = 3sin2x + 4cos2x + 10x

c. y=cos2x + sinx

d. y = tanx + cotx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Với mọi R, ta có:

y=2cos2x+2sinx=2(12sin2x)+2sinx=4sin2x+2sinx+2

Vậy y=02sin2xsinx1=0

[sinx=1sinx=12[x=π2+k2πx=π6+k2πx=7π6+k2π(kZ)

Câu b:

Với mọi x ∈ R, ta có: y′ = 6cos2x − 8sin2x + 10

Vậy y′ = 0 <=> 4sin2x−3cos2x = 5

45sin2x35cos2x=1(1)

Vì (45)2+(35)2=1  nên có số α sao cho cosα = 4/5 và sinα = 3/5

Thay vào (1), ta được :

sin2xcosαsinαcos2x=1sin(2xα)=12xα=π2+k2πx=12(α+π2+k2π)(kZ)

Câu c:

Với mọi x ∈ R, ta có: y′ = −2cosxsinx + cosx = cosx(1 − 2sinx)

y=0cosx(12sinx)=0[cosx=012sinx=0[x=π2+kπsinx=12[x=π6+k2πx=5π6+k2π

Vậy x=π2+kπ;x=π6+k2π;x=5π6+k2π(kZ)

Câu d:

y=1cos2x1sin2xxkπ2y=01cos2x=1sin2xtan2x=1tanx=±1x=±π4+kπ,kZ


Bài 36 trang 212 SGK Toán 11 nâng cao

Cho hàm số f(x) = 2cos2(4x − 1). Chứng minh rằng với mọi x ta có |f′(x)| ≤ 8. Tìm các giá trị của x để đẳng thức xảy ra.

Hướng dẫn giải:

Với mọi x ∈ R, ta có:

f′(x) = 2.2cos(4x−1).[−sin(4x−1)]4 = −8sin2(4x−1)

Suy ra: |f′(x)| = 8|sin2(4x−1)| ≤ 8

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi:

sin2(4x1)=±12(4x1)=π2+kπx=π16+kπ8+14x=116(π+4+k2π)(kZ)


Bài 37 trang 212 SGK Toán 11 nâng cao

Cho mạch điện như hình 5.7. Lúc đầu tụ điện có điện tích Q0. Khi đóng khóa K, tụ điện phóng điện qua cuộn dây ; điện tích q của tụ điện phụ thuộc vào thời gian t theo công thức q(t) = Q0sinωt. Trong đó, ω là tốc độ góc. Biết rằng cường độ I(t) của dòng điện tại thời điểm t được tính theo công thức I(t) = q′(t) Cho biết Q0 = 10-8 và ω = 106πrad/s. Hãy tính cường độ của dòng điện tại thời điểm t = 6s (tính chính xác đến 10-5 mA)

Hướng dẫn giải:

Cường độ dòng điện tại thời điểm t là :

I(t)=q(t)=Q0ωcosωt

Khi Q= 10-8C và ω = 106πrad/s thì cường độ dòng điện tại thời điểm t = 6s là :

I(6)=108.106π.cos(106π.6)=π100(A)31,41593(mA)


Bài 38 trang 213 SGK Toán 11 nâng cao

Cho hàm số y = cos2x + msinx (m là tham số) có đồ thị là (C). Tìm m trong mỗi trường hợp sau:

a. Tiếp tuyến của (C) tại điểm với hoành độ x = π có hệ số góc bằng 1

b. Hai tiếp tuyến của (C) tại các điểm có hoành độ x = −π/4  và x = π/3 song song hoặc trùng nhau.

Hướng dẫn giải:

Đặt f(x) = cos2x + msinx, ta có :

f′(x) = −sin2x + mcosx

Câu a:

Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = π là:

f(π)=sin2π+mcosπ=mf(π)=1m=1

Câu b:

Theo đề bài ta có:

f(π4)=f(π3)

sin(π2)+mcos(π4)=sin2π3+mcosπ31+m22=32+m2m=3+212

 

Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 11 Chương 5 Luyện tập trang 212 - 213 được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 học tập thật tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?